Tiết 2: Kiểm tra học kỳ I, môn: Công nghệ 8

doc19 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 2: Kiểm tra học kỳ I, môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 27 (PPCT) : KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Công Nghệ 8
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
A. Kiến thức:
 - Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 26 theo PPCT (chương I: bản vẽ các khối đa diện, chương II: bản vẽ kĩ thuật, chương III : Gia công cơ khí , Chương IV : Chi tiết máy và lắp ghép )
B. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện và khối tròn xoay.
- Nhận dạng được hình chiếu của các khối hình học. 
- Nhận biết được vị trí của các hình chiếu của các khối hình học ở trên bản vẽ.
- Biết được các vật liệu cơ khí đơn giản , biết được các mối ghép trong lắp ghép các chi tiết máy . 
C. Thái độ:
- Có ý thức tự giác và nghiêm túc làm bài kiểm tra..
2. Hình thức kiểm tra : Tự luận
 - Số câu TL : 5 câu ( Thời gian : 45 phút )
3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
1a. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
1b.Nắm được vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện. Phát huy trí tưởng tượng không gian.
Số câu 
½ câu 1
 ½ câu 1 
1
	 2
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
1,5
15%
3,5
	 35%
Chương II. Bản vẽ kỷ thuật
2a. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
2b. Nắm được công dụng của bản vẽ chi tiết.
Số câu 
½ câu 2
½ câu 2
 1
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
2
 20%
Chương III. Gia công cơ khí 
4a.Kể được một sô vật liệu cơ khí phổ biến
4b.Hiểu được qui trình và một số pp gia công
Số câu 
½ câu 4
½ câu 4
1
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
10%
1
10 %
2
20%
Chương IV. Chi Tiết máy và lắp ghép 
5a.Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy
5b- Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng
Số câu 
½ câu 5
½ câu 5
1
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
10%
1,5
15 %
2,5
25%
Tổng số câu hỏi
2
2
1
5
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
40%
4,5
45%
1,5
15%
10
100%
KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ Và Tên : .. Môn : Công Nghệ 8
Lớp 8 Thời gian : 45 phút 
ĐỀ BÀI :
Câu 1 ( 2 điểm) : thế nào là hình chiếu của một vật thể ? nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật ?
Câu 2.( 2 điểm) : Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? 
Câu 3( 1,5 điểm) : Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể 
A
B
C
A
1
2
 Vật thể
Bản vẽ
A
B
C
1
2
3
 3
Câu 4 (2 điểm) : a. Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến.
 b. Nêu phạm vi ứng dung của các phương pháp gia công cưa và dũa kim loại.
Câu 5 (2,5 điểm) : a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ?
 b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của các loại mối ghép đó.
BÀI LÀM :
5.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : 
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)  : 
 -Vật thể được chiếu lên mặt phẳng , hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.
 - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
 -Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng .
Câu 2 (2 điểm)  : 
 - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó. 
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Câu 3 (1,5 điểm)  : 
 A - 2 
 B - 3
 C - 1
Câu 4 ( 2 điểm)  : 
 a,Vật liệu kim loại gồm:
 kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim
 b,Cưa là pp gia công thô nhằm tạo rãnh, cắt kim loại ra thành từng phần hoặc cắt bỏ những phần thưa của sp
 - Dũa: Làm nhẵn bề mặt của sp khi bề mặt nhỏ khó gia công với máy công cụ
Câu 5 ( 2,5 điểm)  : 
 a/ Chi tiết mày là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
 - Phân loại: Chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.
 b/ Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách
 - Mối ghép cố định: Các chi tiết sau khi ghép không có sự chuyển động tương đối so với nhau
 - Mối ghép động: Các chi tiết sau khi ghép có sự chuyển động tương đối so với nhau
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm 
1 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm 
1 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
(Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra)
THỐNG KÊ ĐIỂM
 Ñieåm
Lôùp
0-2
(%)
2,5-<5
(%)
5-<8
(%)
8-10
(%)
TB trở lêêên
8A
8B
8C
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3 điểm).
 a) Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Cho ví dụ từng loại? 
 b) Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng những mối ghép nào? Nêu đặc điểm của 
 các loại mối ghép đó.
Câu 2 (2,0 điểm) Em hãy trình bày các nội dung của bản vẽ chi tiết.
Câu 3 (2 điểm) Em hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa:
Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.
Kim loại đen và kim loại màu.
Câu 4 (3 điểm) 
Cho vật thể A và một loạt các hình chiếu từ 1 đến 12. Hãy tìm các hình chiếu đứng, 
bằng và cạnh của vật thể A trong loạt các hình chiếu trên bằng cách ghi số tương ứng
 vào bảng dưới đây: 
Vật thể A
Hình chiếu
Vật thể A
Đứng
Bằng
Cạnh
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) *Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy 
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
- Chi tiết công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng , lò so 
- Chi tiết có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, khung xe đạp
b) *Các chi tiết máy được ghép với nhau bằng mối ghép cố định và mối ghép động.
- Mối ghép động: các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.
- Mối ghép cố định: các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau. Gồm hai loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
 Nội dung của BVCT:
- Hình biểu diễn: gồm hình cắt, mặt cắt diễn tả hình dạng và kết cấu của chi tiết.
 - Kích thước: gồm tất cả các kích thước cần thiết cho việc chế tạo chi tiết.
- Yêu cầu kỹ thuật: gồm các chỉ dẫn về gia công, nhiệt luyện
- Khung tên: ghi các nội dung như tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ bản vẽ, cơ quan thiết kế hoặc quản lý sản phẩm.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) Giữa kim loại và phi kim : kim loại có tính dẫn điện tốt, phi 
 kim loại không có tính dẫn điện 
 b) Giữa kim loại đen và kim loại màu : kim loại đen có chứa sắt,
 kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa sắt rất ít.
1,0
1,0
4
Vật thể A có: + hình chiếu đứng: 4
 + hình chiếu bằng: 7
 + Hình chiếu cạnh: 11
1,0
1,0
1,0
PHÒNG GD&ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45’(không kể thời gian phát đề)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Vẽ kĩ thuật
-Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
-Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
-Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
-Biết được thế nào là hình cắt và công dụng của hình cắt
-Hiểu được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
-Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
-Hiểu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 
 -Bố trí được các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
-Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số câu 
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
0,5
5%
1
2
20%
5
3,75
37,5%
2.Cơ khí
-Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép động.
-Biết được quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí.
 -Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết được công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí.
-Biết được một số dụng cụ tháo lắp đơn giản
-Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
-Hiểu được khái niệm về các kiểu mối ghép.
-Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy
Số câu 
Điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
1
0,25
2,5%
2
5
50%
7
6,25
62,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
6
2,25
22,5%
5
5,75
57,5%
1
2
20%
12
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KT CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian làm bài : 10’ phút (Không tính thời gian phát đề)
 Họ và tên:  Lớp 8.... Phòng kiểm tra:  SBD: 
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Các loại khớp động thường gặp:
 A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu
 C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
Câu 2: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
 A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
 B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
 C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
 D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 3: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
 A. tô màu hồng	 B. kẽ bằng đường chấm gạch	
 C. kẽ bằng nét đứt	 D. kẽ gạch gạch
Câu 4: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết
Câu 5: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
A. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết	
B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
C. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
D. Gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí
Câu 6: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm:
 A. Thước lá, thước cặp, khoan. B. Dũa, cưa, đục, búa. 
 C. Thước đo góc, kìm, cưa.	 D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê.
Câu 7: Mối ghép tháo được gồm:
 A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn
 C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
Câu 8: Dụng cụ tháo, lắp :
 A. Thước lá B. Thước cặp C. Mỏ lết D. Cưa và dũa
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KT CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian làm bài : 35 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên:  Lớp 8.... Phòng kiểm tra:  SBD: 
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
Đề bài:
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) 
Câu 1: (2đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động?
Câu 2: (3đ) Chi tiết máy là gì? gồm những loại nào cho ví dụ từng loại? 
Câu 3:(2đ) Hãy vẽ hình chiếu bằng và sắp xếp các hình chiếu theo thứ tự trên bảng vẽ của vật thể sau 
 (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
Câu 4:(1đ )Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể:
1
2
3
4
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
A
B
C
D
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KT CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
C
B
C
C
II/ TỰ LUẬN: (8đ) 
Câu
Nội dung
Điểm
1
Trình bày được 2 mối ghép (2đ).
- Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau gồm: mối ghép bằng vít, ren, chốt, hàn, đinh tán,...
- Mối ghép động: là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau: mối ghép pittông xilanh, sống trượt-rãnh trượt,...
1đ
1đ
2
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy 
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
- Loại có công dụng dùng chung: Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xo 
- Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp,...
1đ
1đ
1đ
3
- VÏ ®óng h×nh chiếu bằng ®­îc 
- S¾p xÕp ®óng ®­îc vị trí các hình chiếu được 
1đ
1đ
4
Mỗi ý đúng được (0,25điểm)
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
x 
2
x 
3
x 
4
x 
0,25
0,25
0,25
0,25
Trường THCS AQH	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	 ĐIỂM
Lớp: 	MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Họ Tên:	THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ:
 Câu 1: Ống lót là một khối tròn xoay thuộc hình gì ? (1 điểm)
 Câu 2: Bản vẽ nhà gồm những nội dung gì ? (1 điểm)
 Câu 3: Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại. (1 điểm)
 Câu 4: Thế nào là chi tiết máy ? (1 điểm) 
 Câu 5: Vẽ sơ đồ tóm tắt quá trinh sản xuất điện năng của nhà máy thủy điện? ( 1 đ)
 Câu 6: Tai nạn điện thường xảy ra khi nào ? Để phòng ngừa tai nại điện ta phải làm gì ? ( 2 đ)
 Câu 7: Một động cơ máy có vô lăng dẫn với đường kính 900 mm, vô lăng bị dẫn có đường kính 150 mm. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần ? ( 3 điểm)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1:
 Ống lót là một khối tròn xoay thuộc hình trụ.
Câu 2:
 Nội dung của bản vẽ nhà là: Gồm các hình biểu diễn ( mặt bằng , mặt đứng, mặt cắt ) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà.
Câu 3:
Vật liệu kim loại
Kim loại đen
Kim loại màu
Thép
Gang
Đồng và hợp kim đồng
.....
Nhôm và hợp kim nhôm
Câu 4: 
 Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh , có nhiệm vụ nhất định trong máy.
Câu 5: Sơ đồ sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện:
Thủy năng của dòng nước
Làm
quay
Tua
bin nước
Làm
quay
Máy phát
điện
Phát
ra
Điện năng
Câu 6:
 * Tai nạn điện thường xảy ra khi:
Vô ý chạm vào vật có điện.
Vi phạm khoảng cách đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất.
 * Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải:
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện.
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện.
Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
Câu 7:
Tóm tắt:
	Giải
D1 = 900 mm	Tỉ số truyền i là:
D2 = 150 mm	Ta có: i = = 6
i = ?	Vậy : i = 6 và vô lăng bị dẫn quay nhanh hơn vô 
	lăng dẫn gấp 6 lần.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 8 (đề chẵn)
 Cấp 
độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Vẽ Kĩ thuật
(6 tiết)
Biết được các khối tròn xoay
Hiểu được khối tròn xoay được hình thành như thế nào
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
2,0
2
3,0
30%
2/ Bản vẽ kĩ thuật
(6 tiết)
Biết được các loại ren cơ bản.
Tìm được một số chi tiết có ren
Phân biệt được ren trục và ren lỗ
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0
30%
3/ Chi tiết máy và lắp ghép
( 4 tiết )
Nắm khái niệm về chi tiết máy
Trình bày được khái niệm về mối ghép động
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
20
4/ Truyền và biến đổi chuyển động
(3 tiết)
Vận dụng được công thức tính tỉ số truyền vào bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0
30
1
2,0
20
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30 %
3
4,0
40 %
2
3,0
30 %
8
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 8 (đề lẻ)
 Cấp 
độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Vẽ Kĩ thuật
(6 tiết)
Nêu tên được các loại hình chiếu của vật thể
Nắm được vị trí của các loại hình chiếu.
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
2
3,0
30%
2/ Bản vẽ kĩ thuật
(6 tiết)
Nêu được nội dung của bản vẽ nhà
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3,0
1
3,0
30%
3/ Gia công cơ khí
(3 tiết )
Kể tên được các loại dụng cụ cơ khí đã học
Trình bày được tính chất vật lí của vật liệu cơ khí
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
15
1
1,0
10
2
2,0
20%
4/ Truyền và biến đổi chuyển động
(3 tiết)
Vận dụng được công thức tính tỉ số truyền vào bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,5
25 %
2
4,5
45 %
2
3,0
30 %
6
10
100%
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ CHẴN
Câu 1:(3 điểm) Khối tròn xoay gồm những hình nào? Các hình của khối tròn xoay được hình thành như thế nào?
Câu 2: (3 điểm) Có mấy loại ren cơ bản? Hãy nêu quy ước vẽ ren trục và ren lỗ? Cho 3 ví dụ về chi tiết có ren? Cho biết sự khác nhau giữa quy ước vẽ ren trục và ren lỗ?
Câu 3: (2 điểm) Chi tiết máy là gì? Cho một số ví dụ về chi tiết máy? Thế nào là mối ghép động? Lấy một số ví dụ về mối ghép động?
Câu 4: (2 điểm) Cho đĩa líp có 15 răng, đĩa xích có 75 răng. Tính tỉ số truyền i? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (đề chẵn)
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Khối tròn xoay gồm các hình: hình trụ, hình nón, hình cầu. 
* Các khối tròn xoay được hình thành như sau:
- Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
- Hình nón: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
- Hình cầu: khi quay nữa hình tròn một vòng quanh đường cố định, ta được hình cầu.
1,0
2,0
2
* Có hai loại ren cơ bản: ren nhìn thấy và ren bị che khuất.
* Quy ước vẽ ren:
- Ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
- Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
* Ví dụ:
- Ren trục: Bulông, đinh vít, lọ mực, ..
- Ren lỗ: Đai ốc, đuôi đèn, . 
*Sự khác nhau: 
- Đối với ren trục đường đỉnh ren (vẽ bằng nét liền đậm) ở bên ngoài đường chân ren(vẽ bằng nét liền mảnh). Còn đối với ren lỗ thì đường đỉnh ren nằm bên trong đường chân ren.
- Đối với ren trục vòng đỉnh ren(vẽ bằng nét liền đậm) ở bên ngoài đường chân ren. Còn đối với ren lỗ thì vòng đỉnh ren ở bên trong vòng chân ren.
0,5
1,0
0,5
1,0
3
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.	
* Ví dụ: Đai ốc, bu lông, khung xe đạp, lò xo....	
* Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể chuyển động tương đối với nhau: xoay, trượt, lăn, ăn khớp với nhau...	
* Ví dụ: Bản lề, cơ cấu tay quay thanh lắc, mối ghép pit-tông - xi lanh...	
0,5
0,5
0,5
0,5
4
* Tóm tắt:
Z1 = 70 răng
Z2 = 15 răng
i = ?
 Chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
 Giải:
- Tỉ số truyền i là:
 	I = = = 5 	
 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích và quay nhanh hơn 5 lần.
0,5
1,0
0,5

File đính kèm:

  • docCONG NGHE 8 HKI THAM KHAO.doc
Đề thi liên quan