Tiết 36: thi học kì 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 36: thi học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Thi học kì 1 I. Mục tiêu: * Học sinh trình bày được các yêu cầu của đề kiểm tra: - Vị trí các bộ phận của tế bào. - Cấu tạo và chức năng của rễ, thân. - Biết vận dụng vào trồng trọt trong thực tế * Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tại lớp một cách tự giác cho học sinh * Giáo dục ý thức cẩn thận, tự giác và nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị. GV chuẩn bị sẵn đề fôtô để phát cho học sinh III. Thiết lập ma trận. Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết (20%) Thông hiểu (60%) Vận dụng (20%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tế bào (cấu tạo) 1 câu hỏi kiểm tra qua hình vẽ : (2đ) 1 câu Rễ (cấu tạo chức năng) Câu 3: (2đ) Câu 5: (2đ) 2 câu Thân (cấu tạo, chức năng) Câu 2: (2đ) Câu 4: (2đ) 2 câu IV. Câu hỏi: Câu 1: (2đ) Hãy điền các chữ (a,b,c...) thích hợp vào các số (1,2,3...) ghi chú trên hình vẽ cấu trúc tế bào thực vật sau đây (ví dụ 1.d ). Các chữ Các số a. Vách tế bào b. Màng sinh chất c. Chất tế bào d. Nhân e. Không bào g. Lục lạp 1.d 2... 3... 4... 5... 6... Câu 2: (2đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ (a, b, c...) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1.Cấu tạo vỏ của thân non: a.Vỏ gồm thịt vỏ và mạch rây. b.Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột. c. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ. d. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột. 2.Chức năng vỏ của thân non. a.Vỏ chứa chất dự trữ b.Vỏ vận chuyển chất hữu cơ. c.Vận chuyển nước và muối khoáng. d.Vỏ bảo vệ các bộ phận bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp. 3.Cấu tạo trụ giữa của thân non: a.Trụ giữa gồm thịt vỏ, mạch rây b. Trụ giữa gồm thịt vỏ và ruột. c. Trụ giữa gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột d. Trụ giữa gồm vỏ và mạch gỗ 4.Chức năng trụ giữa của thân non: a.Trụ giữa vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ. b. Trụ giữa vận chuyển nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ. c. Trụ giữa vận chuyển chất hữu cơ, muối khoáng. d. Trụ giữa chứa chất dự trữ và tham gia quang hợp. Câu 3: (2đ) Hãy chọ nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ (a, b, c...) vào cột trả lời. Cột A (Các miền của rễ) Cột B (Chức năng chính của từng miền) Trả lời 1.Miền hút 2.Miền sinh trưởng 3.Miền trưởng thành 4.Miền chóp rễ a.Làm cho rễ dài ra b.Dẫn truyền c.Che chở cho đầu rễ d.Hấp thụ nước và muối khoáng 1... 2... 3... 4... Câu 4: (2đ) Điền từ thích hợp: vận chuyển chất hữu cơ, vận chuyển nước và muối khoáng, rây, gỗ vào chỗ trống trong các câu sau đây: Mạch......gồm những tế bào hóa gỗ dày, không có chất nguyên sinh, có chức năng......mạch......gồm những tế bào sống, màg mỏng, có chức năng..... Câu 5: (4đ) Vì sao trong trồng khoai lang người ta thường bấm ngọn, tỉa cành trước khi cây ra hoa ?
File đính kèm:
- Sinh6-Tiet36.doc