Tiết 46: kiểm tra chương 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 46: kiểm tra chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46: § KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 28/02/2012 Ngày dạy:12/03//2012 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D A .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs hệ thống lại kiến thức chương II về tam giác bằng cách thực hành làm bài viết kiểm tra viết 1 tiết. * Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng làm bài tập dưới dạng trắc nghiệm và tự luận, có kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học. * Thái độ : Nghiêm túc, tự giác, kiên trì, độc lập làm việc, nêu cao tính kỷ luật khi thi cử. B. MA TRẬN: Tên Chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tổng ba gĩc một tam giác: Sớ điểm Tỉ lệ 1 0,5đ = 5% 1 0,25đ=2,5% 2 1đ = 10% 4 1,75đ = 17,5% 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác Sớ điểm Tỉ lệ 1 0,25đ=2,5% 2 1đ=10% 1 2đ= 20% 4 3,25đ =32,5 % 3.Tam giác đặc biệt. Sớ điểm Tỉ lệ 1 0,5đ = 5% 2 0,5đ=5% 1 1,5đ= 15% 1 1đ = 10% 5 3,5 đ = 35 % 4. Định lý Pitago: Sớ điểm Tỉ lệ 1 0,5đ=5% 1 1đ = 10% 2 1,5đ = 15 % 5. Tổng hợp Sớ điểm Tỉ lệ 3 1,25đ=12,5% 6 2,25đ=22,5% 5 5,5đ = 55% 1 1đ = 10% 15 10đ=100 % C. ĐỀ KIỂM TRA I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)* Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là : A) 700 B) 350 C) 450 D) 500 Câu 2: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 300. Góc ở đỉnh sẽ có số đo là : A) 1400 B) 600 C) 1200 D) 1500 Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh huyền BC có độ dài là bao nhiêu khi AB=6cm,AC=8cm A) 5 cm B) 6 cm C) 8 cm D) 10 cm Câu 4 : Cho . Biết rằng . Số đo của là : A) B) C) D) * Hãy điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn . ( 1 điểm ) Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. II/ Phần tự luận: (7 điểm) Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm, BC = 6cm. Kẻ AM vuông góc với BC ( MBC ) a) Chứng minh MB = MC và b) Tính độ dài AM. c) Kẻ MD vuông góc với AB ( ), kẻ ME vuông góc với AC ( ). Chứng minh : tam giác MDE là tam giác cân. d) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tam giác MDE là tam giác vuơng cân? D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) * Chọn phương án đúng nhất( 2đ) Câu 1 : B Câu 2: C Câu3: D Câu 4: A * Hãy điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn . ( 1 đ) 1) Sai 2) Đúng 3) Đúng 4) Sai 2đ 1đ II/ Phần tự luận: (7 điểm) ABC: AB=AC=5cm GT BC=6cm ; AMBC; MDAB; MEAC a, MB=MC; KL b, AM= ? c, MDE cân d, Đk ABC để MDE vuơng cân 1đ Chứng minh: a, Vì AMBC (gt) nên AMB và AMC vuơng tại M cĩ: AB = AC (gt) ; AM cạnh chung . Do đĩ AMB = AMC ( cạnh huyền – cạnh gĩc vuơng). Suy ra MB = MC ( 2 cạnh tương ứng) và ( 2 gĩc tương ứng) b, Theo Pitago trong tam giác vuơng AMB ta cĩ: AB2 = AM2 + BM2 AM2 = AB2 - BM2 Mà: AB = 5cm, BC = 6cm (gt) MB = BC : 2 = 6 : 2 = 3 ( MB=MC c/m trên) Do đĩ: AM2= 52- 32 = 25 – 9 = 16 AM = 4 (cm) c, Vì MDAB; MEAC (gt) BMD và CME vuơng tại D và E cĩ: MB = MC (c/m trên) ( t/c ABC cân) BMD = CME (cạnh huyền- gĩc nhọn) MD = ME (2 cạnh tương ứng). Chứng tỏ MDE cân tại M ( theo đ/n). d, Để MDE vuơng cân thì = 900 = 450 ( do AMD = AME cạnh huyền-cạnh gĩc vuơng) = 450(AME vuơng tại E)= 900 () Chứng tỏ với ĐK ABC vuơng tại A thì MDE vuơng cân. 1,5đ 1đ 1,5đ 1đ
File đính kèm:
- De kiem traHinh 7Tiet 46.doc