Tiết 46: kiểm tra chương II năm học : 2013 – 2014

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 46: kiểm tra chương II năm học : 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN.
 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
 Năm học : 2013 – 2014
 Môn hình học - Lớp 7.
 
MA TRẬN 


 Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL

Chủ đề 1
Tổng ba góc của 1 tam giác.
- Nắm được Đ/L tổng 3 góc của 1 tam giác 
-T/C góc ngoài của tam giác .
-Vận dụng Đ/L tổng 3 góc để tính số đo 1 góc còn lại của T/G.
-Suy ra trong t/g vuông hai góc nhọn phụ nhau.



Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2(C6,C9d)
 0,5

2(C7,C9a)
0,5



Số câu 4
1,0 điểm
=10% 
Chủ đề 2
Các TH bằng nhau của hai tam giác
Nhận biết được TH bằng nhau của 2 tam giác, tam giác vuông.
.
Vận dụng TH bằng nhau c.c.c để xét xem 2 t/g có bằng nhau hay không.


-Vẽ được hình,viết được GT,KL.
- Cm được 2 t/g bằng nhau suy ra 2 cạnh tg ứng bằng nhau.


Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3(C1,2,C9b)

 0,75

1(C9c)
 0,25

 
2(C10a,c)
 
 4,5 


Số câu6
5,5điểm
=55% 
Chủ đề 3
Tam giác cân, tam giác đều.
Nắm được định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác đều. 




Chỉ ra được tam giác đều.

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3(C3,4,5)
 0,75
 






1(C10d) 
 1,0
Số câu4 1,75điểm
=17,5% 
Chủ đề 4
Định lý py ta go

Vận dụng Đ/L pytago để tính độ dài 1 cạnh còn lại của T/G vuông.
Vận dụng Đ/L pytago để tính độ dài 1 cạnh


Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %


1(C8)
0,25


1(C10b)
 1,5

 
Số câu 2
1,75điểm
=17,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
4
1,0
10%
4
7,0
70%
16
 10
100%


Trường THCS Trần Quốc Toản
Họ và tên: .................................................
Lớp: ..........................................................
Ngày kiểm tra: 27/02/2014
TIẾT 46: KIỂM TRA CHƯƠNG 1 
MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Năm học: 2013 - 2014





 
Điểm:


Lời phê của thầy (cô) giáo:
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác thường?
	A) 1 B) 2 C) 3	D) 4 .
Câu 2: Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ?
	A) 2 B) 3 C) 4	D) 5 .
Câu 3: Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi :
	A) AB = AC 	 B) AB = BC 	 C) AC = BC	 D) AB = DC
Câu 4 : Tam giác có ba cạnh bằng nhau gọi là tam giác gì?
	A) Cân B) Vuông cân C) Vuông D) Đều .
Câu 5: Trong tam giác đều các góc đều bằng nhau và bằng bao nhiêu độ? 
	A) B) C) 	D) .
Câu 6: Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ ? 
	A) 1 B) 1 C) 	D) 1 .
Câu 7: Cho tam giác ABC có thì:
	A) 	 B) 	 C) 	 	D) 
Câu 8: Nếu tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm, EF = 5cm thì:
	A) DF = 8cm	 B) DF = 2cm C) DF = 4cm 	D) DF = 34cm
Câu 9 : Điền dấu “X”vào chỗ trống thích hợp :
Câu 
Nội dung 
Đúng 
Sai
a)
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.


b)

Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau 


c)

Nếu và có AB = DE, BC = EF,
AC = DF thì =.


d)
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó. 



II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 10: Cho tam giác ABC có : AB = AC = 10 cm, BC = 16 cm, . Kẻ AI vuông góc với BC (I thuộc BC) 
	a) Chứng minh rằng : .
	b) Tính độ dài IA.
	c) Kẻ IH vuông góc AB tại H, kẻ IK vuông góc với AC tại K.So sánh độ dài IH và IK. 
	d) Tam giác IHK là tam giác gì? Vì sao?
Bài làm:
PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN.
 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
 Năm học : 2013 – 2014
 Môn: Hình học - Lớp 7.
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM .
CÂU
 ĐÁP ÁN
 ĐIỂM 
 I
Trắc nghiệm 
(3,0 điểm)

1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
C
C
A
D
C
C
B
C
Đ
S
Đ
Đ

0,25x12


 II
Tự luận 
(7,0 điểm)
10


a

 Ghi GT- KL đúng	

Xét hai tam giác vuông AIB và AIC, ta có :
AB = AC = 10 cm (gt)
AI : Cạnh chung 
 => (cạnh huyền – cạnh góc vuông ).
0,25




0,25


0,5
0,5
0,5
0,5
b



Xét tam giác vuông AIB , có AB = 10cm, IB = 8 cm. 
Theođịnh lí Py ta go, ta có:AI2 = AB2 – BI2 
 = 102 - 82 = 100 – 64 = 36 
 
0,5
0,5

0,5
c




Xét hai tam giác vuông BHI và CKI , ta có : 
IB = IC (Theo cmt)
	(vì tam giác ABC cân) 
 Suy ra (cạnh huyền – góc nhọn) 
 Suy ra IH = IK 

0,5
0,5
0,5
0,5

 
 

 d


Ta có tam giác ABC cân tại A có 
 Nên 
-Trong tam giác vuông BHI có :
(Hai góc phụ nhau) 
-Tương tự trong giác vuông CKI có: 	

Măt khác : tam giác HIK có :IH=IK (câu c)
=> Tam giác HIK cân có .Vậy: Tam giác HIK là tam giác đều .

0,25

0,25


0,25

0,25

(Hs làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)









File đính kèm:

  • docTIET 46 KTHH CH.2 NUONG.doc
Đề thi liên quan