Tiết 46:kiểm tra tiếng việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 46:kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46:kiểm tra tiếng việt A. Mục tiêu cần đạt: I. Kiến thức: Giúp Hs khắc sâu một số kiến thức cơ bản về tiếng Việt đã học từ bài 1- bài 10 - Giúp Hs tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của mình, GV nắm được kết quả học tập của Hs để có những điều chỉnh cho phù hợp. II.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận diện. Phân tích III. Thái độ:Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. B. chuẩn bị Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Từ và cấu tạo từ tiếng việt C1 (0,5) C2 (0,5) C7(2đ) 2 1 Từ mượn C3(0,5) 1 Nghĩa của từ C4(05) C8(3đ) 1 1 Chữa lỗi dùng từ C5(0,5) 1 Danh từ C6(0,5) 1 Cụm danh từ C9(2đ) 1 Tổng số câu,tổng số điểm 6 3 2 4 1 1 6 3 3 7 c. tổ chức giờ kiểm tra I.ổn định tổ chức II. GV phát đề cho KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 46 I. Trắc nghiệm kiến thức (3, 0 điểm ) Câu 1 : Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm của từ: A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất để tạo tiếng B .Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất để tạo câu C .Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất để tạo văn bản. D . B và C Câu 2 : Trong các dòng sau đây, dòng nào là từ láy A. Mệt mỏi B. Tốt tươi C. Lung linh. D. Ăn ở. Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ mượn: A. Tổ quốc B. Máy bay C. Ti vi D. Nhân đạo. Câu 4 : Sách Ngữ văn 6 giải thích từ Sơn tinh và Thuỷ tinh như sau : Sơn tinh : Thần núi; Thuỷ tinh : Thần nước . Đó là cách giải nghĩa từ theo cách nào: A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích. B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích C .Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Câu 5 : Những câu nào dới đây mắc lỗi dùng từ : A. " Lượm" là một bài thơ kiệt xuất của Tố Hữu. B. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng,thuỷ chung, can đảm. C. Truyện Thạch Sanh là một truyện hay nên em rất thích truyện Thạch Sanh. D. Truyện cổ tích là truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật. Câu 6: Dòng nào sau đây không phải danh từ: A. Học sinh B. Núi non C. Đỏ chót D. Cây cối II. Tự luận ( 4 điểm ) Câu 1 :(2 đ )Từ mắt trong các trường hợp nào sau đây được dùng theo nghĩachính, nghĩa chuyển.Hãy chỉ ra và nêu nghĩa của từ mắt trong mỗi câu a.Mắt na hé mở nhìn trời trong veo ( Trần Đăng Khoa ) b.Thương ai con mắt lá răm ( ca dao ) Câu 2 ( 2 điểm ) Hãy gạch chân dưới cụm danh từ trong đoạn văn sau: "... Mã Lương lấy bút ra vẽ một con chim. Chim tung cánh bay lên trời, cất tiếng líu lo.Em vẽ tiếp một con cá. Cá vẫy đuôi trườn xuống sông, bơi lượn trớc mắt em..." ( Cây bút thần )
File đính kèm:
- de kiem tra tieng viet tiet 46.doc