Tiết 49: kiểm tra sinh học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 49: kiểm tra sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
@Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 49: KIỂM TRA. -----&---- I.Xác định mục tiêu bài kiểm tra: 1.Giáo viên: - Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của HS - Biết được khả năng tiếp thu của HS, điều chỉnh PP dạy học cho phù hợp - Đánh giá, phân loại được học sinh 2.Học sinh: - Tự đánh giá kết quả học tập của mình, điều chỉnh PP học tập II.Xác định hình thức đề kiểm tra: - Trắc nghiệm : 30%; tự luận: 70% - Đối tượng: HS khá-trung bình III.Xác định nội dung lập ma trận: - Tổng số câu hỏi: 5 câu - Tổng điểm: 10 đ ¬Ma trận: NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CĐ thấp CĐ cao Chương VII: Quả và hạt (4 tiết) 55% Kể được các bộ phận của hạt và chức năng Câu 2: 1.5đ 15% - Các ĐK cần cho hạt nảy mầm Câu 3a:1.5đ 15% Nhận dạng được các loại quả Câu 1: 1.5đ 15% Cơ sở khoa học về ĐK nảy mầm của hạt áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt Câu 3b:1đ 10% 5.5đ Chương VIII: Các nhóm thực vật (3 tiết) 45% Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì? Câu 5a:05đ 5% - So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của tảo - rêu - dương xỉ. Câu 4: 1.5đ - Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ - Thấy được sự sai khác so với rêu Câu 5b:1.5đ và Câu 5c:1đ 40% 4.5đ Tổng 1câu, 1ý 20% 2câu, 2ý 70% 1câu 10% 4 câu, 3 ý 10đ ¬Đề bài: Câu 1: Hãy hoàn thành bảng dưới đây: (đánh dấu x vào vị trí đúng) STT Tên quả Quả khô Quả thịt Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả mọng Quả hạch 1 Quả đu đủ 2 Quả mơ 3 Quả cải 4 Quả chò 5 Quả chanh 6 Quả bông Câu 2: Cho các từ và cụm từ sau: Vỏ hạt ; Phôi ; hạt một lá mầm; thân mầm Chất dinh dưỡng dự trữ; chồi mầm ; hạt hai lá mầm; rễ mầm; lá mầm . Hãy chọn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp: Hạt gôm: + ……1……. Có chức năng bảo vệ hạt. +….…2….gồm…3……, ……4…. ,….5………và……6……..có chức năng duy trì nòi giống. + ………7………………chứa trong phôi hoặc phôi nhũ, có chức năng nuôi dưỡng phôi. Câu 3: Điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm? Cơ sở khoa học đó được áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt như thế nào? Câu 4: So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng giữa tảo – rêu – dương xỉ? Câu 5: Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì?Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ? Quá trình đó có đặc điểm cơ bản nào khác với rêu? ¬Đáp án: Câu 1: (1.5đ) STT Tên quả Quả khô Quả thịt Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả mọng Quả hạch 1 Quả đu đủ x 2 Quả mơ x 3 Quả cải x 4 Quả chò x 5 Quả chanh x 6 Quả bông x Câu 2: (1,5đ) 1.Vỏ hạt ; 2.Phôi ; 3. lá mầm ; 4. thân mầm ; 5.chồi mầm ; 6.rễ mầm 7.Chất dinh dưỡng dự trữ; Câu 3: a) Các điều kiện cần cho hạt nảy mầm: (1.5đ) - Điều kiện bên ngoài: không khí, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. - Điều kiện bên trong: chất lượng hạt giống (chắc mẩy, không sứt sẹo, không sâu bệnh, mọt, mốc,…) b) Áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt: (1đ) - Gieo hạt đúng thời vụ. - Khi gieo hạt: làm đất tơi, xốp và chăm sóc hạt giống. - Chống úng, hạn và rét cho hạt, mầm, cây con. Câu 4: So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng giữa tảo - rêu - dương xỉ: Có chiều hướng tiến hóa, phức tạp dần : - Tảo cấu tạo giản đơn, chưa có thân - lá - rễ thực sự . Rêu đã có thân, lá, rễ nhưng thân và lá chưa có mạch dẫn, rễ giả. Dương xỉ đã có thân, lá, rễ thực sự ; có mạch dẫn. (1.5đ) Câu 5: - Rêu và dương xỉ sinh sản bằng bào tử. (0.5đ) - Sơ đồ phát triển của dương xỉ: (1.5đ) (vòng cơ co) (Đất ẩm) Dương xỉ Túi bào tử Bào tử Nguyên tản (Trưởng thành) (chín) (nẩy mầm) ( Thụ tinh) Cây dương xỉ Con. - Quá trình trên có đặc điểm cơ bản khác với rêu : (1đ) + Có qua giai đoạn bào tử phát triển thành nguyên tản. + Ở rêu, bào tử được hình thành sau quá trình thụ tinh còn ở dương xỉ bào tử hình thành trước quá trình thụ tinh. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I/ Ổn định. (1’) II/ Tiến hành kiểm tra: HĐ 1: GV phát đề bải kiểm tra ( ghi đề) (2’) HĐ 2: Học sinh tiến hành làm bài. (38’) HS : Làm bài. GV: Theo dõi, nhắc nhở thái độ làm bài của HS. III/ Tổng kết, đánh giá: (2’) HS : Hoàn thanh bài làm Nộp bài, ổn định lớp. GV: Nhận xét thái độ làm bài, ý thức kỉ luật trong tiết kiểm traXếp loại tiết học. IV/ Dặn dò: (2’) - Về nhà, tự kiểm tra phần bài làm được Rút kinh nghiệm học tập. - Chuẩn bị bài sau: +Xem kĩ nội dung bài (Cây thông - Hạt trần) và hình minh họa (H40.1H40.3(A, B) + Kẻ bảng (Tr.133. SGK) vào vở bài tập và điền nội dung. + Sưu tầm đem theo vài nón thông (đã chín), 1nhánh thông nhỏ / Nhóm .
File đính kèm:
- KIEM TRA 45 PHUT SINH 6 HKII.doc