Tiết 50: Kiểm tra 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 50: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 15/02/2014 Ngày KT 17/02/2014 TIẾT 50: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương III của HS 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học trong chương III vào giải toán 3. Thái độ: Có thái độ trung thực trong làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : Đề kiểm tra. 2. Trò : Giấy làm bài. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. HS biết tìm các số còn thiếu trong cột tần số và cột các tích. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 1 2,0đ 20% 1 1,0đ 10% 5 5,0 đ 50% Biểu đồ HS nhận xét được biểu đồ Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 đ 20% 1 1,5đ 15% 3 3,5đ 35% Số trung bình cộng Nhận biết được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1,0đ 10% 2 1,5đ 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 3,0đ 30% 4 5,5đ 55% 10 10đ =100% Đề 1 Bài 1 (4.0 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 8 9 10 8 8 9 10 10 9 10 8 10 10 9 8 7 9 10 10 10 a) Lập bảng tần số? b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng? c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: 6 9 4 7 8 6 4 5 5 7 5 6 2 4 8 6 6 4 7 4 7 5 7 8 6 7 8 6 8 9 2 10 a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ? b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ? c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng . Bài 3:(1,0 điểm ) Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Giá trị TB 5 6 7 9 2 2 ........ ....... 10 12 ......... ........ N = 20 Tổng : 140 Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng. Đề 2 Bài 1 (4.0 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 10 8 9 10 10 9 10 8 9 8 10 8 7 9 9 10 10 8 10 9 a) Lập bảng tần số? b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng? c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: 4 9 4 7 8 6 6 5 8 5 6 7 5 6 2 4 6 4 7 4 7 5 7 8 8 9 2 10 6 7 8 6 a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ? b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ? c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng . Bài 3:(1,0 điểm ) Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Giá trị TB 5 6 7 9 ..... ...... 13 3 ...... ....... 91 27 N = 20 Tổng : 140 Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 1 Bài Nội dung Điểm 1 4.0đ a) Số điểm (x) 7 8 9 10 Tần số ( n) 1 5 5 9 N = 20 1 b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng. 0,5 c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm. 0,25 d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10. 0,25 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4. 0,5 f) Điểm trung bình là 9.1. Mốt của dấu hiệu là 10. 1,0 0,5 2 5 đ a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng HS lớp 7A Phần tử điều tra : mỗi học sinh b) Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 Số trung bình cộng : 6,125 (điểm) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 6 0,5 0,25 1,0 1,0 0,5 c) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1% - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3% - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9% 0,25 0,25 0,25 d) 0 7 6 5 4 2 1 10 9 8 7 6 5 4 2 x n 1 3 1,0đ Gọi x, y là tần số của điểm 7, điểm 9 Ta có x + y = 20 – 2 – 2 = 16 7x + 9y = 140 – 10 – 12 = 118 7x + 7y + 2y = 118 7(x + y) + 2y = 118 7. 16 + 2y = 118 y = 3 Do đó x = 13 0,5 0,5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 2 Bài Nội dung Điểm 1 4.0đ a) Số điểm (x) 7 8 9 10 Tần số ( n) 1 5 6 8 N = 20 1 b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng. 0,5 c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm. 0,25 d) Có 8 lần xạ thủ đạt điểm 10. 0,25 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4. 0,5 f) Điểm trung bình là 9.05 Mốt của dấu hiệu là 10. 1,0 0,5 2 5 đ a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng HS lớp 7A Phần tử điều tra : mỗi học sinh b) Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 Số trung bình cộng : 6,125 (điểm) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 6 0,5 0,25 1,0 1,0 0,5 c) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1% - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3% - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9% 0,25 0,25 0,25 0 7 6 5 4 2 1 10 9 8 7 6 5 4 2 x n d) 1 3 1,0đ Gọi x, y là tần số của điểm 5, điểm 6 Ta có x + y = 20 – 13 – 3 = 4 5x + 6y = 140 – 91 – 27 = 22 5x + 5y + y = 22 5(x + y) + y = 22 5. 4 + y = 22 y = 2 Do đó x = 2 0,5 0,5 IV. NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH. Kết quả: Lớp Giỏi(³ 8) Khá(³ 6,5) TB(³ 5) Yếu(³ 3,5) Kém(< 3,5) SL % SL % SL % SL % SL % 7A 7B Tổng
File đính kèm:
- KIEM TRA CHUONG III DAI SO 7.doc