Tiết 50 kiểm tra chương III

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 50 kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 
Ngày soạn: 15/2/2014
Ngày dạy: 21/2/2014 
Tiết 50 Kiểm tra chương III 

I. Mục tiêu:
 - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh về thu thập và xử lý số liệu, đỏnh giỏ kết quả điều tra; Biết đọc bảng tần số, đọc biểu đồ.
 - Biết lập bảng tần số, tớnh số trung bỡnh cộng, vẽ biểu đồ và đỏnh giỏ kết quả điều tra.
 - Nghiờm tỳc, biết liờn hệ thực tiễn, làm bài cẩn thận chớnh xỏc, sỏng tạo.
II. Chuẩn bị GV : Đề và đáp án phô tô 
III. Phương pháp:
	Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài giảng:
A.ổn định 7A	7B	7C:
B. Kiểm tra bài cũ: Khụng
 C. Tiến hành kiểm tra.
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Cõu 1. Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.
B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
Cõu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là: 
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
Cõu 3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
Cõu 4. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
Cõu 5 Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô vuông:
a/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
b/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu bằng tổng các tần số của dấu hiệu đó.
II. Tự luận ( 7,0 điểm )
Cõu 6. Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

 14 5 8 8 9 7 8 9 10 8 5 7 8 10 9
 9 10 14 7 8 9 8 8 9 9 9 10 14 5 5

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số trung bình cộng thay đổi như thế nào?
Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số trung bình cộng thay đổi như thế nào?
Đáp án & biểu chấm:
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
C
D
Cõu 5( 1,0 điểm ): Mỗi bài xác định đáp án đúng được 0,5 điểm
a) Đ	b) S
II.Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 3: 
a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán(tính bằng phút) của mỗi HS.: 0,5 điểm
b/ (2 điểm)
Bảng tần số. (1điểm)

Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14

Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N= 30

Nhận xét (1 điểm)
Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút; thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút; Thời gian làm bài chủ yếu là 8, 9 phút.
c/ (2 điểm)
- Tính đúng giá trị trung bình cộng (1,0 điểm)
- Trả lời đúng hai mốt (1,0 điểm)

 
Bài toán có hai mốt: M0 = 8 và M0 = 9.
d/ (1,5 đ) Biểu đồ đoạn thẳng.
0
3
4
8
5
7
8
9
10
14
x
n

















e) (1,0 điểm)
 + Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC mới giảm 1,5 lần.
( có giải thích )
+ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC tăng thêm 5 đơn vị.
( có giải thích )

D- Củng cố: Thu bài, nhận xột 
E- HDVN: Làm lại bài kiểm tra, làm lại cỏc bài tập trong sỏch giỏo khoa.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong III co dap an.doc
Đề thi liên quan