Tiết 50: kiểm tra chương III năm học : 2013 – 2014

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 50: kiểm tra chương III năm học : 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN.
 Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Năm học : 2013 – 2014
Môn đại số - lớp 7.

MA TR ẬN 
 
 
 Cấp độ
 Tên 
chủ đề
(Nội dung chương...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
CỘNG



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL

Chủ đề1
Thu thập số liệu thông kê , tần số.
-Biết được KH giá trị của dấu hiệu.
- Biết được KH tần số của dấu hiệu.
-Tìm được dấu hiệu điều tra.
-Tìm được tần số của 1 giá trị, tổng tần số của dấu hiệu.
-Số các giá trị, số các giá trị khác nhau, GTNN, GTLN .
-Vận dụng tìm được dấu hiệu điều tra.


 Số câu
 Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C1,2)
 
 0,5 

8(C3a,b,e, g,h,i,k)
2,0


1(C3a)

0,5


11
3,0 
=30% 
Chủ đề 2
Bảng ’tần số’ các giá trị của dấu hiệu. 




Lập được bảng tần số và rút ra được nhận xét.



Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %




 
1(C4b)
 2,5


1
2,5
=25% 
Chủ đề 3
Biểu đồ





Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.


Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %





1(C4d)
 1,5


1
1,5
=15% 
Chủ đề 4
Số trung bình cộng.

Tìm được mốt của dấu hiệu diều tra.
.
Vận dụng được qui tác để tính được số TBC 
Vận dụng c/thức tìm được số TBC,
tìm mốt của dấu hiệu 
Vận dụng tìm được tần chưa biết của dấu hiệu.

Số câu
 Số điểm tỉ lệ %


1(C3c)
0,25

1(C3d)
 0,25
1(C4c)
 1,5

1(C5)
 1,0
4
3,0
=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %ã
2
0,5
5%
9
2,25
22,5%
6
7,25
72,5%
17
10
100%





PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN.
 Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Năm học : 2013 – 2014
Môn đại số - lớp 7.
ĐỀ KIỂM TRA
I .Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1.Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x 	 	B. X 	 	C.Y 	D. N
Câu 2. Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N 	 	B. n 	C. 	 	D. X .
Câu 3. Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau:
Điểm (x)
4
5
6
7
8
9
10

Tần số(n)
1
4
15
14
10
5
1
N=50



a) Dấu hiệu điều tra là:
	A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a	B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a 
	C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a .
b) Tần số của điểm 5 ở bảng 1 là:
	A. 4 	 	 B. 14 	C. 10 . 	D. 1.
c) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
	A . 4 	B. 5 	C . 6 . 	D. 7.
d) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
	A . 6,94 	 	B. 6,0 	 	C. 6,91 	D . 6,9
e) Số các giá trị của dấu hiệu là :
	A. 20 	 B. 30 	C. 40 	D . 50
f) Số các giá trị khác nhau là :
	A. 6 	 	B. 7 	C. 8 	D. 9.
g) Tần số 10 là của giá trị :
	A. 9 	 	B. 8 	C . 10 . 	D. 1.
h) Tổng tần số của dấu hiệu là :
	A. 40 	 	B. 50 	C. 60 . 	D. 20.
i) Điểm kiểm tra thấp nhất là :
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	 D. 4.
k) Điểm kiểm tra cao nhất là :
	A. 7 	 	B. 8 	C. 9 . 	D. 10.
II. Tự luận :(7đ)
Câu 4:(6đ) Một Gv theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30hs và ghi lại như sau:
5 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
	a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
	b/ Lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét.
	c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
	d/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 5 : (1đ)Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau :
Số tuổi nghề (x)
Tần số (n)

……
6
7
8
20
24
…
26


 = 6,62 	

N = 100

Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng . Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó 

PHÒNG GD VÀ ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN.
 KIỂM TRA CHƯƠNG III
Năm học : 2013 – 2014
Môn đại số - Lớp 7.
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM .
CÂU
 ĐÁP ÁN
ĐIỂM
 I
Trắc nghiệm 
(3.0 điểm)

1
2
3a
3b
3c
3d
3e
3f
3g
3h
3i
3k
A
B
C
A
C
A
D
B
B
B
D
D

0.25x12


 II
Tự luận 
(7.0 điểm)
4

(6.0)
a
 Dấu hiệu : Thời gian giải bài toán( tính theo phút )của mỗi học sinh
0.5





b





Bảng ‘ Tần số’ 
Thời gian
 (x) 
5
7
8
9
10
14


Tần số
 (n) 
4
3
8
8
4

 3

N = 30



1.5


*Nhận xét :
 + Có tất cả 30 giá trị , trong đó có 6 giá trị khác nhau : 5;7;8;9;10;14
+ Thời gian giải bài toán nhanh nhất là 5 phút.
+ Thời gian giải bài toán chậm nhất là 14 phút.
+Thời gian giải bài toán chủ yếu là 8 phút tới 9 phút.

0.25
0.25
0.25
0.25




c
*Tính số trung bình cộng : 
 

1.0

*Mốt của dấu hiệu : 
0.5
d

* Dựng biểu đồ đúng 
1.5
(0.25X6)
5

(1.0)
















- Giả sử gía trị 7 có tần số là n	
- Vì N = 100, nên ta có: 20 + 24 + n + 26 = 100 => n = 30
- Nếu gọi x là giá trị có tần số 20, theo đề bài ta có: 
 
Bảng được khôi phục như sau: 
Số tuổi nghề (x)
Tần số (n)
5
6
7
8
20
24
30
26

 N = 100

0.25

0.25



0.25







0.25

(Hs làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)




File đính kèm:

  • docDE KT CHUONG 3 DAI SO 7 NUONG.doc
Đề thi liên quan