Tiết 52 kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 52 kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/4/2012 	Tiết 52 KIỂM TRA HỌC KỲ II
Ngày KT: 24/4/2012	 Môn: Công Nghệ 7
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II. Từ đó giáo viên rút ra những kinh nghiệm trong giảng dạy, ôn tập và ra đề kiểm tra cho học sinh những năm tiếp theo.
1. Kiến thức:
- Biết đặc điểm sự phát dục ở vật nuôi.
- Biết được đặc điểm và tính chất của nước nuôi thủy sản.
- Hiểu được vai trò của nuôi thủy sản trong đời sống và sản xuất.
- Biết được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
- Hiểu được mục đích, các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Trình bày được cách phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Phân biệt được bệnh truyền nhiễm và bệnh thông thường ở vật nuôi.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học về chăn nuôi vào thực tế sản xuất.
- Rèn luyện tính cẩn thận, khoa học.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề, ma trận, đáp án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Ôn tập kiến thức phần chăn nuôi.
III. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Phần ba
Chăn nuôi
Chương I 
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi 
Chương II 
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
- Biết đặc điểm sự phát dục ở vật nuôi.
- Biết được nguồn gốc thức ăn vật nuôi.
- Hiểu được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
- Giải thích tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Chọn được gà mái tốt, đẻ trứng to.
- Vận dụng phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi về gia đình.
4
1
3
2
9b
9 a
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
- Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh thông thường.
- Vận dụng biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi vào thực tế gia đình
8 a
8 b
1,5
1,5
Phần bốn - Thủy sản
Chương I Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản
- Biết được đặc điểm của nước nuôi thủy sản.
- Biết tinh chất lí học của nước nuôi thủy sản.
- Hiểu được vai trò của nuôi thủy sản trong đời sống và nền kinh tế.
- Phân loại được thức ăn của động vật thủy sản.
6
5
7
10
0,5
0,5
1
1
Tổng số câu
4
4
2
 10
Tổng số điểm
2
5
3
10
V. Đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây:
1. Khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng gà mái tốt, đẻ trứng to là:
A. Để lọt 1 ngón tay	C. Để lọt 3 ngón tay
B. Để lọt 2 ngón tay	D. Để lọt 3,4 ngón tay
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: 
A. Nước và protein	C. Nước và gluxit
B. Nước và chất khô	D. Nước và lipit
3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Thực vật	C. Động vật
B. Chất khoáng	D. Tất cả các loại
4. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi:
A. Trọng lượng tăng	B. Gà trống biết gáy
C. Mình dài ra	D. Thân hình cao, lớn
5. Độ trong của nước thích hợp cho nuôi tôm, cá là:
A. 20 đến 30 cm 	B. 25 đến 35 cm
C. 20 đến 35 cm	D. 25 đến 30 cm
6. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là có khả năng:
A. Hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ. 
B. Có khả năng hòa tan chế độ nhiệt 
C. Làm ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản
D. Cả A và B
PHẦN II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 7. (1 điểm). Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong đời sống và nền kinh tế?
Câu 8.( 3 điểm).Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm? Hãy trình bày các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi?
Câu 9.( 2 điểm). Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Liên hệ thức tế gia đình?
Câu 10.( 1 điểm). Thức ăn của động vật thủy sản gồm có những loại nào? Lấy ví dụ?
VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
B
A
D
Phần II Tự luận( 7 điểm)
Câu 7:( 1 điểm)
* Vai trò của nuôi thủy sản đối với nền kinh tế và đời sống là:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.( 0,25 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác. 
( 0,25 điểm)
- Làm sạch môi trường nước.( 0,25 điểm)
- Cung cấp thức ăn cho ngàng chăn nuôi gia súc, gia cầm.( 0,25 điểm)
Câu 8:
- Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm:( 1,5 điểm)
- Các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:
Tiêu chí
Bệnh truyền nhiễm
Bệnh không truyền nhiễm
Nguyên nhân
- Do vi sinh vật gây ra
- Không phải do vi sinh vật gây ra có thể do kí sinh trùng hay yếu tố cơ học, lí học, hóa học.
Sự lây lan
- Lây lan nhanh thành dịch
- Không lây lan nhanh, không thành dịch
Hậu quả
- Gây tổn thất lớn làm chết nhiều vật nuôi, có thể lây sang người và các động vật khác
- Không làm chết nhiều vật nuôi.
+ Chăm sóc chu đáo, cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.(0,5 điểm)
+ Vệ sinh môi trường sạch sẽ, tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin.(0,5 điểm)
+ Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe, báo cho cán bộ thú y khi vật nuôi có triệu chứng bệnh.(0,5 điểm)
Câu 9:
- Phải chế biến thức ăn vì: Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm độ thô cứng, khử độc trong thức ăn.( 0,5 điểm)
- Phải dự trữ thức ăn vì: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng, luôn có đủ nguồn thức ăn cung cấp cho vật nuôi.( 0,5 điểm)
- Liên hệ thực tế gia đình: ( 1 điểm)
+ Chế biến: Cắt ngắn rau lang, cỏ; nghiền nhỏ ngô, sắn; ủ lên men bột ngô, bột sắn.
+ Dự trữ bằng cách làm khô như rơm, sắn, ngô, thóc...
Câu 10:
- Thức ăn tự nhiên: Động - thực vật thủy sinh như: ốc, tảo đậu, các loài rong... ( 0,5 điểm)
- Thức ăn nhân tạo: cám, ngô, đậu tương, cây lạc, cây phân xanh.... (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docTiet 52 kiem tra hoc ki 2.doc