Tiết 54: Kiểm tra chương 3 môn: hình học 8 Năm học: 2013-2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 54: Kiểm tra chương 3 môn: hình học 8 Năm học: 2013-2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN TIẾT 54: KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	MÔN: HÌNH HỌC 8
 Đề chính thức: NĂM HỌC: 2013-2014

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III

 
 Cấp độ 

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Định lý
Ta-lét trong tam giác
- Biết tỉ số hai đoạn thẳng 
- Biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
- Nhận ra định lý Talet đảo

- Tính được độ dài cạnh theo định lý Pytago
- Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác, tính chất tỉ lệ thức để tính số đo các cạnh của tam giác.


Số câu hỏi
3(C1;2;3)




1


4
Số điểm 
 TL %
0,75 điểm 7,5%




2 điểm 20%


2,75
27,5%
Tam giác đồng dạng
- Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác.
- Nhận ra các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
- Biết mối quan hệ giữa tỉ số đồng dạng và tỉ số diện tích
- Vẽ được hình theo đề bài
- Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trong trường hợp đơn giản


Kết hợp với tính chất tia phân giác của một góc, suy ra được hai góc bằng nhau.(theo tính chất bắc cầu).

Sử dụng tam giác đồng dạng chứng minh được hệ thức

Số câu hỏi
9(C4-7)


1

1

1
12
Số điểm 
TL %
2,25 điểm
22,5%


2,0 điểm 20%

2,0 điểm
20%

1,0 điểm 10%
7,25
77,5%
Tổng số câu hỏi
12
1
2
1
16
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,0điểm
30%
2,0điểm
20%
4,0điểm
40%
1,0điểm
10%
10điểm
100%












PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN TIẾT 54: KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	MÔN: HÌNH HỌC 8
 Đề chính thức: NĂM HỌC: 2013-2014


Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)

	
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Cho D ABC có AD là đường phân giác, D BC ta có:
	A.	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 3: D ABC có . Nếu thì:
	A. MN = BC	 B. MN//BC	 C. MN//AC	 D. MN//AB
Câu 4: A’B’C’ ABC theo hệ số tỉ lệ k thì ABC A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:
	A. - k	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 5: MQN ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
	A. 	 B. k	 C. 	 D. 
Câu 6: ABC và DEF có: . Kết luận nào sau đây đúng?
	A. ABC DEF 	 B. ABC EDF C. ABC EFD 	 D. ABC FDE
Câu 7: Câu nào đúng, câu nào sai?
	
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau


b
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau


c
Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng


d
Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng


e
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau


f
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đồng dạng



II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

Cho D ABC vuông tại A, BI là đường phân giác (). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI (HÎBI)
	a. Chứng minh : ABI HCI.
	b. Chứng minh : .
	c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh BC, AI, IC.
d. Chứng minh: CH2 = IH . HB
Bài làm phần tự luận
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 	 MÔN: HÌNH HỌC 8
 	Đề chính thức	 (Tiết 54 Tuần 30 theo PPCT) 
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
C
B
A
A
B
a
b
c
d
e
f







Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)	 
 
Bài
Nội dung
Điểm TP
Điểm TC






















 Vẽ hình đúng, đủ.










0,5đ










0,5đ
a)




Xét ABI và HCI, ta có:

 (hai góc đối đỉnh)
Do đó: ABI HCI (g-g)

0,5đ

0,5đ

0,5đ



1,5đ
b)




Vì ABI HCI (cmt)
Nên: (hai góc tương ứng)
Mà : (T/c tia phân giác)
Vậy: 
0,5 đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ




2,0đ
c)


Áp dụng định lí Pytago: 

Mặt khác: (T/c đường phân)
 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ







2,0đ
d)
Chứng minh: CH2 = IH . HB 



Xét hai tam giác IHC và CHB có:
 
 (cmt)
Do đó: ABI HCI (g-g)
 
Vậy: CH2 = IH . HB

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ







1,0đ
 	

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (31).doc
Đề thi liên quan