Tiết 55: kiểm tra 1 tiết môn sinh 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 55: kiểm tra 1 tiết môn sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 55: kiÓm tra 1 tiÕt m«n sinh 6
I.Môc tiªu:- §¸nh gi¸ chÊt l­îng häc sinh sau khi häc xong ch­¬ng VII,VIII.
- Gi¸o dôc tÝnh trung thùc ,tÝnh cÊn thËn ,trong khi lµm bµi.
- RÌn luyÖn kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi,kÜ n¨ng ghi nhí, kÜ n¨ng so s¸nh.
II . Ma trận 
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
 TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Quả và hạt
Câu 1,2,3 
(1,5đ)
Câu 2 (1,5)
Câu 4 (1.5đ)
Câu 3 (2,5đ)
Số câu: 6
7 điểm
Số câu: 3
1,5đ
Số câu: 1
1,5đ
Số câu:1 
1,5
Số câu: 1
2,5đ
2. Các nhóm thực vật
Câu 1 (2đ)
Câu 4 (1đ)
Số câu:2
3điểm 
Số câu:1
2đ
Số câu:1
1đ
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm 
=10 điểm 
Số câu: 4
 3,5 đ = 35% 
Số câu: 1
1,5đ = 15%
Số câu: 1
1,5đ =15%
Số câu: 2 
3,5đ = 35%
III. §Ò ra :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Các đặc điểm nào đặc trưng cho hoa thụ phấn nhờ gió ?
 A. Bao hoa tiêu giảm.
 B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
 C. Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ.
 D. Đầu nhuỵ thường có lông dính.
	E. Tất cả các ý trên
Câu 2: Sau thụ tinh ở cây có hoa, hợp tử phát triển thành bộ phận nào dưới đây:
 A.Phôi B.Hạt C.Vỏ hạt D.Quả
Câu 3: Phôi của hạt gồm các bộ phận nào dưới đây:
 A.Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
 B. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
 C. chồi mầm, thân mầm, rễ mầm, phôi nhũ.
 D. Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau ( Các từ: làm đất tơi xốp; chất lượng; nhiệt độ). Muốn cho hạt nảy mầm ngoài....(1)....của hạt còn cần có đủ nước, không khí và ......(2).....thích hợp. Khi gieo hạt cần phải làm......(3)...., chăm sóc hạt giống gieo.
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo? Và vai trò của tảo?
Câu 2: (1,5 điểm) Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm ?
Câu 3: (2,5 điểm) Dựa vào đặc điểm của vỏ quả phân chia thành mấy nhóm quả? Đặc điểm từng nhóm? Cho ví dụ?
Câu 4: (1,0 điểm) Đặc điểm chủ yếu phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm? Cho ví dụ?
§¸p ¸n- BiÓu ®iÓm m«n sinh 6.
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
 Câu 1: 0,5 điểm: E 
Câu 2: 0,5 điểm: A
Câu 3: 0,5 điểm : B
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
C©u 1
(2.0 ®iÓm)
* Đặc điểm của tảo:
- Tảo là những thật vật bậc thấp sống ở nước : cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều tế bào.
- Có nhiều màu khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục.
* Vai trò của tảo:
- Cung cấp thức ăn và khí oxi cho ĐV ở nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc : rong mơ, rau câu... 
- Làm phân bón, làm thuốc, nguyên liệu dùng trong công nghiệp như làm giấy, hồ dán, thuốc nhuộm.
- Một số tảo cũng gây hại : Tảo xoắn, tảo vòng, một số tảo đơn bào.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
C©u 2:
(1,5 ®iÓm)
- Hạt giống phải chắc mẩy, không sâu bệnh.
- Có đủ nước, đủ không khí.
- Nhiệt độ thích hợp.
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
C©u 3:
(2.5 ®iÓm)
 Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành hai nhóm chính :
* Quả khô: 
- Quả khô nẻ: Khi chín khô vỏ quả có khả năng tách ra.
- Quả khô không nẻ: Khi chín khô vỏ quả không tự tách ra.
* Quả thịt chia thành 2 nhóm:
- Quả mọng: Phần thịt quả dầy, mọng nước.
- Quả hạch: Có hạch cứng chứa hạt ở bên trong.
* Lấy các ví dụ đúng
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
C©u 4:
(1.0 ®iÓm)
* Đặc điểm chủ yếu để phân biệt: Căn cứ vào số lá mầm của phôi.
- Hạt Hai lá mầm phôi của hạt có hai lá mầm, ví dụ : hạt lạc, hạt đỗ...
- Hạt Một lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá mầm, ví dụ : hạt ngô,hạt thóc...
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua ky II sinh 6 co ma tran.doc
Đề thi liên quan