Tiết 57: Kiểm tra chương III môn: Hình học - Lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 57: Kiểm tra chương III môn: Hình học - Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9 Năm học: 2013 - 2014 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức về góc thuộc đường tròn, thế nào là tứ giác nội tiếp, độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. 2/ Kỹ năng: Nắm vững được yêu cầu của bài kiểm tra, vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải các bài tập một cách thành thạo. 3/ Thái độ: Tính nhanh đúng, chính xác, khoa học, lập luận có lôgic. II/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: III/ ĐỀ KIỂM TRA: IV/ NHẬN XÉT TIẾT KIỂM TRA – DĂN DÒ: V/ NHẬN XÉT KẾT QUẢ KIỂM TRA: 1/ Bảng thống kê: Stt Lớp TSHS 0-3,4 3,5-4,9 Cộng 5-6,4 6,5-7,9 8-10 Cộng SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 1 2 3 4 2/ Nhận xét kết quả kiểm tra: PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA CHƯỚNG III TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: HÌNH HỌC - LỚP: 9 ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Các loại góc về đường tròn - Số đo cung nhỏ và góc ở tâm. - Liên hệ giữa cung nhỏ và cung lớn. - Định nghĩa góc nội tiếp. Liên hệ giữa góc nội tiếp, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn và các cung bị chắn Liên hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3 (C1,2,3) 0,75đ 3 (C4,5,6) 0,75đ 1 (B1a) 1đ 7 câu 2,5đ 25% 2. Tứ giác nội tiếp, độ dài và diện tích các hình - Định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp. - Chu vi, diện tích hình tròn - Mối liên hệ giữa chu vi đường tròn và diện tích hình tròn - Công thức tính diện tích hình hình quạt. Tính sđ cung, độ dài cung, diện tích hình quạt theo công thức - Chứng minh tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 (C7->10) 1đ 2 (C11,12) 0,5đ 2(B1b,c) 2đ 1(B2a) 1đ 9 câu 4,5đ 45% 3. Toán tổng hợp. Vẽ được hình theo đề bài Vận dụng hai tam giác đồng dạng để chứng minh hệ thức Chứng minh 3 điểm thẳng hàng Số câu Số điểm Tỉ lệ% 0,5 1(B2b) 1,5đ 1(B2c) 1đ 2câu 3,0đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 câu 2,25 điểm 22,5 % 8 câu 4,25 điểm 42,5% 3 câu 3,5 điểm 35% 18 câu 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA CHƯỚNG III TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: HÌNH HỌC - LỚP: 9 ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014 Họ và tên:. Lớp:.. Ngày kiểm tra: ./3/2014 Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1) Hai bán kính OA và OB của (O) tạo thành góc ở tâm là . Vậy số đo của cung nhỏ AB là: A. B. C. D. 2) Trong một đường tròn, biết số đo cung nhỏ AB là 700, số đo cung lớn AB sẽ là: A. B. C. D. 3) Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó là: A. góc nội tiếp. B. góc ở tâm. C. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. D. góc có đỉnh bên trong đường tròn. 4) Cho là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O;R). Số đo cung nhỏ BC bằng: A. 150 B. 300 C. 600 D. 750 5) Cho hình vẽ. Biết. Tổng số đo của cung AC và cung BD bằng : A. 500 C. 700 B. 600 D. 800 6) Cho hình vẽ. Biết . Ta có (sđ - sđ) bằng : A. 200 C. 400 B. 300 D. 500 7) Trong các tứ giác dưới đây, tứ giác nội tiếp trong đường tròn là:: A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành. 8) Tứ giác ABCD nội tiếp, nếu thì: A. B. C. D. 9) Độ dài đường tròn được tính bởi công thức: A. B. C. D. 10) Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu hình tròn đó có diện tích ? A. 36cm B. 18cm C. 9cm D. 6cm 11) Một hình tròn có diện tích là thì chu vi của đường tròn đó là:: A. B. C. D. 12) Diện tích của hình quạt là với bán kính thì số đo của cung tròn là: A. B. C. D. Bài làm phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Theo hình vẽ bên, hãy tính: a) Số đo cung AmB. Độ dài cung AmB. Diện tích hình quạt AOBm. Bài 2: (4 điểm) Cho đường tròn có đường kính . Gọi là điểm nằm trên đường tròn sao cho. Trên tia lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuông góc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC ở H. a/ Chứng minh: Tứ giác ACHD nội tiếp. b/ Chứng minh: PC.AB = PH.PD. c/ PB cắt (O) tại I. Chứng minh: I, C, D thẳng hàng. Bài làm II/ Tự luận: (7 điểm) PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA CHƯỚNG III TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: HÌNH HỌC - LỚP: 9 ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A C D C B A A D C A II/ Tự luận: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 (3 điểm) a/ 0,5 0,5 b/ 1,0 c/ 1,0 2 (4 điểm) Hình vẽ: 0,5 a) Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp Ta có : = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => = 900 (Do kề bù với ) 0,25 Theo gt nên: = 900 0,25 Tứ giác ACHD có + = 0,25 Nên: Tứ giác ACHD nội tiếp được đường tròn đường kính CD 0,25 b/ Chứng minh: PC.AB = PH.PD. Xét hai tam giác và có: và chung 0,5 nên suy ra: ~ 0,5 Vì: AB = PA, nên: CP.AB = PH.PD 0,5 c/ Chứng minh: I, C, D thẳng hàng. Tam giác BPD có BH, PA là các đường cao cắt nhau tại C nên C là trực tâm của tam giác 0,5 Mặt khác: = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Qua một điểm ngoài đường thẳng ta chỉ kẻ được một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. Do đó từ(1) và(2) . Vậy: I, C, D thẳng hàng.. 0,25 MA TRẬN NHẬN THỨC: Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm tròn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1/ Góc ở tâm , số đo cung , liên hệ giữa cung và dây . 17 2 34 1,4 1,5 2/ Góc tạo bởi hai cát tuyến của một đường tròn . 38 3 114 3,2 3,5 3/ Tứ giác nội tiếp . 17 3 51 2,1 2,0 4/ Độ dài đường tròn , cung tròn , hình quạt . 28 2 56 3,2 3,0 100% 217 10.0 10.0
File đính kèm:
- DE KT CHUONG 3 HH9 CHINH THUC.doc