Tiết 62 : kiểm tra toán 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 62 : kiểm tra toán 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 62 : KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:	
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của HS thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, 
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Phân loại được học sinh để có kế hoạch ôn tập bồi dưỡng hợp lý.
II. Chuẩn bị:
III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận( TN 300/0 – TL 700/0)
MA TRẬN

 Cấp độ

Tên 
Chủ đề 

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số 
Biết được cách tính giá trị của một biểu thức đại số 
Biết cách trình bày bài toán tính giá trị biểu thức đại số



Số câu 
Số điểm 
1
0,5đ 



1
1đ 




2
1,5đ
 15%
Đơn thức
Nhận biết được đơn thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức đa thức
Biết các thu gọn đơn thức, tìm bậc, tìm hệ số của đơn thức



Số câu 
Số điểm 

2
1đ

 
1
1.0đ





3
2đ
20%
Đa thức
Nhận biết được đa thức thu gọn, bậc của đa thức
Tìm tổng các hệ số của đa thức
Vận dụng được các bước tính tổng, hiệu của các đa thức để tìm đa thức và thực hiện các phép tính với các đa thức 
Vận dụng được kiến thức về đa thức để tìm giá trị của biến để đa thức có giá trị bằng 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức.

Số câu 
Số điểm 
2
1đ


1
0,5đ


1
1đ

3
3đ 


2
1,0đ 


9
6,5đ
65%
Tổng câu 
Tổng điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ 
25%

3
2,5đ 
25%
4
4đ
40%

2
1đ
10%
14
10đ 100%

ĐỀ BÀI
A/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1 là: 
A. 0 	B. - 7 	C. 1	D. 6
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức ?
A. 3xy(-y) 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tổng các hệ số của đa thức 2x2 – x – 1 là:
A. – 1 	B. 1 	C. 0	D. 2
Câu 4: Kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Bậc của đơn thức 12x6yz4 là:
A. 6 	B. 4 	C. 11 	D. 12
Câu 6: Bậc của đa thức là:
A. 0 	B. 4 	C. 3 	D. 7


B/ TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1(2đ): Cho đơn thức: 
Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = - 1; z = 2

Câu 2(1.0đ): Tìm đa thức M, biết: M + (x2y - 2xy2 + xy + 1) = x2y + xy2 - xy – 1

Câu 3(3đ): Cho hai đa thức: P(x) = - 5x + 6x4 + 3x2 + 5 + 5x
 Q(x) = 4x4 – 3x - 6x3 +7x2 – 9 + 3x
 a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. 
 b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) 

Câu 4(1,0đ): Cho đa thức: Q(x) = x4 + 2x2 - 3.
Tìm x để đa thức có giá trị bằng 0
Tìm GTNN của đa thức. 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ

Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
D
C
C

B/ TỰ LUẬN (7Đ):

Câu 1 a) Thu gọn : = 	
 Đơn thức trên có bậc là : 14 và hệ số của đơn thức đó là: -6. 
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17 . (-1)4 . 23 = - 48. 
Vậy giá trị của đơn thức bằng - 48 khi x = 1; y = -1; z = 2 



(0,5đ)
(0,5đ)

(1.0đ)

Câu 2 : M = 3xy2 + 2xy - 2 
(1,0đ)
Câu 3: a/ Thu gọn và sắp xếp đúng đạt 
 b/ P(x) + Q(x) = (6x4 + 3x2 + 5) + (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) 
 = 10x4 - 6x3 + 10x2 - 4. 
 P(x) - Q(x) = (6x4 + 3x2 + 5) - (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) 
 = 2x4 + 6x3 - 4x2 -14.
(1,0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Câu 4:Q(x)= x4 + 2x2 - 3 
a) Xét Q(x) = 0 => x = 1; x = -1
b)Vì x4 0 và x2 0 với mọi x và 5 > 0 nên P(x) -3 với mọi x 
=> Min Q(x) = -3 khi x = 0 


(0,5đ) 
(0,5đ) 

File đính kèm:

  • docKT Tiet 62 DS 7 co Ma tran.doc