Tiết 64: Kiểm tra giữa chương 4 môn: đại số - Lớp: 8 đề số 1 (đề chính thức) năm học: 2013 – 2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 64: Kiểm tra giữa chương 4 môn: đại số - Lớp: 8 đề số 1 (đề chính thức) năm học: 2013 – 2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 Tiết 64: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 4 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP: 8
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC)	 Năm học: 2013 – 2014 	
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)

 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1 
Liên hệ giữa thứ tự và phép công, phép nhân
Sử dụng tính chất của bất đẳng thức về mối liên hệ giữa thự tự và phép cộng, phép nhân


Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh

Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(C5)
1,0đ






1(C9)
1,0đ
5
2,0đ 
20%
Chủ đề 2
Bất phương trình một ẩn
- Nhận biết được nghiệm của bất phương trình
- Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và ngược lại




Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
5(C1, C6 )
1,25đ








5
1,25đ 
12,5%
Chủ đề 2
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được bất pt bậc nhất 1 ẩn
- Biết giải bất phương trình
- Bất phương trình tương đương, không tương đương
- Biết tìm x thỏa mãn điều kiện nào đó
- Biết giải bất phương trình
- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C2)
0,25đ

4(C3;4,C7)
2,5đ



2(8a,b)
3,0đ


7
6,75đ 
67,5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
2,5đ
25%
4
3,5đ
35%
3
4,0đ
40%
17
10đ 
100%






PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 Tiết 64: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 4 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP: 8
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC)	 Năm học: 2013 – 2014 	

Họ và tên:…………………………….
Lớp:……….. 
Ngày kiểm tra: …../4/2014 
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)



ĐỀ:

I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ?
A. B. 	C. 	D. 

Câu 2: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào trong các bất phương trình bậc nhất một ẩn.
A. B. 	C. 	D. 

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: -2x > 10 là :
 A. x > 5 B. x -5 	D. x < 10

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 
 A. 6 – x – 4
 
Câu 5: Cho a > b. Đánh dấu x vào ô tương ứng trong các câu sau:
STT
Câu
Đúng
Sai
a,
> 


b,
-15 a > -15 b


c,
4 – 2a < 4 – 2b


d,
3a – 5 < 3b - 5



Câu 6: Nối câu A với câu B sao cho phù hợp.
A
Nối
B
1,

2, 

3, 

4,



1 + …

2 + …

3 + …

4 + …

a, 

b, 

c, 

d, 

e, 

f, 

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2điểm): Tìm x sao cho:
	a) Giá trị của biểu thức: 11x - 2 không âm?
	b) Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị biểu thức 

Câu 8: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 	
a) 	b) 
	
Câu 9: (1điểm): Cho hai số thực a, b thỏa mãn: a + b = 2
 Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 2 

Bài làm phần tự luận:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG VI
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: ĐẠI SỐ 
	Lớp 8 – Năm học: 2011-2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6





a
b
c
d

Đáp án
C
A
B
B
Đ
S
S
S
1 + f
2 + e
3 + c
4 + d
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
7

(2,0)
a)
 11x – 2 0 
 11x 2 
 x 

0,5
0,5
b)
 > 
 2.(5 – 2x) > 3 + x
 – 4x – x > 3 – 10
 – 5x > – 7
 x < 


0,25
0,25
0,25

0,25
8

(4,0)
a)
 
 
 

0,5
0,5



1,0
b)

 
Vậy: Nghiệm của bất phương trình: 
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25


0,5
9
Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 2 (a, b thỏa mãn: a + b = 2)
(1,0)

Sử dụng bất đẳng thức : 	
(a – 1)2 = a2 – 2a + 1 ³ 0 ; với mọi giá trị của a 	
 (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 ³ 0 ; với mọi giá trị của b 
- Do đó (cộng theo từng vế), ta có :
	(a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 ³ 0	 
- Suy ra điều phải chứng minh :	a2 + b2 2 (vì a + b = 2)	 

0,25
0,25

0,25
0,25


File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (12).doc