Tiết 67 kiểm tra học kỳ 2

docx4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 67 kiểm tra học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: Quả và hạt, các nhóm thực vật và vai trò của thực vật.
2. Kỹ năng:
Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic…
3. Thái độ: 
Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.
II. Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm
Hs: kiến thức
III. Phương pháp:
IV. Hoạt động dạy - học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6 TỈ LỆ 3 - 7
NĂM HỌC 2011-2012
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và Hạt 
-Nhận biết các nhóm quả.
-Các bộ phận của hạt
-Sinh sản hữu tính
-Sinh sản hữu tính
Cây có hoa là thể thống nhất
Số câu 
4
1
1
6
Số điểm 
1đ
0,25đ
1,5đ
2,75đ
Tỉ lệ %
10%
2,5%
15%
27,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Nhóm rêu
-Nguồn gốc cây trồng
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm 
-Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín
-Nhóm cây 1 lá mầm và nhóm cây 2 lá mầm
Số câu 
2
2
1
2
7
Số điểm 
0,5đ
0,5đ
2,5đ
0,5đ
4đ
Tỉ lệ %
5%
5%
25%
5%
40%
Chương IX: Vai trò của thực vật
vai trò của thực vật 
vai trò của thực vật 
Số câu 
1
0,5
0,5
2
Số điểm 
0,25đ
2đ
1đ
3,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
20%
10%
32,5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5đ
15%
5,5
5,5đ
55%
3,5
3đ
30%
15
10
100%
PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN	 Năm học: 2011-2012
 Môn: Sinh học lớp 6
 Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………
Lớp:…………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. 
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải. 
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan 
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
 A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
 C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô
Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:
	A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng
	C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. Cây trồng nhiều hơn cây dại
Câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có:
 A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ và phôi.
 B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 8. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
 A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ 
 B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh 
 C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
 D. Cả A, B, C sai.
Câu 9. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?
 A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
Câu 10: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
 A. Có nhiều cây to và sống lâu năm
 B. Có sự sinh sản hữu tính
 C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
 D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
Câu 11. Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo: 
 A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng 
 B. cung cấp thức ăn cho động vật người.
 C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc 
 D. Cả A, B, C
Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.
A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1(1,5đ) Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất? 
Câu 3(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? Cho 2-3 ví dụ về cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm?
Câu 1(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? 
 Em làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nơi ở và trường học?
..................................................HẾT..................................................
 Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi 
 Giám thị coi thi không giả thích gì thêm
PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 	 Năm học: 2011-2012
 Môn: Sinh học khối 6
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
C
A
A
B
C
D
D
C
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5điểm)
* Cây có hoa là một thể thống nhất vì:
+ Có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan. 
+ Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan. 
 → Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây 
Câu 2: (2,5 điểm)
Đặc điểm
Lớp 1 lá mầm
Lớp 2 lá mầm
- Rễ
- Rễ chùm
- Rễ cọc
- Kiểu gân lá
- Gân lá song song
- Gân lá hình mạng
- Thân
- Thân cỏ, cột
- Thân gỗ, cỏ, leo
- Hạt
- Phôi có 1 lá mầm
- Phôi có 2 lá mầm
Ví dụ
- Lúa, ngô, tre, hành...
- Xoài, me, ổi, cam...
Câu 3:(3điểm)
* Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì:
+ Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối...góp phần tránh hạn hán.
+ Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do mưa của cây rừng...góp phần hạn chế lũ lụt.
* Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc....

File đính kèm:

  • docxDe kiem tra sinh 6 hoc ki II ma tran ti le 3 7chuan.docx