Tiết 68 : Kiểm tra chương IV Hình học Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 68 : Kiểm tra chương IV Hình học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy ……Tiết (TKB) ……Ngày dạy …………………Sĩ số ……..Vắng …… Lớp dạy ……Tiết (TKB) ……Ngày dạy …………………Sĩ số ……..Vắng …… TIẾT 68 : KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Đánh giá nhận thức học sinh sau khi học xong chương IV về hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2.Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán, vẽ hình, vận dụng công thức. 3.Thái độ - HS nghiêm túc làm bài KT. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Đề và đáp án bài KT. - HS : Ôn tập các dạng bài tập đã học. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra bài cũ : ( không ) 2.Bài mới . MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp thấp Cấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương - Có mấy mặt - V hình lập phương Đường thẳng, mặt phẳng song song vuông góc Số câu Số điểm Tỷ lệ 2 1 10 % 1 2,5 25 % 3 3,5 35 % 2. Hình lăng trụ đứng Công thức tính thể tích Sxq Stp V Số câu Số điểm Tỷ lệ 1 0,5 5 % 1 3 30 % 2 3,5 35 % 2. Hình chóp đều Mặt bên hình chóp đều Sxq Stp Số câu Số điểm Tỷ lệ 1 0,5 5 % 1 2,5 25 % 2 3 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ 4 2 20 % 1 2,5 25 % 2 5,5 55 % 7 10 100 % ĐỀ I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1 ( 0,5 điểm ). Hình hộp chữ nhật có mấy mặt A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 2 ( 0,5 điểm ). Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là A. V = S. h B. V = 2S.h C. V= S.p D.V=1/2 S.h Câu 3 ( 0,5 điểm ). Hình lập phương có cạnh a = 3 có thể tích bằng bao nhiêu A. 9 B. 12 C. 6 D. 27 Câu 4 ( 0,5 điểm ) . Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì ? A. Tam giác B. Tứ giác C. Tam giác cân D. Hình vuông II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu 5 ( 2,5 điểm ). Dựa vào hình vẽ a) Tìm các đường thẳng song song với đường thẳng BC b) Tìm các đường thẳng song song với mp (ABCD) c) Tìm các đường thẳng vuông góc với mp (ABCD) d) Tìm các mặt phẳng vuông góc với mp (DCC’D’) Câu 6 ( 3 điểm ). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lăng trụ đứng ? Câu 7 ( 2,5 điểm ) Dựa vào hình vẽ tính diện tích xung quanh hình chóp đều S.ABCD CÂU ĐÁP ÁN Điểm 1 C 0,5 2 A 0,5 3 D 0,5 4 C 0,5 5 a) Các đường thẳng song song với đường thẳng BC: B’C’;AD;A’D’ 0,5 b) Các đường thẳng song song với mp (ABCD) : A’B’;B’C’;C’D’;D’A’ 0,5 c) Các đường thẳng vuông góc với mp (ABCD) : AA’;BB’;CC’;DD’ 0,5 d) Các mặt phẳng vuông góc với mp (DCC’D’): mp (ADD’A’); mp (A’D’C’B’); mp (ABCD); mp (BCC’B’) 1 6 Sxq = 2p.h = 2.(6 + 8).10 = 280 cm2 1 Stp = 2.6.8 + 280 = 376 cm2 1 V = S.h = 6.8.10 = 480 cm3 1 7 Tính trung đoạn SI SI2 = SC2 - HC2 = 252 - 152 = 400 SI = = 20cm Sxq = (30.4) . 20 = 1200cm2 1,5 Sđáy = 30 . 30 = 900 cm2 STp = Sxq+ Sđáy = 1200 + 900 = 2 100 cm2 1 3.Củng cố ( không) 4.Dặn dò ( không) Giáo viên : Phạm Văn Nội : Tổ tự nhiên TRƯỜNG PTDTBT THCS CÁN CHU PHÌN HUYỆN MÈO VẠC
File đính kèm:
- KIEM TRA CHUONG IV HINH LOP 8.doc