Tiết 69 + 70 kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I Môn Ngữ Văn 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 69 + 70 kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I Môn Ngữ Văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/12/2013 Ngày giảng: 24/12/2013 Tiết 69 + 70 KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình văn học – học kỳ I, với mục đích đánh giá năng lực của học sinh thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận (Tỉ lệ: 20/80). - Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm khách quan và kiểm tra tự luận trong thời gian 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình văn học dân gian (từ bài 1 đến bài 15 ) - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. MA TRẬN ĐỀ 1 Mức độ Chủ đề Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Văn học Truyện dân gian Nhận biết về loại truyện cổ tích. Hiểu được hàm ý của câu thành ngữ thông qua truyện Treo biển Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ : 2,5% Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ : 5% Chủ đề 2: Tiếng Việt - Danh từ, chữa lỗi dùng từ, chỉ từ,cụm danh từ Phát hiện được danh từ. Xác định được chỉ từ Hiểu được đúng nghĩa của từ. Xác định được số từ, lượng từ trong câu thơ Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10 % Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm:4,5 Tỉ lệ : 45% Chủ đề 3: Tập làm văn Kể chuyện đời thường Viết bài văn kể chuyện đời thường Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ : 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu : 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 12,5% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ 50% Số câu : 7 Số điểm :10 Tỉ lệ : 100% MA TRẬN ĐỀ 2 Mức độ Chủ đề Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Văn học Truyện dân gian Nhận biết kiểu nhân vật trong TCT Hiểu được lí do dẫn đến cuộc giao tranh giữa ST-TT Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% Chủ đề 2: Tiếng việt Chỉ từ, Nghĩa của từ,Cụm danh từ, Số từ và lượng từ Phát hiện được chỉ từ, các cách giải thích ngĩa của từ. Xác định được cấu tạo cụm danh từ. Xác định được số từ, lượng từ Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ : 45% Chủ đề 3: Tập làm văn Kể chuyện tưởng tượng, kể chuyện đời thường Viết bài văn kể chuyện đời thường Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu : 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 12,5% Số câu : 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu: 7 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% IV. ĐỀ BÀI ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1( 1 điểm ): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác. 1. Trong các truyện sau truyện nào thuộc loại truyện cổ tích? A. Thánh Gióng C. Ếch ngồi đáy giếng B. Thạch Sanh D. Lợn cưới áo mới 2. Câu thành ngữ: " đẽo cày giữa đường" ứng với ngữ cảnh của văn bản nào? A. Treo biển C. Mẹ hiền dạy con B. Con hổ có nghĩa D. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng 3. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? A. Giáo viên B. Giảng dạy C. Tận tâm D. Nghiêm khắc 4. Từ “đó” trong câu: “Từ đó, oán nặng, thù sâu, hằng năm Thuỷ Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh”. Thuộc từ loại nào? A . Danh từ B. Động từ. C. Chỉ từ. D. Tính từ. Câu 2 ( 1 điểm ): Cho các từ sau: thân mật, thân thiện, thân thiết, thân thích. Hãy điền vào chỗ trống cho hợp lí: (1) Tôi với chị là họ hàng .............. (3) Chúng tôi từ nhỏ đã..................với nhau. (2) Hà ..................với mọi người. (4) Họ có quan hệ .............lắm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 3 ( 3 điểm ): Xác định số từ, lượng từ: a) Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi. b) Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối c) Một đàn cò trắng tung bay Bên nam bên nữ ta cùng hát lên. Câu 4 (5 điểm) Kể lại một việc tốt mà em đã làm. ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác 1. Nhân vật em bé trong truyện “ Em bé thông minh” thuộc kiểu nhân vật nào? A. Nhân vật thông minh tài giỏi. B. Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí. C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh D. Nhân vật có xuất thân là thần 2. Điều gì khiến Thủy Tinh nổi giận làm ra mưa gió, dâng nước lên cao đuổi đánh Sơn Tinh? A. Cả hai thần đều có tài cao, phép lạ; B. Thách cưới bằng lễ vật khó tìm; C. Hai vị thần cùng cầu hôn Mị Nương; D. Sơn Tinh mang lễ vật đến trước, lấy được Mị Nương. 3. Các từ “ kia, ấy, nọ” là: A. Động từ B. Tính từ C. Chỉ từ D. Danh từ 4. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 2 (1 điểm) Điền các cụm danh từ: Những tờ lịch đó, ba con trâu đực vào mô hình bên dưới cho thích hợp. Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 3 (3 điểm): Xác định số từ, lượng từ trong câu thơ sau: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối b) Tôi đã từng đến Huế, cách đây hai năm. Câu 4 (5 điểm) Hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ của em. V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1: 1. B 2. A 3. A 4. C Câu 2: Điền theo thứ tự: Thân thích, thân thiện, thân thiết, thân mật II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 3 4 a. Lượng từ: Từng b. Số từ: Năm Số từ: Mười c. Số từ: Một *HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau: Mở bài: Giới thiệu về việc tốt. Nêu cảm xúc chung. TB: + Kể diễn biến sự việc xảy ra ở đâu, như thế nào...? + Sự việc đó tác động đến tâm lí của em như thế nào? + Sự việc đó gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào? KB: - Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em. 1,0 1,0 1,0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm : 1. A 2. D 3. C 4. B Câu 2: Điền vào mô hình cụm danh từ: Mỗi cụm danh từ điền đúng: 0,5 điểm (GV chấm xem xét nếu HS điền chưa chính xác về vị trí lưu ý không cho điểm) Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Những tờ lịch đó Ba con trâu đực II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 3 4 a. Số từ: Năm Số từ: Mười b. Số từ: Hai Lượng từ: Từng * HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau: *Một số điểm cần lưu ý: MB: Giới thiệu về kỉ niệm mà em ấn tượng. Nêu cảm xúc chung. TB: - Kỉ niệm đó diễn ra ở đâu, như thế nào? - Kỉ niệm đó tác động đến tâm lí của em như thế nào? - Gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào? KB: - Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em. 1.5 1.5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 VI. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC: 1. Củng cố: Thu bài, nhận xét 2. HD học và chuẩn bị bài: Làm lại đề, chuẩn bị CTĐP ************************* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Mức độ Chủ đề Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Văn học Truyện dân gian Nhận biết về loại truyện cổ tích. Hiểu được hàm ý của câu thành ngữ thông qua truyện Treo biển Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ : 2,5% Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ : 5% Chủ đề 2: Tiếng Việt - Danh từ, chữa lỗi dùng từ, chỉ từ,cụm danh từ Phát hiện được danh từ. Xác định được chỉ từ Hiểu được đúng nghĩa của từ. Xác định được số từ, lượng từ trong câu thơ Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10 % Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm:4,5 Tỉ lệ : 45% Chủ đề 3: Tập làm văn Kể chuyện đời thường Viết bài văn kể chuyện đời thường Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ : 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu : 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 12,5% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ 50% Số câu : 7 Số điểm :10 Tỉ lệ : 100% MA TRẬN ĐỀ NGỮ VĂN 6 (DỰ PHÒNG) Mức độ Chủ đề Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Văn học Truyện dân gian Nhận biết kiểu nhân vật trong TCT Hiểu được lí do dẫn đến cuộc giao tranh giữa ST-TT Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% Chủ đề 2: Tiếng việt Chỉ từ, Nghĩa của từ,Cụm danh từ, Số từ và lượng từ Phát hiện được chỉ từ, các cách giải thích ngĩa của từ. Xác định được cấu tạo cụm danh từ. Xác định được số từ, lượng từ Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ : 45% Chủ đề 3: Tập làm văn Kể chuyện tưởng tượng, kể chuyện đời thường Viết bài văn kể chuyện đời thường Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu : 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ : 7,5% Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 12,5% Số câu : 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu : 1 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu: 7 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1( 1 điểm ): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác. 1. Trong các truyện sau truyện nào thuộc loại truyện cổ tích? A. Thánh Gióng C. Ếch ngồi đáy giếng B. Thạch Sanh D. Lợn cưới áo mới 2. Câu thành ngữ: " đẽo cày giữa đường" ứng với ngữ cảnh của văn bản nào? A. Treo biển C. Mẹ hiền dạy con B. Con hổ có nghĩa D. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng 3. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? A. Giáo viên B. Giảng dạy C. Tận tâm D. Nghiêm khắc 4. Từ “đó” trong câu: “Từ đó, oán nặng, thù sâu, hằng năm Thuỷ Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh”. Thuộc từ loại nào? A . Danh từ B. Động từ. C. Chỉ từ. D. Tính từ. Câu 2 ( 1 điểm ): Cho các từ sau: thân mật, thân thiện, thân thiết, thân thích. Hãy điền vào chỗ trống cho hợp lí: (1) Tôi với chị là họ hàng .............. (3) Chúng tôi từ nhỏ đã..................với nhau. (2) Hà ..................với mọi người. (4) Họ có quan hệ .............lắm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 3 ( 3 điểm ): Xác định số từ, lượng từ: a) Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi. b) Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối c) Một đàn cò trắng tung bay Bên nam bên nữ ta cùng hát lên. Câu 4 (5 điểm) Kể lại một việc tốt mà em đã làm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ DỰ PHÒNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác 1. Nhân vật em bé trong truyện “ Em bé thông minh” thuộc kiểu nhân vật nào? A. Nhân vật thông minh tài giỏi. B. Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí. C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh D. Nhân vật có xuất thân là thần 2. Điều gì khiến Thủy Tinh nổi giận làm ra mưa gió, dâng nước lên cao đuổi đánh Sơn Tinh? A. Cả hai thần đều có tài cao, phép lạ; B. Thách cưới bằng lễ vật khó tìm; C. Hai vị thần cùng cầu hôn Mị Nương; D. Sơn Tinh mang lễ vật đến trước, lấy được Mị Nương. 3. Các từ “ kia, ấy, nọ” là: A. Động từ B. Tính từ C. Chỉ từ D. Danh từ 4. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 2 (1 điểm) Điền các cụm danh từ: Những tờ lịch đó, ba con trâu đực vào mô hình bên dưới cho thích hợp. Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 3 (3 điểm): Xác định số từ, lượng từ trong câu thơ sau: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối b) Tôi đã từng đến Huế, cách đây hai năm. Câu 4 (5 điểm) Hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ của em. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1: 1. B 2. A 3. A 4. C Câu 2: Điền theo thứ tự: Thân thích, thân thiện, thân thiết, thân mật II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 3 4 a. Lượng từ: Từng b. Số từ: Năm Số từ: Mười c. Số từ: Một *HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau: Mở bài: Giới thiệu về việc tốt. Nêu cảm xúc chung. TB: + Kể diễn biến sự việc xảy ra ở đâu, như thế nào...? + Sự việc đó tác động đến tâm lí của em như thế nào? + Sự việc đó gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào? KB: - Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em. 1,0 1,0 1,0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ DỰ PHÒNG I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm : 1. A 2. D 3. C 4. B Câu 2: Điền vào mô hình cụm danh từ: Mỗi cụm danh từ điền đúng: 0,5 điểm (GV chấm xem xét nếu HS điền chưa chính xác về vị trí lưu ý không cho điểm) Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Những tờ lịch đó Ba con trâu đực II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 3 4 a. Số từ: Năm Số từ: Mười b. Số từ: Hai Lượng từ: Từng * HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau: *Một số điểm cần lưu ý: MB: Giới thiệu về kỉ niệm mà em ấn tượng. Nêu cảm xúc chung. TB: - Kỉ niệm đó diễn ra ở đâu, như thế nào? - Kỉ niệm đó tác động đến tâm lí của em như thế nào? - Gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào? KB: - Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em. 0,75 0,75 0,75 0,75 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
File đính kèm:
- tiet kiem tra hoc ki I môn ngữ văn 6.doc