Toán - Chuyên đề một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán - Chuyên đề một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 2 ----------------------------------------------------------- A. Mở đầu I. Lý do chọn chuyên đề: Trong ch−ơng trình toán THCS thì ph−ơng trình nghiệm nguyên vẫn luôn là một đề tài hay và khó đối với học sinh. Các bài toán nghiệm nguyên th−ờng xuyên có mặt tại các kì thi lớn nhỏ trong n−ớc và ngoài n−ớc. Tuy nhiên lại không có nhiều tài liệu viết riêng về nội dung này, do vậy để phục vụ giảng dạy của bản thân, đặc biệt là công tác bồi d−ỡng học đội tuyển học sinh giỏi và bồi d−ỡng học sinh thi vào các tr−ờng chuyên lớp chọn nên tôi đ; viết chuyên đề này. Trong chuyên đề này tôi chỉ mới đề cập đến vấn đề nghiệm nguyên ( cụ thể là các dạng và ph−ơng pháp giải) chứ không đi sâu vì vốn hiểu biết còn có hạn. II. Phạm vi và mục đích của chuyên đề: 1. Phạm vi của chuyên đề: - Áp dụng với đối t−ợng học sinh khá- giỏi các khối 8- 9 2. Mục đích chuyên đề: - Trao đổi với đồng nghiệp và học sinh một số ph−ơng pháp cũng nh− là một số bài toán giải ph−ơng trình nghiệm nguyên trong ch−ơng trình bồi d−ỡng học sinh khá- giỏi các lớp 8, 9 - Giúp học sinh biết vận dụng các ph−ơng pháp trên một cách linh hoạt trong việc giải quyết các bài toán về nghiệm nguyên từ dễ đến khó. ------------------------------------------------------------ www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 3 B- Nội dung. Ph−ơng pháp 1: áp dụng tính chia hết. Cỏc tớnh chất thường dựng : – Nếu a ⋮ m và a ± b ⋮ m thỡ b ⋮ m. – Nếu a ⋮ b, b ⋮ c thỡ a ⋮ c. – Nếu ab⋮ c mà ƯCLN(b , c) = 1 thỡ a⋮ c. – Nếu a⋮ m, b⋮ n thỡ ab⋮ mn. – Nếu a⋮ b, a⋮ c với ƯCLN(b , c) = 1 thỡ a⋮ bc. – Trong m số nguyờn liờn tiếp, bao giờ cũng tồn tại một số là bội của m. 1. Ph−ơng trình dạng ax + by =c. ví dụ 1: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2x + 25y = 8 (1) Giải: Có thể dễ dàng thấy rằng y chẵn. Đặt y =2t ph−ơng trình (1) trở thành: x + 25t = 4 Từ đó ta có nghiệm của ph−ơng trình. 4 25 2 x t y t t Z = − = ∈ Chú ý: ta còn có cách thứ hai để tìm nghiệm của ph−ơng trình trên. Đó là ph−ơng pháp tìm nghiệm riêng để giải ph−ơng trình bậc nhất hai ẩn. Ta dựa vào định lý sau: Nếu ph−ơng trình ax + by =c. với (a;b) = 1 có nghiệm là ( x0; y0) thì mọi nghiệm nguyên của ph−ơng trình nhận từ công thức. 0 0 x x bt y y at t Z = + = − ∈ Định lý này chứng minh không khó ( bằng cách thế trực tiếp vào ph−ơng trình) dựa vào định lý này ta chỉ cần tìm một nghiệm riêng của ph−ơng trình ax + by =c. Đối với các ph−ơng trình có hệ số a,b,c nhỏ thì việc tìm nghiệm riêng khá đơn giản xong với ph−ơng trình có các hệ số a,b,c lớn thì không dễ dàng chút nào, do đó ta phải dùng đến thuật toán Ơclít. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 4 2.Đ−a về ph−ơng trình −ớc số: Ví dụ2: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 5 3 8x y xy+ + = (2) Giải: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (2) 2 3 5 8 3 2 3 5 24 3 2 3 15 24 3 2 3 15 10 34 3 2 3 5(2 3 ) 34 2 3 (3 5) 34 x y y x y y x y y x y y x y y y x ⇔ + + = ⇔ + + = ⇔ + + = ⇔ + + + = ⇔ + + + = ⇔ + + = Vì 34=17.2=34.1=(-17).(-2) = (-1).(-34) nên ta có bảng kết quả: 3 5x + -34 -1 2 17 2 3y+ -1 -34 17 2 x -13 -2 -1 4 y -1 -12 5 0 Ví dụ3: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 22 3 2 6x y xy x y+ + − − = (3) Giải: ( ) ( )2 23 3 2 2 6x x y y y a a⇔ + − + − + = + ( a là một số ch−a biết đ−ợc xác định sau). Xét ph−ơng trình; ( )2 23 2 . 2 0x y x y y a+ − + − + = Có ( ) ( )2 2 23 2 4 2 8 4 4y y y a y y a∆ = − − − + = − + − Chọn a = -3 Ta có ( )22 8 16 4y y y∆ = − + = − 1 21; 2 3x y x y⇒ = − − = − + từ đó ta có ph−ơng trình −ớc số: ( )( )1 2 3 3x y x y+ + + − = Suy ra kết quả: ( ) ( ){ ( ) ( ) ( )}; 6;6 , 0;2 , 4;2 , 10;6x y ∈ − − − 3.Tách giá trị nguyên. Ví dụ 4: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2xy x y− − = (4) Giải: ( ) ( )4 1 2x y y⇔ − = + Ta có y = 1 không phải là nghiệm của ph−ơng trình Với 1y ≠ ta có: 2 1 y x y + = − 31 1 x y ⇔ = + − }{(3)1 3; 1;1;3y⇒ − ∈ = − −Ư }{ 2;0;2;4y⇔ ∈ − ( ) ( ){ ( ) ( ) ( )}; 0; 2 , 2;0 , 4;2 , 2;4x y⇒ ∈ − − www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 5 Ph−ơng pháp 2: Ph−ơng pháp lựa chọn Modulo ( hay còn gọi là xét số d− từng vế) Tr−ớc tiên ta có các tính chất cơ bản sau: Một số chính ph−ơng khi chia cho 3 d− 0;1. chia cho 4 d− 0;1. chia cho 8 d− 0;1;4. vv.. 1. Xét số d− hai vế. Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của ph−ơng trình: 29 2x y y+ = + (*) Giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )29 2 2 mod3 2 mod3 1 2 mod3VT x VP y y y y= + ≡ ⇒ = + ≡ ⇔ + ≡ ( )1 mod 3y⇒ ≡ ( vì nếu y=3k hoặc y = 3k+2 thì ( )0 mod 3VP ≡ ). 3 1y k⇒ = + (trong đó k Z∈ ) thay vào pt(*) ta có : ( ) ( )2 2 29 2 3 1 3 1 9 9 9x k k x k k x k k+ = + + + ⇔ = + ⇔ = + Vậy 2 3 1 x k k y k k Z = + = + ∈ Ví dụ 6: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên không âm sau: ( )( ) ( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879x x x x y+ + + + − = Giải: Ta có 2 ; 2 1; 2 2; 2 3; 2 4x x x x x+ + + + là 5 số tự nhiên liên tiếp ( )( )( )( )2 2 1 2 2 2 3 2 4 5x x x x x+ + + + ⋮ Mặt khác ƯCLN( 2x ;5) = 1 nên ( )( )( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5x x x x+ + + + ⋮ Với 1y ≥ thì ( )( )( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5 5x x x x yVT = + + + + − ⋮ còn ( )11879 4 mod 5VP = ≡ suy ra ph−ơng trình không có nghiệm. Với y =0 ta có : ( )( ) ( )( ) ( )( )( )( )02 1 2 2 2 3 2 4 5 11879 2 1 2 2 2 3 2 4 11880x x x x x x x x+ + + + − = ⇔ + + + + = ( )( )( )( ) 32 1 2 2 2 3 2 4 9.10.11.12 2 1 9 2 8 2 2 3x x x x x x x x⇔ + + + + = ⇒ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = Vậy ph−ơng trình đ; cho có nghiệm duy nhất ( ) ( ); 3;0x y = Ví dụ 7: Tìm x, y nguyên d−ơng thoả m;n : ( )23 1 1x y+ = + Giải: ( ) ( )23 1 1 3 2x xy y y+ = + ⇔ = + (**) Ta có ( ) ( ) ( )3 1 mod 2 2 1 mod 2xVT VP y y= ≡ ⇒ = + ≡ Suy ra y là số lẻ mà y và y+2 là hai số lẻ liên tiếp Từ pt(**) 3 2 3 m n y y m n x = ⇒ + = + = www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 6 Ta có y +2 > y ⇒ n > m 1≥ Nếu m > 1 thì y và y+ 2 đều chia hết cho 3 ( vô lí vì ( y; y+2) =2 ) Vậy m =1 ⇒n = 0 ⇒x=1 ⇒ y =1 2.Sử dụng số d− để chỉ ra ph−ơng trình vô nghiệm. Ví dụ 8: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 30419 5 1890 1975 2013x y+ + = + Giải: Ta có x ,y nguyên d−ơng 5 5; 1890 5y⇒ ⋮ ⋮ ( )19 5 1890 19 mod5x y xVT⇒ = + + ≡ Mặt khác: ( ) ( )19 1 mod5 19 ( 1) mod5x x≡ − ⇒ ≡ − Nếu x chăn thì ( )19 1 mod5x ≡ ; nếu x lẻ thì ( ) ( )19 1 mod5 4 mod5x ≡ − ≡ ( )1;4 mod5VT⇒ ≡ còn ( )3 mod5VP ≡ Do đó ph−ơng trình vô nghiệm. Ví dụ 9: Tìm các số nguyên d−ơng x, y biết: 2 2 11 3 yx x ++ − = Giải: Ta có: ( )2 13 0 mod3yVP += ≡ (*) Nếu x =3k ( *k N∈ ) thì ( )2 1 2 mod3VT x x= + − ≡ Nếu x =3k +1 ( k N∈ ) thì ( )2 1 1 mod3VT x x= + − ≡ Nếu x =3k +2 ( k N∈ ) thì ( )2 1 1 mod3VT x x= + − ≡ Vậy với x Z +∀ ∈ thì ( )2 1 1;2 mod3VT x x= + − ≡ (**) Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại các số nguyên d−ơng x, y thoả m;n bài toán. Chú ý: Nhiều bài toán thi vô địch các n−ớc đôi khi phải xét đến Modulo khá lớn VD ( IMO năm 1999). Ví dụ 10: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 5 4m n= − Giải: ( )2 0;1;3;4;5;9 mod11m ≡ còn ( )5 4 6;7;8 mod11n − ≡ suy ra ph−ơng trình vô nghiệm. Chú ý: Đối với các ph−ơng trình nghiệm nguyên có sự tham gia của các số lập ph−ơng thì Modulo th−ờng dùng là Mod9 Vì ( )3 0;1;8 mod 9x ≡ Ví dụ 11: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 3 3 3 2011x y z+ + = ( 8) Giải: Dựa vào nhận xét trên: Ta có ( )3 0;1;8 mod 9x ≡ ; ( )3 0;1;8 mod 9y ≡ ( )3 0;1;8 mod 9z ≡ ( )3 3 3 0;1;2;3;6;7;8 mod 9VT x y z⇒ = + + ≡ Còn ( )2011 4 mod 9VP = ≡ nên ph−ơng trình vô nghiệm www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 7 Ph−ơng pháp 3: Dùng bất đẳng thức. 1. Đối với các ph−ơng trình mà các biến có vai trò nh− nhau thì ng−ời ta th−ờng dùng ph−ơng pháp sắp thứ tự các biến. Ví dụ 12: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 3x y z xyz+ + = Giải. Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤ 3 3 1 1; 1 1 xyz x y z z xy x y z ⇒ = + + ≤ ⇒ ≤ ⇒ = = ⇒ = Vậy nghiệm của ph−ơng trình là (x;y;z)= ( 1;1;1). Chú ý: Đối với ph−ơng trình nghịch đảo các biến ta cũng có thể dùng ph−ơng pháp này ( nếu vai trò các biến cũng nh− nhau). Ta có cách giải khác của ví dụ 9: Chia cả hai vế của ph−ơng trình cho xyz ta có: 1 1 1 3 xy zx yz + + = Giải: Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤ 22 1 1 1 33 1 1x x xy zx yz x ⇒ + + = ≤ ⇒ ≤ ⇒ = Suy ra: y = 1; z =1. Ví dụ 13: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 1 1 1 1 x y z + + = Giải: Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤ 1 1 1 31 3x x y z x ⇒ + + = ≤ ⇒ ≤ Lần l−ợt thử x = 1 thì ph−ơng trình không có nghiệm nguyên. Xét x = 2 ta có 1 1 1 1 1 1 21 4 2 2 y y z y z y + + = ⇔ + = ≤ ⇒ ≤ Mặt khác }{2 2;3;4y x y≥ = ⇒ ∈ ta thử lần l−ợt các giá trị của y: y= 2 ph−ơng trình không có nghiệm nguyên. y=3 ⇒z=6 y=4 ⇒z=4 xét x =3ta có: 1 1 1 1 1 2 21 3 3 3 y y z y z y + + = ⇔ + = ≤ ⇒ ≤ Mặt khác 3 3 3y x y z≥ = ⇒ = ⇒ = Vậy nghiệm của ph−ơng trình là: ( ) ( ){ ( ) ( )}; ; 2;3;6 , 2;4;4 , 3;3;3x y z ∈ www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 8 Ví dụ 14: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: x! + y! = (x+y)! (*) Giải: Vì vai trò của x, y nh− nhau nên không mất tính tổng quát ta giả sử 1 x y≤ ≤ Ta có: (x+y)! =x! + y! ≤ 2.y! 1x⇒ ≤ vì nếu x > 1 thì 2.y! ≥ (y+2)! 2.y! ≥ y! (y+1)(y+2) 2 ( 1)( 2)y y⇔ ≥ + + ( vô lí vì y≥ 1) Vậy x = 1 Thay vào PT (*) ta có 1+y! = (y+1)! 1 ! !( 1) . ! 1 1y y y y y y⇔ + = + ⇔ = ⇒ = Vậy ph−ơng trình có nghiệm x = y = 1 2.áp dụng bất đẳng thức cổ điển. Vớ dụ 15 Tỡm cỏc số nguyờn dương x, y thoả món phương trỡnh : 2 2 2 2(x + 1)(x + y ) = 4x y Giải : Áp dụng bất ủẳng thức Cụ–si ta cú : 2x + 1 2x≥ , dấu bằng xẩy ra khi x = 1. 2 2x + y 2xy≥ , dấu bằng xẩy ra khi x = y. Vỡ x, y nguyờn dương nờn nhõn cỏc bất ủẳng thức trờn vế theo vế ta ủược : 2 2 2 2(x + 1)(x + y ) 4x y≥ , dấu bằng cú khi và chỉ khi x = y = 1. Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = y = 1. Ví dụ 16: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: ( ) ( )2 2 21 3 1x y x y+ + = + + Giải: áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có ( ) ( )( )2 2 21 1 1 1 1x y x y+ + ≤ + + + + Dấu bằng xẩy ra khi 1 1 1 1 1x y = = = hay x = y = 1 Vậy Ph−ơng trình có nghiệm x = y = 1 Ví dụ 17: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: ( )36 3 2 2 2 215 3 5x z x z x y z y+ − = − + Giải: ( ) ( ) ( ) ( ) 36 3 2 2 2 2 3 32 2 3 2 2 15 3 5 5 3 5 x z x z x y z y x y z x z y + − = − + ⇔ + + + = + áp dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số ta có : ( ) ( ) ( )3 32 2 3 2 25 3 5x y z x z y+ + + ≥ + Dấu = xây ra khi 2 2 5x y z= + = Từ ph−ơng trình ( )( )2 2 5 5 3; 2 9x y x y x y x y z= + ⇒ − + = ⇒ = = ⇒ = Vây nghiệm của ph−ơng trình là ( x;y;z) = ( 3;2;9). www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 9 Ghi chú: Việc áp dụng bất đẳng thức vào giải ph−ơng trình nghiệm nguyên rất ít dùng vì ẩn ý dùng bất đẳng thức rất dễ bị lộ . Tuy nhiên cũng có một vài tr−ờng hợp dùng bất đẳng thức khá hay nh− ví dụ sau: Ví dụ 18.1: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: Giải: Ta có Do (*) T−ơng tự ta cũng có (**) Cộng theo vế của (*) và (**) ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 2 24 4 2 2 2 2 2 24 4 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 1 12 1 1 3 3 1 12 1 1 .2 1 1 3 3 3 2 2 1 1 x y x y x x y y x y x y x x y y x x y y x y x y x x y y + + + + ≥ − + + − + ⇔ + + + + ≥ − + + − + ≥ − + − + ⇔ + + + + ≥ − + − + Dấu “=” xẩy ra khi x = y= 1 Vậy nghiệm của ph−ơng trình là x = y= 1. Ví dụ 18.2: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau với x, y, z là các số đôi một khác nhau. ( )23 3 3x y z x y z+ + = + + Giải: áp dụng bất đẳng thức 33 3 3 3 3 x y z x y z+ + + + ≥ ( ) ( ) 3 23 3 3 9 9 x y z x y z x y z x y z + + ⇒ + + = + + ≥ ⇒ + + ≤ Vì x, y, z đôi mộ khác nhau suy ra }{1 2 3 6 6;7;8x y z x y z+ + ≥ + + = ⇒ + + ∈ Lần l−ợt thử các giá trị của x y z+ + ta tìm đ−ợc (x;y;z)= (1;2;3) và các hoán vị của nó. 4 4 2 2 2 23( 2) 2( 1)( 1)x y x y x x y y+ + + + = − + − + ( ) ( )2 2 2 21 0 2 4 2 0 3 1 1x x x x x x x+ ≥ ⇔ + + ≥ ⇔ + + ≥ − + ( ) ( )( ) ( )2 24 2 2 2 2 2 211 1 1 1 13x x x x x x x x x x+ + = + − = + + − + ≥ − + ( )24 2 211 13y y y y+ + ≥ − + www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 10 3. áp dụng tính đơn điệu của từng vế: Ta chỉ ra một hoặc một vài giá trị của biến thoả m;n ph−ơng trình rồi chứng minh đó là nghiệm duy nhất. Ví dụ 19: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 3 4 5x x x+ = Giải: Chia cả hai vế của ph−ơng trình cho 5x ta có: 3 4 1 5 5 x x + = Thử với x = 1 ta thấy không phải là nghiệm nguyên của ph−ơng trình. Với x = 2 ta có VT =VP = 1 thoả m;n bài toán. Với 3x ≥ 23 3 5 5 x ⇒ < và 24 4 5 5 x < suy ra 2 23 4 3 4 1 5 5 5 5 x x + < + = Vậy Ph−ơng trình có nghiệm duy nhất x = 2. Từ ví dụ 19: suy ra cách làm bài tập sau: Tìm số tự nhiên x sao cho ( ) ( ) ( )3 4 5x x x+ = Đối với ph−ơng trình trên ta còn có bài toán tổng quát hơn. Tìm các số nguyên d−ơng x; y; z thoả mHn 3 4 5x y z+ = . đáp số: x = y = z = 2 nh−ng cách giải trên vô tác dụng với bài này. (Đểgiải bài này thì hữu hiệu nhất là xét Modulo). 4. Dùng điều kiện 0∆ ≥ hoặc ' 0∆ ≥ để ph−ơng trình bậc hai có nghiệm. Ví dụ 20: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 22 2 2 3x y xy x y+ = + + Giải: ( )2 2 2 22 2 2 3 2 1 2 3 0x y xy x y x x y y y+ = + + ⇔ − + + − = ta có: ( ) ( )2 2 2 5 29 5 29' 1 2 3 5 1 0 2 2y y y y y y − +∆ = + − − = − + + ≥ ⇔ ≤ ≤ Vì y nguyên nên y }{0;1;2;3;4;5∈ Thay lần l−ợt các giá trị của y vào ph−ơng trình và tìm x t−ơng ứng ta đ−ợc: ( ) ( ){ ( )}; 0;0 ; 2;0x y ∈ Nhận xét:Nói chung ph−ơng pháp này đ−ợc dùng khi f(x ; y) có dạng tam thức bậc hai f(z) = az2 + bz + c trong đó a <0 . còn khi a > 0 thì dùng ph−ơng pháp đa nói trong ví dụ 3 để đ−a về ph−ơng trình −ớc số một cách nhanh chóng. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 11 Ph−ơng pháp 4:Ph−ơng pháp chặn hay còn gọi là ph−ơng pháp đánh giá. Chủ yếu dựa vào hai nhận xét sau: • Không tồn tại n Z∈ thỏa mãn ( )22 2 1a n a< < + với a là một số nguyên. • Nếu ( )22 2 2a n a< < + với ;a n Z∈ thì n = a + 1. Ta có ví dụ sau: Ví dụ 21: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 2 21x x y+ + = Giải: Xét hiệu ( ) ( )2 22 2 2 2 21 0 1x y x x y+ − = ≥ ⇒ + ≥ Xét hiệu 2 4 2 2 41 0y x x y x− = + > ⇒ > Suy ra: ( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 21 1x y x y x< ≤ + ⇒ = + Thế vào ph−ơng trình ban đầu ta có: x2 =0 0x⇔ = Nhận xét trên có thể mở rộng với số lập ph−ơng ta có ví dụ sau: Ví dụ 22: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 3 3 22 3 1x y y y− = + + Giải: Bằng cách biên đổi nh− ví dụ trên ta có: ( ) ( )3 331 1 ; 1.y x y x y x y− < ≤ + ⇒ = = + Lần l−ợt xét các tr−ờng hợp x = y và x = y +1 ta tìm đ−ợc nghiệm của ph−ơng trình: ( ) ( ){ ( )}; 1; 1 ; 1;0x y ∈ − − . Ph−ơng pháp 5: Dùng tính chất của số chính ph−ơng. Cỏc tớnh chất thường dựng : – Số chớnh phương khụng tận cựng bằng 2, 3, 7, 8. – Số chớnh phương chia hết cho số nguyờn tố p thỡ chia hết cho 2p . – Số chớnh phương khi chia cho 3, cho 4 chỉ cú thể dư 0 hoặc 1. – Số chớnh phương chia cho 5, cho 8 thỡ số dư chỉ cú thể là 0, 1 hoặc 4. – Số chớnh phương lẻ chia cho 4, 8 thỡ số dư ủều là 1. – Lập phương của một số nguyờn chia cho 9 chỉ cú thể dư 0, 1 hoặc 8. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 12 Dạng 1: sử dụng mệnh đề 1 sau: với x, y, z nguyên và xy = z2 với (x;y) = 1 thì 2 2 , x k y t voi k t Z kt z = = ∈ = Thật vậy ta chứng minh bằng ph−ơng pháp phản chứng: Giả sử x, y không là số chính ph−ơng nên trong phân tích thành số nguyên tố của x hoặc y tồn tại một số chứa ít nhất một số nguyên tố p với số mũ lẻ.( số p với số mũ lẻ trái với điều kiện z2 là số chính ph−ơng) suy ra điều phải chứng minh. Ví dụ 23: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 2 22 3 1 0x x y+ + − = Giải: ( )( )4 2 2 2 2 22 3 1 0 2 1 1x x y x x y+ + − = ⇔ + + = Ta có: ( )2 22 1; 1 1x x+ + = Suy ra: 2 2 2 2 1 2 1 x t x z + = + = Từ ph−ơng trình ( )( )2 21 1 0 1x t x t x t x y+ = ⇔ − + = − ⇒ = ⇒ = Vậy nghiệm của ph−ơng trình là: 0 1 x y = = Dạng 2: sử dụng mệnh đề 2 sau: Nếu n; t là các số nguyên thoả mHn n( n+1) = t2 thì hoặc n = 0 hoặc n+1 =0. Chứng minh: Giả sử 0; 1 0 0n n t≠ + ≠ ⇒ ≠ Vậy ( ) ( ) ( )( )2 22 2 2 2 2 2n + n = t 4n + 4n =4t 2 1 =4t 1 2 1 - 4t =1 2 1 2 2 1 2 1n n n t n t⇔ ⇔ + + ⇔ + ⇔ + − + + = Vì n; t là các số nguyên nên từ ph−ơng trình −ớc số trên suy ra n=0 hoặc n =-1 ( )Dpcm⇒ áp dụng mệnh đề trên để giải ph−ơng trình nghiệm nguyên trong ví dụ sau: Ví dụ 24: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 2 22 5 5 6x xy y x y x y+ + + + = − Giải: ( )( )2 2 2 2 2 22 5 5 6 2 3x xy y x y x y x y x y x y+ + + + = − ⇔ + + + + = 2 0x y⇒ + + = hoặc 3 0x y+ + = từ đó tìm đ−ợc nghiệm nguyên của ph−ơng trình. Ph−ơng trình này vẫn còn có những cách giải khác nh−ng việc dùng mệnh đề trên giúp cho lời giải bài toán trở nên ngắn gọn hơn. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 13 Ph−ơng pháp 6: Ph−ơng pháp lùi vô hạn. ( hay còn gọi là ph−ơng pháp xuống thang). Ph−ơng pháp này dùng để chứng minh một ph−ơng trình f(x,y,z,) nào đó ngoài nghiệm tầm th−ờng x = y = z = 0 thì không còn nghiệm nào khác. Ph−ơng pháp này đ−ợc diễn giải nh− sau: Bắt đầu bằng việc giả sử ( )0 0 0; ; ,...x y z là nghiệm của f(x,y,z,). Nhờ những biến đổi, suy luận số học ta tìm đ−ợc một bộ nghiệm khác ( )1 1 1; ; ;...x y z sao cho các nghiệm quan hệ với bộ nghiệm đầu tiên bởi một tỷ số k nào đó. Ví dụ: 0 1 0 1 0 1; ; ;...x kx y ky z kz= = = Rồi lại từ bộ ( )2 2 2; ; ;...x y z sao cho các nghiệm quan hệ với bộ nghiệm ( )1 1 1; ; ;...x y z bởi một tỷ số k nào đó. Ví dụ: 1 2 1 2 1 2; ; ;...x kx y ky z kz= = = Quá trình tiếp tục dẫn đến 0 0 0; ; ,...x y z chia hết cho ks với s là một số tự nhiên tuỳ ý điều này xẩy ra khi và chỉ khi x = y = z == 0. Để rõ ràng hơn ta xét ví dụ sau: Ví dụ 25: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 23x y z+ = Giải: Gọi ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng trình trên. Xét theo mod3 ta chứng minh 0 0;x y chia hết cho 3. Thật vậy: rõ ràng vế phải chia hết cho 3 suy ra: 2 20 0 3x y+ ⋮ ta có: ( ) ( )2 20 00;1 mod 3 ; 0;1 mod 3x y≡ ≡ do đó: 2 20 0 0 03 3; 3x y x y+ ⇒⋮ ⋮ ⋮ đặt 0 1 0 1 0 13 ; 3 ; 3x x y y z z= = = thế vào và rút rọn ta đ−ợc ( )2 2 21 1 0 0 0 13 3 3x y z z z z+ = ⇒ ⇒ =⋮ Thế vào và rút gọn ta đ−ợc. 2 2 21 1 13x y z+ = do đó nếu ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng trình trên thì ( )1 1 1; ;x y z cũng là nghiệm của ph−ơng trình trên. tiếp tục quá trình suy luận trên dẫn đến 0 0 0; ; 3 k x y z ⋮ điều đó chỉ xẩy ra khi. 0 0 0 0x y z= = = . Ví dụ 26: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 2 2x y z xyz+ + = Giải: Giả sử ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng trình trên. 2 2 20 0 0 0 0 02x y z x y z+ + = 2 2 2 0 0 0x y z⇒ + + chẵn ( do 0 0 02x y z chẵn) nên có hai tr−ờng hợp xẩy ra. Tr−ờng hợp 1: Có hai số lẻ, một số chẵn. Không mất tính tổng quát ta giả sử x0,y0 lẻ; z0 chẵn. Xét theo mod4 ta có: ( )2 2 20 0 0 2 mod 4x y z+ + ≡ còn 0 0 02 4x y z ⋮ ( do z0 chẵn)⇒ vô lý Tr−ờng hợp 2: cả 3 số đều chẵn. Đặt 0 1 0 1 0 12 ; 2 ; 2x x y y z z= = = thế vào và rút gọn ta có: 2 2 2 1 1 1 1 1 14x y z x y z+ + = lập luân nh− trên ta đ−ợc 1 1 1; ;x y z chẵn Quá trình lại tiếp tục đến 0 0 0; ; 2 k x y z ⋮ với *k N∈ điều đó xẩy ra khi 0 0 0 0x y z= = = Tóm lại nghiệm của ph−ơng trình là ( ) ( )0 0 0; ; 0;0;0x y z = www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 14 Ph−ơng pháp 7: Nguyên tắc cực hạn ( hay còn gọi là nguyên lí khởi đầu cực trị) Về mặt hình thức thì ph−ơng pháp này khác với ph−ơng pháp lùi vô hạn nh−ng về ý t−ởng sử dụng thi nh− nhau. đều chứng minh ph−ơng trình ngoài nghiệm tầm th−ờng không có nghiệm nào khác. Ph−ơng pháp bắt đầu bằng việc giả sử ( )0 0 0; ; ,...x y z là nghiệm của f(x;y;z;) với điều kiện ràng buộc với bộ ( )0 0 0; ; ,...x y z . Ví dụ nh− 0x nhỏ nhất hoặc 0 0 0 ...x y z+ + + nhỏ nhất Bằng những phép biến đổi số học ta tìm đ−ợc một bộ nghiệm khác ( )1 1 1; ; ;...x y z trái với điều kiện ràng buộc trên. Ví dụ khi chọn bộ ( )0 0 0; ; ,...x y z với 0x nhỏ nhất ta lại tìm đ−ợc bộ ( )1 1 1; ; ;...x y z thoả m;n 1 0x x< từ đó dẫn đến ph−ơng trình đ; cho có nghiệm ( ) ( )0 0 0; ; 0;0;0x y z = . Ta xét ví dụ sau: Ví dụ 27: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 4 4 48 4 2x y z t+ + = . Giải: Giả sử ( )0 0 0 0; ; ,x y z t là nghiệm của 4 4 4 48 4 2x y z t+ + = với điều kiện 0x nhỏ nhất Từ ph−ơng trình suy ra t chăn. Đặt t = 2.t1 thế vào và rút gọn ta đ−ợc: 4 4 4 4 0 0 0 14 2 8x y z t+ + = Rõ ràng z0 chẵn. Đăt 0 12.z z= 4 4 4 4 0 0 1 12 8 4x y z t⇒ + + = ⇒ y0 chẵn. Đăt 0 12.y y= 4 4 4 4 0 1 1 18 4 2x y z t⇒ + + = ⇒ x0 chẵn. Đăt 0 12.x x= 4 4 4 4 1 1 1 18 4 2x y z t⇒ + + = ( )1 1 1 1; ; ;x y z t⇒ cũng là nghiệm của ph−ơng trình trên và dễ thấy 1 0x x< (vô lý do ta chọn 0x nhỏ nhất). Do đó ph−ơng trình trên có nghiệm duy nhất. ( ) ( ); ; ; 0;0;0;0x y z t = . Chú ý trong ví dụ trên ta cũng có thể chọn 0 0 0x y z+ + nhỏ nhất lý luận nh− trên ta cũng dẫn đến 1 1 1 0 0 0x y z x y z+ + < + + từ đó cũng dẫn đến kết luận của bài toán. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 15 Ph−ơng pháp 8: Sử dụng mệnh đề cơ bản của số học. Tr−ớc tiên ta đến với bài toán nhỏ sau. Cho p là số nguyên tố có dạng .2 1tp k= + với t nguyên d−ơng; k là số tự nhiên lẻ. CMR nếu 2 2t t x y p+ ⋮ thì ; .x p y p⋮ ⋮ Chứng minh. Giả sử .x p y p⇒⋮ ⋮ theo Ferma nhỏ ( ) ( )1 11 mod ; 1 mod ;p px p y p− −≡ ≡ .2 1tp k= + nên ( ) ( ) .2 .2 1 mod 1 mod t t k k x p y p ≡ ≡ ⇒ ( )2 2 2 modt tx y p+ ≡ Mặt khác do k lẻ nên theo hằng đẳng thức 2 1 2 1n na b+ ++ ta có: ( ).2 .2 2 2 .t t t tk kx y x y A+ = + ( A là một số nào đó). Rõ ràng ( ).2 .2 0 modt tk kx y p+ ≡ (do giả thiết 2 2t tx y p+ ⋮ ) Do đó theo ví dụ 20, ví dụ 21 thì ta có điều phải chứng minh. Xét tr−ờng hợp nhỏ của bài toán trên: Khi t= 1; vì k lẻ nên k = 2s+1 ⇒ p = 4s+3 lúc đó ta có mệnh đề sau: P là số nguyên tố có dạng p = 4s+3. Khi đó nếu 2 2x y p+ ⋮ thì ; .x p y p⋮ ⋮ Mệnh đề hết sức đơn giản này lại là một công cụ vô cùng hiệu quả với nhiều bài toán khó. Ví dụ28: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 3 7x y− = ( đây là ph−ơng trình nhỏ của ph−ơng trình Mordell) ph−ơng trình Mordell là ph−ơng trình có dạng ( )2 3 ; ;x k y k x y Z+ = ∈ Giải: Tr−ớc tiên ta có bổ đề sau: Mọi số nguyên tố dạng A = 4t+ 3 đều có ít nhất một −ớc nguyên tố dạng p = 4s +3. Chứng minh: Giả sử A không có −ớc số nào có dang p = 4s +3 ( )( ) ( )1 2 1 2 1 24 1 4 1 4 4 1 4 1A t t t t t t h= + + = + + + = + ( vô lý) Do đó A có một −ớc dạng 4t1 +3; Nếu 4t1 +3 thì bổ đề đ−ợc chứng minh. Nếu 4t1 +3 là hợp số lý luận t−ơng tự ta lại có 4t1 +3 có một −ớc số dạng 4t2 +3. Nếu 4t2 +3 là hợp số ta lại tiếp tục. Vì quá trình trên là hữu hạn nên ta cố điều phải chứng minh. Quay lại bài toán. 2 3 7x y= + xét y chẵn ( ) ( )3 27 7 mod8 7 mod8y x⇒ + ≡ ⇒ ≡ vô lý do ( )2 0;1;4 mod8x ≡ ) xét y lẻ viết lại ph−ơng trình d−ới dạng 2 31 8x y+ = + ( )( )2 21 2 2 4x y y y⇒ + = + − + nếu 4 1 2 4 3y k y k= + ⇒ + = + nếu ( ) ( )224 3 2 4 4 3 2. 4 3 4 4 3y k y y k k h= + ⇒ − + = + − + + = + do đó y luôn có một −ớc dạng 4n + 3 và theo bổ đề trên thì 4n + 3 luôn có ít nhất một −ớc nguyên tố p = 4s +3 2 1 4 3x p s⇒ + = +⋮ theo mệnh đề trên ; .x p y p⋮ ⋮ ( vô lí ) Do đó ph−ơng trình trên vô nghiệm. www.VNMATH.com Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc 16 Ví dụ 29: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 35x y+ = Giải Xét y chẵn ( )3 0 mod8y⇒ ≡ ( )
File đính kèm:
- Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen.pdf