Toán điện phân

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán điện phân
Câu 1- Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion 
Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:
A. Fe 2+, Fe3+, Cu2+	B. Fe 2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe 3+, Cu2+, Fe2+	D. không có ion nào bị điện phân trong dung dịch
 Câu 2- Cho dung dịch chứa các ion Na+, Al 3+, Cu2+, Cl -, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch :
A. Na+, SO42-, Cl -, Al 3+ 	C. Na+, Al 3+, Cl -, NO3-
B. Cu2+, Al 3+, NO3-, Cl - 	D. Na+, Al 3+, NO3-, SO42-
điện phân
điện phân
điện phân
dd
Câu 3- Phương trình điện phân nào sau đây sai?
 A. NaCl + H2O 	 	NaOH + Cl2+H2
 B. BaCl2 nóng chảy 	 	Ba + Cl2
 C. 2AgNO3 + H2O	 2Ag+ 1/2 O2+2HNO3
điện phân
dd
 D. CuSO4 +H2O 	 Cu + 1/2 O2 + H2SO4
Câu 4- Khi điện phân 1 dung dịch muối giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là :
A. CuSO4	B. AgNO3 	C. KCl	 D. K2SO4
Câu 5. Khi điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm.
A, H2; Cl2 ; NaOH ; nước Javel B, H2; Cl2 ; NaOH 
C, H2; nước Javel	 D, H2; Cl2 ; nước Javel
 Các dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi 6,7,8.
Cho 6 dung dịch sau:
A1 : Cu2+; Ag+; NO3-	 A2: Na+, SO42-; NO3- A3: Na+; K+; Cl-; OH-
A4: K+; Ba2+; NO3 -A5: Cu2+; Zn2+; SO42-	 A6: K+; Na+; Br-; Cl-
Câu 6: Lần lượt điện phân các dung dịch trên với điện cực trơ.
 Sau khi điện phân dung dịch có tính axit là:
 A. A1; A2 B. A2 ; A5	 C. A3; A4 	D. A1; A5
Câu 7: Sau khi điện phân dung dịch có môi trường trung tính:
 A. A2; A4 	B. A1; A5 	C. A3: A5	 D. A6; A1
Câu 8: Dung dịch sau khi điện phân có tính bazơ
A. A2; A4	B. A1; A3	C. A2; A4; A6 	 D. A3; A6
Câu 9: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể là :
A. H2SO4	 B. NaOH	C. H2O	 D. H2SO4 hoặc NaOH
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây không đúng.
A. Muốn điều chế kim loại kiềm ta dùng phương pháp điện phân muối nóng chảy hay hiđrô xít nóng chảy.
B. Bằng phương pháp điện phân ta có thể điều chế được kim loại tinh khiết hơn phương pháp thuỷ luyện hay nhiệt luyện.
C. Điện phân là 1 quá trình ô xi hoá khử xảy ra trên bề mặt điện cực nhờ tác dụng của dòng điện 1 chiều.
D. Nhờ phương pháp điện phân các dung dịch khác nhau ta có thể thu được tất cả các kim loại tinh khiết.
Câu11: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl. Sau một thời gian xác định, người ta thấy có các trường hợp sau đây:
A. Dung dịch thu được làm đỏ quỳ tím.
B. Dung dịch thu được không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch thu được làm xanh quì tím
D. Cả A, B, C đều đúng.
Dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi 12,13,14,15.
* Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực:
X1: dung dịch KCl	 X2: dung dịchCuSO4 X3: dung dịch KNO3
X4: dung dịch AgNO3 X5: dung dịch Na2SO4 X6: dung dịch ZnSO4
X7: dung dịch NaCl X8: dung dịch H2SO4
X9: dung dịch NaOH	X10: CaCl2
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 12: Sau khi điện phân, dung dịch nào có môi trường acid
A. X3, X2, X4, X6, X8	 B. X2, X4, X6, X8	 
 C. X2, X3, X4, X5, X6, X8 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Sau khi điện phân, dung dịch nào có môi trường bazơ:
A. X1, X3, X5, X9, X7	B. X5, X7, X1	
C. X1, X7, X9, X10 D. X1, X3, X5, X7,
Câu 14: Dung dịch nào chỉ xảy ra hiện tượng điện phân H2O
A. X3, X5, X8, X9	B. X1, X2, X3, X5, X6, X8
C. X2, X3, X5, X8	D. X2, X3, X4, X5, X6
Câu15: Dung dịch nào có pH luôn luôn không đổi
 A. X1, X3, X5	 B. X8, X9 	 
 C. X3, X5 D. X1, X7, X8, X9
Dữ kiện sau áp dụng trả lời cho các câu hỏi 16,17,18.
Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%.
Câu16: Khối lượng catot tăng lên:
 A. 1,28g B. 0,75g C. 2,11g D. 3,1g 
Câu 17: Nếu thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì nồng độ H+ của dung dịch sau điện phân là:
 A. 0,02M B. 0,1M C. 0,4M D. 0,3M 
Câu 18: Thời gian điện phân t là:
 A. 5 phút 12 giây B. 3 phút 10 giây 
 C. 7 phút 20 giây D. 6 phút 26 giây
Câu 19 : Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804 A, thời gian điện phân là 2 giờ nhận thấy khối lượng catốt tăng 3,44 gam. Nồng độ mol/l của mỗi muối ban đầu trước điện phân là :
 A. 0,1 ; 0,1 (M) B. 0,1, 0,2(M) 
 C. 0,2 , 0,3 (M) D. 0,1, 0,4 (M) 
Câu 20 : Điên phân dung dịch NaOH với cường độ dòng 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là: 
 A. 2,4% B. 4,8% C. 1,4% D. 4,2% 
* Đọc kỹ đoạn văn sau đây để trả lời 3 câu hỏi 21, 22, 23.
Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ 
I =10A và điện cực trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện.
Dung dịch sau khi điện phân được lấy ra ngay để đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dung dịch coi như không thay đổi, nồng độ mol/l của ion H+ là 0,16mol/l
Câu 21: Khối lượng catod sẽ tăng lên (gam)
A. 5,4	B. 0,96	C. 3,2 D. 6,36	
Câu 22: Nồng độ mol/l của muối nitrat trong dung dịch sau điện phân là (M):
 A. 0,1	 B. 0,34	 C. 0,2 D. 0,15	 E. 0,17(M)
Câu 23: Thời gian t là:
A. 690 giây	B. 700 giây	C. 15 phút D. 18 phút	
* Đọc kỹ đoạn văn sau để trả lời 4 câu hỏi 24, 25, 26, 27. 
Điện phân 400ml dung dịch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anod bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện. Cân lại catod thấy catod nặng thêm m gam trong đó có 1,28 gam Cu.
Câu 24: Giá trị của m là :
 A. 1,28g	B. 9,92g	C. 11,2g D. 2,28g	
Câu 25: Nếu hiệu suất điện phân là 100% thì thời gian điện phân là :
 A. 1158s	 B. 772s	C. 193s D. 19,3s	
Câu 26: Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì sau khi điện phân, nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là:
 A. 0,04 ; 0,08M	 B. 0,12 ; 0,04 M 
 C.0,02 ; 0,12M D. 0,3 ; 0,05 M	
Câu 27: Nếu anod làm bằng Cu và đến khi Ag+ bị khử vừa hết thì ta ngắt dòng điện, khi đó khối lượng anod giảm một lượng là :
 A. 1,28g	 B. 2,56g	 C. 8,64g D. 12,8g	
* Đọc kỹ đoạn văn sau để trả lời các câu hỏi 28, 29, 30
Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4, NaCl với cường độ dòng điện I = 5A. Đến thời điểm t, tại hai điện cực 
nước bắt đầu điện phân thì ta ngắt dòng điện.
Dung dịch sau khi điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anod của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc)
Câu 28: Khối lượng hỗn hợp 2 muối NaCl và CuSO4 là:
 A. 5,97g	 B. 3,785g	 C. 4,8g D. 4,95g	
Câu 29 :Khối lượng dung dịch giảm do phản ứng điện phân là:
A. 1,295g	 B. 2,95g	 C. 3,15g D. 3,59g	
Câu 30 : Thời gian điện phân :
A. 19 phút 6s	 B.9 phút 8s C. 18 phút 16s D. 19 phút 18s	

File đính kèm:

  • docDien Phan 1 NC.doc