Toán học - Chuyên đề: Bất phương trình hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Chuyên đề: Bất phương trình hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 2 MỤC LỤC I Phần mở đầu Trang 3 IINội dung đề tài Chương I : Cơ sở lý luận liên quan tới đề tài nghiên cứu Trang 3 1_. Cơ sở pháp lý Trang 3 2_. Cơ sở lý luận §1. Tìm hàm số bằng cáh sử dụng phương pháp chứng minh qui nạp Trang 4 §2. Tìm hàm số bằng cách làm chặt hai đầu chận của hàm số Trang 6 §3 Tìm hàm số bằng cách sử dụng phép thay các giá trị đặc biệt Trang 9 §4 Tìm hàm số bằng cách sử dụng giới hạn dãy số Trang 10 §5 Tìm hàm số bằng cách sử dụng định nghĩa đạo hàm Trang 12 §6 Một số bài tập áp dụng Trang 14 3_. Cơ sở thực tiễn Trang 15 Chương II : Thực trạng của đề tài nghiên cứu Trang 16 Chương III: Biện pháp,giải pháp chủ yếu để thực hiện đề tài Trang 16 IIIKết luận kiến nghị Trang 17 Tài liệu tham khảo Trang 20 www.laisac.page.tl Chuyên Đề: B Ấ T P H Ư Ơ N G T R Ì N H H À M Châu Chí Trung GV THPT Chuyên Lương Văn Chánh Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 3 IPHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các nước cũng như nước ta , các bài toán về phương trình hàm và bất phương trình hàm thường được nhắc đến và là một trong các bài toán quen thuộc nhưng lại có nhiều nhiều hướng để thực hiện lời giải . Đã có nhiều chuyên đề đề cập đến phương pháp giải các bài toán phương trình và bất phương trình hàm nhưng vẫn còn nhiều điều khá lý thú khi nghiên cứu về loại toán này . Bài viết này chúng tôi đề cập đến một số cách giải bài toán BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM . 2. Mục đích nghiên cứu Bài viết nghiên cứu một số cách giải khác của bài toàn Bất phương trình hàm nhằm làm đa dạng thêm các cách giải , giúp việc giải bài toán có nhiều hướng để giải quyết , làm cho việc giải loại toán này có cơ sở để định hướng việc chọn lựa phương pháp . 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Nội dung đề tài tập trung nghiên cứu lớp các bài toán BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM đã thi trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp , và đây là bài toán trọng điểm trong kỳ thi quốc gia. Nội dung tập trung nghiên cứu kiến thức , phương pháp hợp các tính chất trong hàm số để giải quyết . Nhằm giúp học sinh giỏi có thêm tài liệu tham khảo , còn thầy giáo ngày có thêm nhiều nội dung đề tài để bồi dưỡng học sinh giỏi. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu Làm nổi phương pháp giải bài toán BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM .Nói chung là giúp các em làm quen cách giải quyết những bài toán BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM rất khó mà các em thường gặp trong các kỳ thi học sinh giỏi. 5. Phương pháp nghiên cứu Hệ thống các dạng toán , phân loại nhóm các bài toán thuộc đối tượng nghiên cứu và dựa vào kinh nghiệm trong nhiều năm bồi dưỡng học sinh giỏi để xây dựng nên nội dung đề tài một cách có hệ thống , lôgic và chặt chẽ về kiến thức , cũng như các phương pháp vận dụng giải toán. 6. Nội dung của đề tài Bài viết này ngòai phần mở đầu và kết luận, phần nội dung chính triển khai thành ba chương, gồm: Chương 1: Cơ sở lý luận liên quan đến đề tài nghiên cứu 1. Cơ sở pháp lý: Nêu các hệ thống văn bản liên quan đến đề tài 2. Cơ sở lý luận : Nêu các khái niệm; Vai trò vị trí nhiệm vụ ...của đề tài nghiên cứu. 3. Cơ sở thực tiễn ( Sự cần thiết của đề tài đang nghiên cứu). Chương 2: Thực trạng của đề tài nghiên cứu Chương 3: Biện pháp, giải pháp chủ yếu để thực hiện đề tài : Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 4 IINỘI DUNG ĐỀ TÀI Chương 1:Cơ sở lý luận liên quan đến đề tài nghiên cứu 1 – TÌM HÀM SỐ BẰNG CÁCH SỬ DỤNG PHÉP QUI NẠP Trong các bài toán về phương trình hàm và bất phương trình hàm : phương pháp qui nạp tỏ ra hiệu quả trong các bài toán có liên quan đến số tự nhiên .Ở đây, có thể sử dụng qui nạp để xác định hàm số nếu như ta phát hiện được hệ thức qui nạp liên quan . BÀI TOÁN 1 (IMO – 1977) Cho hàm số * * : f N N ® thỏa mãn : ( ) * ( ) ( 1) , f f n f n n N < + " Î (1) Chứng minh rằng : * ( ) , f n n n N = " Î LỜI GIẢI Trước hết ta chứng minh bằng qui nạp rằng : * 0 0 0 ( ) , , và f N n N n N N n ³ " Î ³ (1.2) Với n = 1 thì (1.2) đúng . Giả sử (1.2) đúng đến n = k : * 0 0 0 ( ) , , và f N n N k N N k ³ " Î ³ (1.3) Với 0 0 1 1 N k N k ³ + Û - ³ ,theo (1.3) thì : 0 ( 1) f N k - ³ . Mà * 0 ( 1) f N N - Î nên cũng theo (1.3) thì ( ) 0 ( 1) f f N k - ³ Mặt khác theo (1) thì : ( ) 0 0 ( ) ( 1) f N f f N > - nên suy được : ( ) 0 0 ( ) ( 1) f N f f N k > - ³ Từ đó ta có : 0 0 ( ) hay ( ) 1 f N k f N k > ³ + Theo nguyên lý qui nạp thì * 0 0 0 ( ) , , và f N n N n N N n ³ " Î ³ đúng . Từ đó ta được : * ( ) , f n n n N ³ " Î khi lấy 0 N n = (1.4) Từ (1) và (1.4) ta được : ( ) ( 1) ( ) ( ) f n f f n f n + > ³ : như vậy f là hàm tăng thật sự trên N * Do đó từ ( ) ( 1) ( ) 1 ( ) f n f f n n f n + > Þ + > (1.5) Từ (1.4) và (1.5) ta có được điều phải chứng minh : * ( ) , f n n n N = " Î BÀI TOÁN 2 : Tìm hàm * * : f N N ® sao cho : * , 2 : ( 1) ( ) , k k N k f n f n n N $ Î ³ + > " Î (2) với ( ) ( ) ( ) ... ( ) k f n f f f n = với k lần f . LỜI GIẢI Ta sử dụng qui nạp theo n để chứng minh rằng : * ( ) , và , f m n m n m n N ³ " ³ Î (2.1) Với n = 1 : ta có * ( ) 1 , f m m N ³ " Î (đúng) Giả sử (2.1) đúng với n , ta cần chứng tỏ (2.1) đúng với n + 1 . Ta có : 1 1 ( 1) ... ( 1) k m n m n f m n f m n ³ + Þ - ³ Þ - ³ Þ Þ - ³ Mà ( ) ( 1) k f m f m > - nên ( ) 1 f m n ³ + ,theo nguyên lý qui nạp , ta có (2.1) đúng * m n N " ³ Î . Cho m = n , ta được : * ( ) , f n n n N ³ " Î (2.2) Từ đó : ( 1) ( ) ( ) k f n f n f n + > ³ nên f là tăng thật sự trên N * . Do đó 2 ( 1) ( ) ( ) 1 ( ) k f n f n f n n f n + > ³ Þ + > (2.3) Từ (2.2) và (2.3) ta kết luận : ( ) f n n = là hàm số duy nhất thỏa mãn đề bài. Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 5 BÀI TOÁN 3 Chứng minh rằng không tồn tại hàm số : f R R ® thỏa điều kiện: ( ) ( ) 2 2 f x f y x y f x y + + æ ö ³ + - ç ÷ è ø , , x y R " Î (3) LỜI GIẢI Ta thay y = 0 vào (3) thì được : ( ) 2 (0) 2 2 x f x x f f æ ö ³ - + ç ÷ è ø (3.1) Ta sử dụng qui nạp theo số tự nhiên n để chứng minh rằng : ( ) ( ) 2 2 1 (0) 2 2 n n n x f x nx f f æ ö ³ - - + ç ÷ è ø , nÎN * (3.2) Với n = 1 thì (3.2) đúng . Giả sử (3.2) đúng với n . Thay x bới 2 n x trong (3.1) : 1 2 (0) 2 2 2 2 n n n x x x f f f + æ ö æ ö ³ - + ç ÷ ç ÷ è ø è ø Suy ra : 1 1 2 2 2 (0) 2 2 2 n n n n n x x f x f f + + æ ö æ ö ³ - + ç ÷ ç ÷ è ø è ø Từ đó ta có : ( ) ( ) 1 1 ( ) 2 2 1 (0) 2 2 2 2 1 (0) 2 2 (0) 2 2 n n n n n n n x f x nx f f x nx f x f f + + æ ö ³ - - + ç ÷ è ø æ ö ³ - - + - + ç ÷ è ø 1 1 1 2( 1) (2 1) (0) 2 2 n n n x n x f f + + + æ ö = + - - + ç ÷ è ø (3.3) Theo nguyên lý qui nạp thì (3.2) đúng * n N " Î . Trong (3.2) cho x = 1 ta có : 1 (1) 2 (2 1) (0) 2 2 n n n f n f f æ ö ³ - - + ç ÷ è ø Suy ra : 1 (2 1) (0) 2 (1) 2 2 n n n f n f f - - + æ ö £ ç ÷ è ø (3.4) Tương tự khi cho x = – 1 ta cũng có : 1 (2 1) (0) 2 ( 1) 2 2 n n n f n f f - - - + - æ ö £ ç ÷ è ø (3.5) Chọn n = N đủ lớn để cho { } 2 max ( 1), (1) N f f > - thì từ (3.4) và (3.5) cho ta : 1 1 , (0) 2 2 N N f f f - æ ö æ ö < ç ÷ ç ÷ è ø è ø . Khi đó (3) không còn đúng khi ta cho 1 1 và 2 2 N N x y - = = . Vậy hàm số f(x) không tồn tại . 2 – TÌM HÀM SỐ BẰNG CÁCH LÀM CHẶT HAI ĐẦU CHẬN CỦA HÀM SỐ Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 6 Ý tưởng của phương pháp là dựa vào các điều kiện của bất phương trình hàm của đề bài để xây dựng bất đẳng thức : ( ) ( ) ( ) k k a g x f x a g x £ £ , f x D " Î và 1 k a khi k ® ® +¥ BÀI TOÁN 4 Tìm tất cả các hàm [ ) [ ) : 1; 1; f +¥ ® +¥ thỏa mãn điều kiện : 4.1) 1 ( ) 2( 1) 2 x f x x + £ £ + với mọi x ³ 1 . 4.2) 2 . ( 1) ( ) 1 x f x f x + = - với mọi x ³ 1 . LỜI GIẢI: Thay x bởi x + 1 trong (4.1) , ta có : 2 ( 1) 2( 2) 2 x f x x + £ + £ + (4.3) Từ (4.2) ta được : 2 ( ) . ( 1) 1 f x x f x = + + , 1 x " ³ Nên : 2 1 ( 1) ( ) 2 ( 1) 2 xf x f x xf x + + < < + + (4.4) Từ (4.3) và (4.4) ta có : [ ] [ ] 2 1 ( 2) ( ) 2 1 ( 2) 2 x x f x x x + + < < + + Hay : [ ] ( ) 2 2 2 ( 1) ( ) 2 1 2 x f x x + < < + (4.5) Lấy căn bậc hai ở hai vế của (4.5) ta có : 1 ( 1) ( ) 2( 1) 2 x f x x + < < + (4.6) Áp dụng (4.6) và cách lập luận trên k lần , ta được : 1/2 1/2 1 ( 1) ( ) 2 ( 1) 2 k k x f x x + < < + Cho k ® +¥ thì 1/2 2 1 k ® nên ta được : 1 ( ) 1 ( ) 1 x f x x f x x + £ £ + Þ = + , thử lại thỏa điều kiện bài toán. Vậy ( ) 1 f x x = + . BÀI TOÁN 5 (THTT/t695) Tìm các hàm số liên tục [ ] : 0,1 f R ® thỏa mãn điều kiện : [ ] 2 ( ) 2 ( ) , 0,1 f x xf x x ³ " Î (5) LỜI GIẢI: Thay lần lượt 0 x = , 1 x = vào (5) ta được : (0) 0 f ³ và (1) 2 (1) (1) 0 f f f ³ Û £ (5.1) Với 1 0 2 x < < , sử dụng (5) n lần ta được : 2 2 3 4 2 1 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ... (2 ) ( ) n n n n f x xf x x f x x x f x - - ³ ³ ³ ³ , * n N " Î (5.2) Vì 1 0, 2 x æ ö Î ç ÷ è ø và f liên tục nên : 2 1 2 lim (2 ) . . ( ) (0) n n n n n x x f x f ®+¥ - - é ù = ë û = 0 (5.3) Từ (5.2) và (5.3) cho 1 ( ) 0 , 0, 2 f x x é ö ³ " Î ÷ ê ë ø . (5.4) Mặt khác, với ( ) 0,1 x Î thì từ (5) ta có : Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 7 1 2 1 1 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) ... 2 2 n n n f x f x f x x f x f x x x - æ ö ç ÷ ç ÷ è ø ³ Þ £ £ £ (5.5) Mà 1 2 1 1 2 lim 0 2 n n n n f x x ®+¥ - æ ö ç ÷ ç ÷ è ø = nên từ (5.5) ta có : ( ) ( ) 0 , 0,1 f x x £ " Î (5.6) Từ (5.4) và (5.6) cho ta : 1 ( ) 0 , 0, 2 f x x é ö = " Î ÷ ê ë ø (5.7) Với mỗi 1 ,1 2 x é ö Î ÷ ê ë ø , tồn tại n N Î để 2 1 2 n x < thì 2 1 2 ( ) 2 . ( ) 0 n n n f x x f x - ³ = Do đó 1 ( ) 0 , ,1 2 f x x é ö ³ " Î ÷ ê ë ø (5.8) Theo (5.6) và (5.8) ta được 1 ( ) 0 , ,1 2 f x x é ö = " Î ÷ ê ë ø (5.9) Tóm lại : ( ) 0 , [0,1) f x x = " Î Vì hàm f liên tục trên [ ] 0.1 nên ta có được : ( ) 0 , [0,1] f x x = " Î ,Thử lại thỏa điều kiện bài toán . Vậy ta được : ( ) 0 , [0,1] f x x = " Î BÀI TOÁN 6 : Cho hàm số [ ] : 0,1 f R ® thỏa điều kiện : 6.1) [ ] ( ) ( ) ( ) ; , , 0,1 f x y f x f y x y x y + ³ + " + Î 6.2) [ ] ( ) 0, 0,1 f x x ³ " Î 6.3) (1) 1 f = Chứng minh [ ] ( ) 2 ; 0,1 f x x x £ " Î LỜI GIẢI 1)Chứng minh * ; 2 1 2 1 N n f n n Î " £ ÷ ø ö ç è æ bằng quy nạp. 2) [ ] ( ) ( ) ( ) ( ); , , 0,1 f x y f x f y f x x y x y + ³ + ³ " + Î ; suy ra f không giảm trên [ ] 0,1 3) [ ] 0,1 x " Î , chọn 1 2 2 1 1 1 1 1 1 log , log 1 2 2 2 2 k k k k k k k x x x x + + é ù = £ < + Û £ < Û < £ ê ú ë û Mà f không giảm nên : 1 1 1 ( ) 2. 2 2 2 k k f x f x + æ ö £ = < ç ÷ è ø . BÀI TOÁN 7 ( Bulgaria 1998) Chứng minh rằng không tồn tại hàm số : f R R + + ® thỏa điều kiện : [ ] 2 ( ) ( ). ( ) f x f x y f x y ³ + + , với mọi x , y > 0 . (7) LỜI GIẢI : Giả sử tồn tại hàm số f(x) > 0 thỏa điều kiện bài toán . Từ bất đẳng thức đã cho ta có : 2 ( ) ( ). ( ) . ( ) f x f x f x y y f x y - + ³ + Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 8 Suy ra : . ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) y f x y f x f x y f x f x y f x + - + ³ > Þ > + , với mọi x, y > 0 . Điều trên chứng tỏ f(x) là hàm giảm trên R + . Cũng từ (7) cho ta : [ ] 2 ( ) . ( ) ( ). ( ) . ( ) f x y f x f x y f x y y f x + ³ + + + Hay : [ ] [ ] ( ) ( ) ( ) ( ) . ( ) f x f x y f x y f x y y f x + - + + ³ Suy ra : . ( ) ( ) ( ) ( ) y f x f x f x y f x y - + ³ + , với mọi x, y > 0 . (7.1) Trong (7.1) lần lượt thay x bởi i x n æ ö + ç ÷ è ø và y bởi 1 n với 0 , i n = , n Î N * . Ta có : 1 ( ) 1 1 ( ) 1 2 ( ) i f x i i n n f x f x i n n n f x n n + + æ ö + - + ³ > ç ÷ è ø + + với 0 , i n = , n Î N * . Cho i nhận lần lượt các giá trị 0 , 1, 2, n và cộng n bất đẳng thức có được , ta có : 1 ( ) ( 1) 2 f x f x - + ³ . (7.2) Thay x bởi x j + với 0 , j m = với m Î N * vào (5.2) và cộng vế theo vế : Ta được : ( ) ( ) 2 m f x f x m - + > , với m Î N * . Û ( ) ( ) 2 m f x m f x + < - , với m Î N * . (7.3) Theo trên ta có f(x) là hàm giảm nên khi cố định x và cho m đủ lớn thì ( ) 0 f x m + < . Điều tìm được ở (7.3) không thỏa với giả thiết bài toán . Vậy hàm f ở đề bài không tồn tại. · Với bài toán 6, để chứng minh không tồn tại hàm số f ta chứng tỏ rằng : có những giá trị y R + Î nhưng ( ) f y R + Ï và điều này trái với giả thiết bài toán. BÀI TOÁN 8 Cho số a > 1 và hàm số : f R R ® thỏa mãn điều kiện: [ ] * 1 1 ( ) ( ) 1 , và , n k k a f x ky f x ky n N x y R = - £ + - - £ Î Î å (8) Xác định f(x). LỜI GIẢI: Từ (1) ta có : [ ] 1 1 1 ( ) ( ) 1 n k k a f x ky f x ky - = - £ + - - £ å Hay : [ ] 1 1 1 ( ) ( ) 1 n k k a f x ky f x ky - = - £ - - + £ å (8.1) Cộng (8) với (8.1) và thu gọn ta được : [ ] 2 ( ) ( ) 2 n a f x ny f x ny - £ + - - £ * 2 ( ) ( ) , và , n f x ny f x ny n N x y R a Û + - - £ Î Î (8.2) Đặt và 2 2 u v u v x y n + - = = khi đó (1.2) trở thành : 2 ( ) ( ) n f u f v a - £ Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 9 Mà ta có 2 0 khi n n a ® ® +¥ nên ( ) ( ) f u f v = với mọi u , v . Do đó ( ) c f x = ( hằng số ) , thử lại điều kiện bài toán thỏa mãn. Vậy ta có : ( ) c f x = ( c hằng số ) 3 – TÌM HÀM SỐ BẰNG CÁCH SỬ DỤNG PHÉP THAY CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT Ta thường gặp một số bài toán về phương trình và bất phương trình hàm được giải theo kỷ thuật là đổi biến hoặc đặt hàm phụ để qui về các phương trình và bất phương trình hàm Cauchy quen thuộc . Phần này cũng nhắc lại kỷ thuật thường dùng đó để tìm cách xây dựng bất đẳng thức để xác định nghiệm của bài toán. BÀI TOÁN 9 ( APMO 94) Tìm tất cả hàm số : f R R ® thỏa mãn đồng thời các điều kiện : 9.1) ( 1) 1 ; (1) 1 f f - = - = 9.2) ( ) ( ) (0) , 0;1 f x f x £ " Î 9.3) ( ) ( ) ( ) , , f x y f x f y x y R + ³ + " Î 9.4) ( ) ( ) ( ) 1 , , f x y f x f y x y R + £ + + " Î LỜI GIẢI Thay y = 1 vào (9.3) và theo (9.1) ta có : ( 1) ( ) (1) ( ) 1, f x f x f f x x R + ³ + = + " Î Thay x và y bởi 1 x + và 1 - vào (9.3) và theo (9.1) ta có ( ) ( 1) ( 1) ( 1) 1, f x f x f f x x R ³ + + - = + - " Î Suy ra : ( 1) ( ) 1 f x f x + = + (9.5) Từ (9.5) suy được : 1 (1) (0 1) (0) 1 (0) 0 f f f f = = + = + Þ = Từ (9.2) suy ra : ( ) ( ) (0) 0 , 0;1 f x f x £ = " Î Mà theo (8.4) ta lại có : 1 (1) ( 1 ) ( ) (1 ) 1 f f x x f x f x = = + - £ + - + Suy ra : ( ) (1 ) 0 f x f x + - ³ Nhưng với 0 1 x < < thì 0 1 1 x < - < nên ta được : ( ) (1 ) 0 f x f x = - = Như vậy : ( ) 0 f x = khi 0 1 x £ < và ( 1) ( ) 1 f x f x + = + Vậy ta có [ ] ( ) f x x = , ( ) 0,1 x " Î BÀI TOÁN 10 Tìm tất cả hàm số : f R R ® thỏa mãn điều kiện : ( ) ( ) ( ) 3 ( 2 3 ) f x y f y z f z x f x y z + + + + + ³ + + , , , x y z R " Î (10) LỜI GIẢI Đặt ( ) ( ) (0) g x f x f = - (10) trở thành : ( ) ( ) ( ) 3 ( 2 3 ) , , , (0) 0 g x y g y z g z x g x y z x y z R g + + + + + ³ + + " Î ì í = î Cho y = z = 0 thì : 2 ( ) 3 ( ) ( ) 0 g x g x g x ³ Û £ Cho z = – y thì : ( ) 2 ( ) g x y g x y + ³ - Cho x = y vào trên thì (2 ) 2 (0) 0 ( ) 0 g x g g x ³ = Û ³ Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 10 Từ trên ta có được : ( ) 0 , g x x R = " Î Vậy hàm số tìm được : ( ) (0) ( ) f x f f x a = Û = , "x Î R. BÀI TOÁN 11 (Flander – 99) Tìm các hàm , : f g R R ® thỏa mãn : 2 ( ) ( ) ( ) , (11.1) ( ). ( ) 1 (11.2) f x g x f y y x y R f x g x x x R - = - " Î ì í ³ + " Î î LỜI GIẢI Trong (11.1) , cho x = y thì có ( ) ( ) g x f x x = + (11.3) Khi đó (11.1) trở thành : ( ) ( ) , , f x x f y y x y R - = - " Î (11.4) Trong (11.2) cho y = 0 ta được : ( ) (0) f x x f x a = + = + với a = f(0). Từ đó ta cũng suy được : ( ) 2 g x x a = + . Ta phải xác định a . Thế ( ) và ( ) 2 f x x a g x x a = + = + vào (b) ta được : ( )(2 ) 1 , x a x a x x R + + ³ + " Î Û 2 2 2 (3 1) 1 0 , x a x a x R + - + - ³ " Î Ta phải có 2 ( 3) 0 a - £ Û a = 3 . Vậy các hàm tìm được là : ( ) 3 và ( ) 2 3 f x x g x x = + = + Thử lại các điều kiện bài toán thỏa mãn. BÀI TOÁN 12 (South Korea) Cho hàm số R f ® + Q : và thỏa điều kiện: ( ) ( ) ; , m f m n f m m n Q n + + - £ " Î . Chứng minh rằng : * 1 ( 1) (2 ) (2 ) ; 2 k k i i k k f f k N = - - £ " Î å (12) LỜI GIẢI: Trong (11) thay 2 i m n = = Ta được ( ) ( ) 1 2 2 2 (2 ) 2 (2 ) 1 2 i i i i i i i f f f f + + - £ Þ - £ Ta lại có 1 , i k " = thì ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 2 (2 ) 2 (2 ) 2 (2 ) ... 2 (2 ) k i k k k k k i i f f f f f f f f k i - - - + - - £ - + - + + - £ - Do đó 1 1 1 0 ( 1) (2 ) (2 ) ( ) 2 k k k k i i i k k f f k i i - = = - - £ - = = å å å 4. SỬ DỤNG GIỚI HẠN DÃY SỐ BÀI TOÁN 13 Cho hàm số f xác định trên tập số thực R thỏa mãn điều kiện : 9 4 3 ( ) 3 ( ) 1 4 3 f x f x f x æ ö - - ³ ç ÷ è ø với mọi x R Î (13) Tìm số thực a lớn nhất để có : ( ) f x a ³ với mọi x R Î . Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 11 LỜI GIẢI: Giả sử tồn tại số a thỏa mãn điều kiện bài toán , xét hàm hằng ( ) f x k = , x R Î . Thay vào (13) : 9 4 3 3 1 4 3 k k k k - - = Û = Vì hàm hằng 4 ( ) 3 f x = thỏa mãn (1) nên ta có 4 3 a ³ . Ta sẽ chứng tỏ rằng : mọi hàm f(x) xác định trên R thỏa mãn (1) thì luôn luôn thỏa : 4 ( ) 3 f x ³ . Trước hết , từ (13) ta có : 9 4 3 ( ) 1 3 ( ) 4 3 f x f x f x æ ö ³ + - ç ÷ è ø (13.1) Bình phương (8.1) suy ra : 9 4 9 1 2 3 ( ) ( ) 4 3 4 f x f x f x æ ö - ³ - ç ÷ è ø Þ 4 4 3 9 f x æ ö ³ ç ÷ è ø Từ đó ta được : 4 ( ) 9 f x ³ Bình phương (13.1) và rút gọn ta được : 2 4 4 64 ( ) 3 9 27 f x f x æ ö æ ö + ³ ç ÷ ç ÷ è ø è ø (13.2) Trong (13.3) thay x bởi 3 4 x , ta được : ( ) 2 4 64 3 ( ) 9 27 4 f x f x æ ö + ³ ç ÷ è ø Suy ra : 4 8 3 ( ) 3 9 9 4 f x f x æ ö ³ - + ç ÷ è ø với mọi x R Î . Ta xây dựng dãy số ( ) n a : 1 1 4 4 8 ; 3 9 9 9 n n a a a + = = - + . Sử dụng qui nạp ta có : ( ) n f x a ³ với mọi x R Î và * n N Î Mặt khác dãy số ( ) n a là dãy tăng và bị chặn trên nên có giới hạn Đặt lim n n a a ®+¥ = , ta tìm được 4 3 a = . Do đó : 4 ( ) 3 f x ³ với mọi x R Î . Vậy số thực a lớn nhất phải tìm là 4 3 a = . BÀI TOÁN 14 (Việt Nam 2003) Gọi F là tập hợp các hàm số : f R R + + ® thỏa mãn điều kiện : ( ) (3 ) (2 ) , f x f f x x R + ³ " Î (14) Tìm số thực a lớn nhất để có mọi hàm F f Î thì : ( ) . f x x a ³ LỜI GIẢI Ta xét hàm số ( ) 2 x f x = thì có : (2 ) f x x = , 3 (3 ) 2 x f x = , ( ) (2) ( ) 2 x f f f x = = Ta thấy ( ) 2 x f x = thỏa điều kiện (14) nên ( ) F 2 x f x = Î Khi đó ( ) . f x x a ³ Û . 2 x x a ³ , suy ra 1 2 a £ Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 12 Trong (14) thay x bởi 3 x thì có ( ) (2. ) 3 3 x x f x f f æ ö ³ + ç ÷ è ø Mà (2 ) 0 ( ) 3 3 x x f f f x æ ö > Þ ³ ç ÷ è ø Ta xây dựng dãy số ( ) n a : 2 1 1 2 1 1 , 3 3 n n a a a + + = = , Sử dụng qui nạp ta chứng minh : ( ) n f x a x ³ với mọi x R Î và * n N Î Từ (14) ta có ( ) 2 2 1 (3 ) 2 (2 ) .2 (2 1) .3 k k k k f x f x x a f x x a x x a x a x + ³ + ³ + ³ + = + = Mặt khác dãy số ( ) n a là dãy tăng và bị chặn trên nên có giới hạn Đặt lim n n a a ®+¥ = , ta tìm được 1 2 a = . Do đó ta được 1 ( ) 2 f x x ³ Vây 1 2 a = là số phải tìm. . 5 SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM Áp dụng biểu thức định nghĩa đạo hàm của hàm số : 0 / 0 0 ( ) ( ) lim ( ) x x f x f x f x x x ® - = - BÀI TOÁN 15 Tìm tất cả hàm số : f R R ® thỏa mãn đồng thời các điều kiện : 0 15.1) ( ) ( ) ( ) , , ( ) 15.2) lim ( 0) , x f x y f x f y x y R f x a a x R x ® + £ + " Î = ¹ Î LỜI GIẢI: Từ điều kiện (15.1) ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x h f x f x f h f x f h + - £ + - = với x , h ÎR . Và [ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x f x h h f x h f h = + + - £ + + - với x , h ÎR . Từ đó ta được : ( ) ( ) ( ) ( ) f h f x h f x f h - - £ + - £ Xét hai trường hợp : Nếu h > 0 thì : ( ) ( ) ( ) ( ) f h f x h f x f h h h h - + - £ £ - Nên 0 ( ) ( ) lim h f x h f h a h + ® + - = theo ( 15.2) 0 ( ) lim ( 0) x f x a a x ® = ¹ Nếu h < 0 thì : ( ) ( ) ( ) ( ) f h f x h f x f h h h h - + - ³ ³ - Nên cũng có 0 ( ) ( ) lim h f x h f h a h - ® + - = Như vậy : f(x) tồn tại đạo hàm / ( ) f x a = Ta được hàm : ( ) f x ax b = + ( a, b hằng số ) BÀI TOÁN 16 Tìm hàm số : f R R ® thỏa mãn điều kiện sau : 2 ( ) ( ) , , , à 3 k f x f y x y x y R k N v k - £ - " Î Î ³ (16) Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 13 LỜI GIẢI Cố định y , với , x R x y Î ¹ , từ (15) ta được : 2 2 ( ) ( ) k f x f y x y x y - - £ - - Þ 2 ( ) ( ) 0 k f x f y x y x y - - £ £ - - Vì 2 lim 0, và 3 x y k x y k N k ® - - = Î ³ nên / ( ) ( ) lim 0 ( ) 0 , x y f x f y f y y R x y ® - = Þ = " Î - Ta được : ( ) c, x R f x = " Î ( c hằng số ) , thử lại thấy đúng. BÀI TOÁN 17 Cho hàm số : f R R ® thỏa mãn : ( ) 2 ( ) ( ) f x f q m x q - £ - , * , và m N q Z x R Î " Î " Î (17) Chứng tỏ f là hàm hằng LỜI GIẢI 0 0 , và x x R x x " Î ¹ , chọn số hữu tỷ q nằm giữa hai số đó thì : 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x f x f x f q f q f x - = - + - 2 2 2 0 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 ( ) f x f q f q f x m x q m q x m x x £ - + - £ - + - £ - (17.1) Khi ta cho 0 x x ® thì 0 ( ) ( ) 0 f x f x - ® , do đó f liên tục trên R . Từ (17.1) ta có được : 0 0 0 ( ) ( ) 2 f x f x m x x x x - £ - - Suy ra : khi 0 x x ® thì 0 0 ( ) ( ) 0 f x f x x x - ® - hay / 0 0 ( ) 0 , f x x = " Do f liên tục và / 0 0 ( ) 0 , f x x = " nên ( ) f x C = ( hàm hằng ). BÀI TOÁN 18 Tìm các hàm số , : f g R R ® thoả mãn điều kiện 2 ( ) ( ) ( )( ) ; , a f y f x g x x y M x y x y R + - - - £ - " Î và M , a là các số dương. (18) LỜI GIẢI Giả sử có các hàm số , : f g R R ® thoả điều kiện. Trong (18) , thay đổi vai trò của y x, ta có: 2 ( ) ( ) ( )( ) ; , a f x f y g y y x M y x x y R + - - - £ - " Î . (18.1) Từ (18) và (18.1), ta có : [ ]( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) g x g y x y f y f x g x x y f x f y g y y x - - £ - - - + - - - Hay 2 [ ( ) ( )]( ) 2 ; , a g x g y x y M x y x y R + - - £ - " Î (18.2) Từ đó ta được : y x R y x y x M y x y g x g a ¹ Î " - £ - - , , ; 2 ) ( ) ( . Cố định cho x y x ® , ta có / ( ) 0; suy ra ( ) (const); g x x R g x c x R = " Î = " Î Thay c x g = ) ( vào (14) và làm tương tự như trên, ta có: y x R y x y x M c y x y f x f a ¹ Î " - £ - - - , , ; 2 ) ( ) ( và d cx x f c x f + = Þ = ) ( ) ( ' . Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh Gv Châu Chí Trung 14 Thử lại d cx x f c x g + = = ) ( ; ) ( thấy đúng. BÀI TẬP 1.Tìm hàm số * * : f N N ® thỏa mãn các điều kiện : [ ] * * 1) (1) 1 2) (2 ) 6 ( ) 3) 3 ( ). (2 1) (2 ). 3 ( ) 1 f f n f n n N f n f n f n f n n N = < " Î + = + " Î 2.Cho hàm số * * : f N N ® thỏa mãn các điều kiện : ( ) * * 1) ( 1) ( ) 2) ( ) 3 f n f n n N f f n n n N + > " Î = " Î Tìm giá trị (2001) f 3. Cho hàm số : f R R ® liên tục và thỏa mãn điều kiện : ( ) ( ) ( ) , , f x a f x f x b x y R + £ £ + " Î và a, b hằng số . a)Cho 2 a = và b = 1 . Chứng minh rằng f là hàm hằng . b)Tìm điều kiện chung của a , b để f thỏa điều kiện bài toán là hàm hằng. 4. Chứng minh rằng không tồn tại hàm số : f R R ® thỏa mãn bất phương trình : 2 ( ) ( ) ( ) , , f x y x f x x y R ³ - " Î 5. Tìm , : f g R R ® thỏa mãn : 2 ( ) ( ) ( ) (1) ( ). ( ) 1 (2) f x
File đính kèm:
- chuyendebatphuongtrinhham.pdf