Toán học - Chuyên đề Hàm số mũ và logarith
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Chuyên đề Hàm số mũ và logarith, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 1 1) Khái niệm về Logarith Logarith cơ số a của một số x > 0 được ký hiệu là y và viết dạng log= ⇔ = yay x x a Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức logarith sau ( )2 3 2 2log 4; log 81; log 32; log 8 2 Hướng dẫn giải: • 2 2log 4 2 4 2 log 4 2= ⇔ = ⇔ = → = yy y • y 4 3 3log 81 y 3 81 3 y 4 log 81 4= ⇔ = = ⇔ = → = • ( ) ( )y 1052 2log 32 y 2 32 2 2 y 10 log 32 10= ⇔ = = = ⇔ = → = • ( ) ( ) ( ) ( )732 2log 8 2 2 8 2 2 . 2 2 7 log 8 2 7= ⇔ = = = ⇔ = → =yy y Ví dụ 2: Tính giá trị của a) 2 2log 32 = .......................................................................................................................................................... b) 32log 128 2 = ..................................................................................................................................................... c) 3log 81 3 = ........................................................................................................................................................ d) 3 3log 243 3 = ...................................................................................................................................................... Chú ý: Khi a = 10 thì ta gọi là logarith cơ số thập phân, ký hiệu là lgx hoặc logx Khi a = e, (với e ≈ 2,712818) được gọi là logarith cơ số tự nhiên, hay logarith Nepe, ký hiệu là lnx, (đọc là len-x) 2) Các tính chất cơ bản của Logarith • Biểu thức logarith tồn tại khi cơ số a > 0 và a ≠ 1, biểu thức dưới dấu logarith là x > 0. • log 1 0 ;log 1,= = ∀ a a a a • Tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarith: 1 log log 0 1 > ⇔ > > ⇔ < ⇔ < < a a b c a b c b c a 3) Các công thức tính của Logarith Công thức 1: log ,= ∀ ∈xa a x x ,(1) Chứng minh: Theo định nghĩa thì hiển nhiên ta có log = ⇔ =x x xa a x a a Ví dụ 1: ( )85 42 2 2 2 2log 32 log 2 5;log 16 log 2 log 2 8...= = = = = Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 3 25 1 4 log . a a a aP a a = b) log . a Q a a a a= Hướng dẫn giải: a) Ta có 1 2 1 2 28 671 28 3 67 673 25 5 3 5 3 15 60 15 4 60 60 1 11 1 1 1 34 2 4 2 4 4 . . 1 67log log . 60 . a a a a a a a a a a a a P a aa a a a a a + + − − + = = = = = → = = =− b) Ta có ( ) 157 15 151 3 88 16 162 4 15 . . . log log . 8a a a a a a a a a a a a a a a a Q a a= = = = → = = = Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau: Tài liệu bài giảng: 02. CÔNG THỨC LOGARITH – P1 Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 2 a) 3 5logaA a a a= b) 23 5logaB a a a a= c) 5 33 2 1 4 log a a a a a a Hướng dẫn giải: a) 1 133 5 2 5 1 1 37log log 3 2 5 10a a A a a a a + + = = = + + = b) 1 3 11 11 2 323 2 55 3 27 3log log 1 1 10 10a a B a a a a a + + + = = = + = + c) 3 215 33 2 5 3 1 1 14 2 4 34 3 91log log 15 4 60a a a a a a a a a + + + = − = − − = − Ví dụ 4: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 1 5 log 125 .....................................................= b) 2log 64 ....................................................................= c) 16log 0,125 ..................................................= d) 0,125log 2 2 ..........................................................= e) 3 33log 3 3 ................................................= f) 7 8 77log 7 343 ............................................................= Ví dụ 5: Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( )3 5log ..................................................................................................................................aP a a a= = b) ( )23 54log ............................................................................................................................= =aQ a a a a Công thức 2: log , 0= ∀ >a xa x x , (2) Chứng minh: Đặt ( )log , 2= ⇒ = ⇔ =t t ta x t x a a a Ví dụ 1: ( ) ( ) ( ) ( )33 352 log 4 11 1log 4 log 4log 6log 3 22 22 3, 5 6, 3 3 3 4 2... = = = = = = Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau: 1) 8log 152 .....................................................= 2) 2 2log 642 ....................................................................= 3) 81log 51 ..................................................... 3 = 4) ( ) 3 log 43 9 ....................................................................= Công thức 3: ( )log . log log= +a a ax y x y , (3) Chứng minh: Áp dụng công thức (2) ta có log log log log log log . . + = → = = = a a a a a a x x y x y y x a x y a a a y a Áp dụng công thức (1) ta được : ( ) log loglog . log log log+= = + ⇒a ax ya a a ax y a x y dpcm Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( ) 32 2 2 2 2 2 2log 24 log 8.3 log 8 log 3 log 2 log 3 3 log 3= = + = + = + b) ( ) 33 3 3 3 3 3log 81 log 27.3 log 27 log 3 log 3 log 3 3 1 4= = + = + = + = Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 4 23 3 3 2 2 2 2 2 4 10log 4 16 log 4 log 16 log 2 log 2 2 . 3 3 = + = + = + = b) 131 333 3 3 1 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 10log 27 3 log 27 log 3 log 3 log 3 log log 3 . 3 3 3 3 − − = + = + = + =− − =− c) ( ) ( ) 6 235 5 2 2 2 2 2 2 2log 8 32 log 8 log 32 log 2 log 2 log 2 log 2 6 2 8.= + = + = + = + = LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 3 Ví dụ 3: Cho biết log 2;log 2a ab c= = Tính giá trị của loga x với a) 3 2x a b c= ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................ b) 3 3x ab a bc= ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ Công thức 4: log log log = − a a a x x y y , (4) Chứng minh: Áp dụng công thức (2) ta có log log log log loglog − = → = = = a a a a aa x x x y yy x a x a a y ay a Áp dụng công thức (1) ta được : log loglog log log log− = = − ⇒ a ax y a a a a x a x y dpcm y Ví dụ 1: 45 3 32 2 2 2 2 23 32 5 4 7log log 32 log 16 log 2 log 2 . 2 3 616 = − = − = − = Ví dụ 2: Cho biết 1log ;log 3 3a a b c= = Tính giá trị của loga x với a) 2 3 2 ab c x abc = ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................ b) 5 3 34 a bc x a abc = ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) 1 2 1log 5 xy x − = + b) 2 1 5 5 1log log 3 xy x + = + c) 2 3log 1 xy x − = + f) 2 0,3 3 2log log 5 xy x + = + d) 21 2 2 1log log 6 1 xy x x x − = − − − + e) ( )2 2 1lg 3 4 6 y x x x x = − + + + − − g) 1log 2 3 xy x − = − Hướng dẫn giải: a) 1 2 1log 5 xy x − = + . Điều kiện : 1 2 1 1log 0 1 21 1 0 0 11 1 1 1 11 1; 1 1; 100 11 x x x xx x x x xx x x x x xx − −≥ − −≤ − ≤ ≤ → ≥ −+ +⇔ ⇔ ⇔+ + − − >> ++ Vậy ( )1;D = +∞ b) 2 1 5 5 1log log 3 xy x + = + . Điều kiện : 2 2 1 5 23 2 2 5 2 2 1 2log log 0 03 31 11 5 1430 log 1 0 3 310 5 31 30 5 3 x x x x xx x x xx x xx xx x x + − −≥ ≥+ + + ≥ + − − +≤ ≤ ⇔ ⇔ ≤ + ++ < ≤ > − + +< ≤ + ( ) ( )3 1; 2 3; 2 2;7 3; 2 7 x x x x x − ⇔ ⇒ ∈ − − ∪ < − − < < Phần còn lại các em tự giải nốt nhé!
File đính kèm:
- Cong thuc Logarit Phan 1.pdf