Toán học - Đề cương ôn tập lý thuyết giải tích hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Đề cương ôn tập lý thuyết giải tích hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 1 - ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP LÝ THUYẾT GIẢI TÍCH HÀM ( Giảng viên hướng dẫn : TS Nguyễn Hữu Khánh) { } { } ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ] Banach. gian khônglà XVậy : đó Do n thì n Cho : có Ta :đó Khi tụ. hội chuỗi nên tụ hội : chuỗi Vì : chuỗi Xét : biệt Đặc : có ta : đó Khi X.trong CauChy dãy là sử Giả đủ. đầy là Xthì tụ hộilà đốituyệt tụ hộichuỗi mọi nếu CM cần ta trên, lý định Theo :minh Chứng tụ. hộiđều Xtrong đốituyệt tụ hộichuỗi Mọi Banach gian khônglà Xchuẩn định gian Không : được ta n Cho : có ta n ,Mặt khác . tụ hội chuỗi rasuy Ta s: có ta cho sao Banach) Xdo ( Cauchy dãy tụ hội tụ hội vậy,Thật : có ta cho sao tụ hội chuỗi đó Khi Banach. gian khônglà X : có ta cho sao nên tụ hội số chuỗi Vì :minh Chứng : có và tụ hội chuỗi thì Xtrong đốituyệt tụ hộichuỗi là và Banach gian khônglà XNếu 1) k 1n1n 1n 1n pn 1k1n 1n 1n 1n1n 1n1n .lim. . lim...limlim ... . 2 1 . 2 1,, )2 . ....... ....,0,0 .... ,0,0 ....... ,0,0 . 123121 1 23121 1 1 1 2121 21 21 2121 Xxx xxxxxx Xxxxxxxxxsx xx xxxxx xx xxnnNnNkx xx xxxxxxx x xxxspNnN sxsx xxx pNnNx xxxxxx pNnNx xx xx n n nnnn n k nnnnnnn k k k k nn nnnnn knn knmkkknn nn nnn n pnnnn n n knn pnnn n pnnnpnnn n nn nn kk kkk kk kk ∈=∞→∞→• −+−≤−• ∈=−++−+−+== ∗−− ∗+−+−+• <− ∈∃∈∀• • ∗ ⇔ ≤∞→• ≤+++≤+++ ∀• ≤+++=−∀>∀>∃>∀⇔ −⇔− ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ =⇔ ≤+++ ∀>∀>∃>∀⇔• <+++≤+++ ∀>∀>∃>∀• ∗ ≤ ∞→ ∞→∞→∞→ ∞ = − ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ++++ = ∞ = +++ ∞ = ++++++ ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = − + + ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑∑ ∑∑ εε ε ε ε ε o Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 2 - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } ( ) ( ) { } ( ) .,,, .,lim,: 1..: .,,:0,0 ~ .0...~...~~~ ~...~~~...~. .1~ 2 1~ ~, ~~ )4 .,11.1 .11 .., ..1, .1 .,0 1 .),100 .0inf, ".,11 ,0, 221122112121 1 2121 2121 11 11 11 0 0 0 00000 00 00 0 0 0 0 0 0 00 00 0 AxAxxxAXxxK XxxAAxYXA xAxAXx xxAAxAxAXx ANmnNA x uuuxxxxx xxxxuuuxxuxx xuxu xuNn xx Yy dd dd d yx dyz dyz dyyzyzYyyzyYyy yyzyz yz y yz yzyxYy x yz yzx dyzdYyd yzYzdd Yyyxx xYz n n nnn mnmn mnn n n nn nnn n n n n n n n nnnn nn n n n n Yy αααααα ε εε εδ δ δδ δδ δε εδεε ε ε +=+∈∀∈∀ • ∈=→• −⇒∈∀⇒ <−≤−∈∀• ∀>∃>∀• ∗ −• →+++−≤+++− +++−∈+++−∈=−• +<⇒+< ∈∃∈• −• • ∗ ∈∀−=+−=+=+>−• +>−⇒+<−• >−+−∈−+∈• −+−−=−− −=−∈∀• =→− −=• +−=∀• >−==∉• ∗ ∈∀−>−= ∃>∀∉∀ ∞→ ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∈ ∑ ∑∑ ∑∑ ∑∑ : có .Ta :CM cần Ta tính. tuyến tử toán là A thấy Dễ : Đặt tụ. hội dãy nên Banach - Y Do Y. trong Cauchy dãy là : đó Do A : có ta : đó Khi Y).L(X, trong Cauchy dãy là sử Giả :minh Chứng Banach. KG là YX,L thì Banach KG là Y Nếu 5) tụ. hội Vậy : nên Vì X/Y. có Ta Gọi . tụ hội : đó Do :cho sao mỗi với thương, KG trong chuẩn của nghĩa định Theo tụ. hội chuỗi là nghĩa X/Y,trong đốituyệt tụ hội chuỗi sử Giả tụ. hộiđều X/Ytrong đốituyệt tụ hộichuỗi mọi CM Ta :minh Chứng Banach. KG 1 là X/Ythì Xcủa đóng con KG là Y và Banach KG là XNếu : đó Do : Mặt khác : đó Do : nên và con KG là Y Vì : có ta đó Khi và z và Y bởinên gây tính tuyến con KG thuộc x : Đặt : :inf nghĩa định theo với chọn thể có ( béđủ : nên đóng Y Y,z Vì :minh Chứng và : cho sao z và Y bởinên gây tính tuyến con gian khôngthuộc thì Xchuẩnđịnhgiankhôngcủađóngcon gian khônglà Y Nếu " :Riesz Lý Định3) n 0 Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 3 - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } { } ( ) ( ) { } { } ( ) { } { } ( ) ( )1222 & .lim& .1, .0inf, . inf .,,0 ....... ., )7 .,,, Ta ,...,,,1,0.0,0 .,.,.,.,00 ,1.0..,...,, .,...,, .,2 .,,, 2. 2222 22 2 2 1 2 21 2 2 2 1 2 1 1 2 1 21 2 21 1 2 2 1 21 mnmnmn mn nn n nn n nn Mu Mu nnnn mnmn mnnmmnmmmn n in n in nnnn n i iii n i n j jjji n i i njjjjj jjjjiijiij iin n i i n i in n nnn n uxuxuuuux uxux u duxMu n duxdMuNn uxMxdd uxyx s mnmnss xxxxxxss mnxxs xxx xxxxxxxx xxxnjxxxx xxxxxxx njxSxxx xxSxxx NnAA YXLAAAAYXLAANnXx xAxxA −+−=−++− −− • =−⊂∞→• +<−≤∈∃∈∀⇒• >−==∉• ∈∈+=∈• ∗ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −=−∈∈+= ∈ ⇔• ∞→∞→−⇔∞→→−• −=+++=+++=− >∀==• ∗ ⇔ ====• ⇒ ⇒=∀=>=≠• ==== =∀=∈• ∗ =∈ >∀<−⇒• ∈−−=→∈−→>∀∈∀• ≤−∞→• ∞→ ∈ ⊥ ∈ ⊥ ++++ == ∞ = ∞ = === ==== == = == ∑∑ ∑∑ ∑∑∑∑∑∑∑ ∑∑ ∑ ∑∑ : có ta cho hành bình hìnhthức đẳng dụng áp vậy,Thật bản).cơ dãy hay( Cauchy dãy là CM Ta được ta n Cho : cho sao inf nghĩa định Do : nên đóng M Vì :M x Khi M 0 M, x với 0, x x :viết thể có ta thì M x Khi : minh Chứng . nhất x gần M của tử phầnlà y đó trong ,M z M, y với z, y x dạngnhất duy diễn biễuđều X x mọi đó Khi Hilbert X. gian khôngcủa đóng con gian khônglà M sử Giả 8) . tụ hội tụ hội nên đầy gian khônglà XDo : đó Do : có ta Pythagore, lý định Theo Gọi : minh Chứng . tụ hội chuỗi tụ hội chuỗi đó Khi Hilbert X. gian khôngtrong giao trực hệlà sử Giả : có tính. tuyến lập độc hệlà S tính. tuyến lập độc hệlà : đó Do nên Vì : có ta đó Khi : sử Giả : tơ véc n Lấy : minh Chứng : có ta : tơ véc n với nữa, Hơn tính. tuyến lập độc hệlà S đó Khi 0. kháctơ véc cácgồm giao trực hệ1 là S sử Giả " :Pythagore lý Định6) Banach. KG là Y)L(X, Vậy Y).L(X, trong A về tụ hộiA thấy Cho :thì m cho 1 Từ 1i1i 1n1n n 1i n 1j n 1i n 1i n 1i n 1i n σ σσ σσ σ α ααα α ε ε Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 4 - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } { } ( ) ( ) ( ) ( ) { } ( ) { } .,,, ... .,...,.,,1,.,1,. .0,,.,,.,,,1 ..,...2,1. .",,, '.&'0'','','0 ..'' . .0,.0,' .,0,2.,2 , .,2,2,,2,, .. .lim .0lim2lim4 20421 .442. 2 1 2 1 2 1 22 1 22 2 1 2 11 11 11 2 1 2 2 222222 222 2222222 , 222 , 2 2222 2 2 2 iexx yeyeyx eeynjeyniey exeeexeexeynj eyxnexy iexx e zzyyyyyyyyzzyy zzyy MzMzuzuz Ruzufduuzd Muyduyxuzuzuz uuzduuzzuuuzzzuzuz dzzyxyxz duxyx u u uudduud uuduxux duuxuuxduuxMuu i i i n i i n i in n i iin n i iin nnnjjniin jj n i jiiij n i iijn n i iin n i iin i i i ii n n nn nn mn mn mn mn mnmn mn mn mnmn ∀=≤∞→• ≥+=+=+= • ⇒=∀⊥⇒=∀⊥⇒ =−=−=−==∀• +=⇒=−=∈∀• ∗ ∀=≤ ∈∀ ==⇒=−⇒−−=−−= ∈∈−=− ∈∈+=+=• ∈∈+=• ∈⇔⊥⇔=⇔≤=Δ• ∈∀≥−=⇒≥+−⇒ ∈+≥+−=−=−−• +−=+−=+−=−− ∈∀∈∀• ∈⇔⊥=+=⇔−=• =−=− • • =−⇔+≤−+∞→• ≥−+≥−+−⇒• ≥+−=+−≥+−∈+• ∑ ∑∑∑∑ ∑∑ ∑∑ ∑ ∞ = ==== == == ∞ = ⊥⊥ ⊥ ⊥ ⊥ ⊥ ∞→ ∞→∞→ i i với thì n Cho : có ta Pythagore lý định Theo giao. trực hệ : có ta đặt X, x :minh Chứng với :có ta Xx đó Khi Hilbert X. gian khôngtrong chuẩn trực hệlà sử Giả " :Bessel thức đẳngBất 9) : đó Khi M z- z' M, y' - y nên con gian khôngcác làM và M Vì : đó Khi Mz,z'M,y'y, z'y' zy x sử giả vậy,Thật nhất. duy là diễn biễuSự M z M, y với z y x có ta lại,Tóm raxảy này Điều đó Từ :Mặt khác : có ta R M, u Lấy M z M z :CM Ta và : Đặt : đó Khi M. thuộc y tử phầnvề tụ hội dãy đó Do đầy. M nên đầy Xtrong đóng M Vì M. trong ) bảncơ dãy hay( Cauchy dãy là đó Do : được ta m n, khi(2) hạngiới qua Cho 2 : đó Khi 2 nên 2 Vì ξξ ξξξξ ξξξξ ξξξ ξξ ξξ αααααα ααααα αααααααα α Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 5 - { } { } ( ) { } ( ) { { { } { }( )( ) ( ) ( ) { } ( ) ( ) { { ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) .lim,: .00,0,.,: .,: .lim,lim ,limlim,lim,, ,...2,1,,,,: .0 .,: . .,,,,, . . ,...2,1,)11 .,0,lim,& ., 11 1 22 1 22 111 111111 11 1 1 1 22 1 111 1 2 1 2 1 2 1 1 ∑∑ ∑ ∑ ∑∑∑ ∑∑∑∑∑∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑∑∑ ∑∑∑ ∑ ∑ =∞→ ∞ = ∞ = ∞ = ∞ ==∞→=∞→ ==∞→=∞→=∞→ ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ ==∞→ ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ∞ = ==∈∀⇒• =⇒==⇒∀==∀⊥⇒• ===⇒• === === ===⇒• =⇔=− ∀⊥⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −⇒• ∗ = ===⇒∈∈∀ =⇒∈∀ =⇒∈∀ == ∀⊥⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −⇒=−=−>∀• ∞<≤=• ∗ ∀⊥⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − ∈∀ n i ii ni ii i iiii i i i ii n i ii n n i iiii n n j jj n i ii n n j jj n n i ii nj jj i ii jjii i ii i ii iij i ii iii iiii i ii i i i ii ii iii j i iij n i ii n j i ii i ii i i i ii j i ii i iiii eexXxvii xxiexiexiiii xxxiiiiv ee eeeeeeyx jieyexivii exex ejeexiii XeLe eyexyxXyXx xXx exXx e iexe jeexeexeexjnj exe jeex ee ξξ ξξ ξ ηξηξηξ ηξηξηξ ηξ ξξ ξ ηξηξ ξ ξ ξ ξξξ ξξξ ξ ξ : có ta đó Khi (ii). có sử Giả : đó Từ và (iii) có sử Giả :được ta thì x y cho (iv) Từ : có ta Với :nên đủ đầy chuẩn trực hệlà Vì có ta (10) câu Theo :minh Chứng là nghĩa Xtrongmật trù tính tuyến Hệ (v) với (iv) Passerval thức đẳng (iii) (ii) đủ. đầy chuẩn trực hệlà (i) :đương tương là sau đề mệnh các đó Khi .e với đối x củaFourier số hệlà và Hilbert X gian khôngtrong chuẩn trực hệlà sử Giả : có ta : Mặt khác . tụ hội chuỗi rasuy ta (7) câu theo nên Vì :minh Chứng và tụ hội chuỗi X x đó Khi Hilbert X. gian khôngtrong chuẩn trực hệlà sử Giả 10) i si Cờ j ta êi si Cờ i ta êi si Cờ i i Gv biên soạn : Nguyễn Duy Trương – Trường THPT Hồng Ngự 1 Lớp Cao học Toán Khóa 14 – Trường Đại Học Cần Thơ - 6 - { }( ) ( ) ( ) { }( ) { }( ) { } đủ. đầy chuẩn trực hệlà và (v) có sử Giả nên e tử phầncác tính tuyến hợptổ các dãy 1 của hạngiới là x thấy Ta i iiiii i exeLxeLxiexiv eLx ⇒=⇒⊥⇒⊥⇒∀⊥⇒• ∈ 0,: .
File đính kèm:
- Ly thuyet giai tich ham.pdf