Toán học - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán học - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
77
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
• Hàm số ( )f x xác định và cĩ liên tục trên đoạn ;a b thì ( )'f x xác định trên khoảng ( );a b .
• Hàm số ( )f x xác định và cĩ liên tục trên nửa đoạn ) ( ; ;a b hay a b thì ( )'f x xác định trên
khoảng ( );a b .
• Hàm số cĩ thể khơng đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên một tập hợp số thực cho trước .
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ } 1 2
; ;
max max , , ... ,
i
x a b x a b
f x f a f x f x f x f b
∈ ∈
• =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ } 1 2
; ;
min min , , ... ,
i
x a b x a b
f x f a f x f x f x f b
∈ ∈
• =
( ) ( )( )
0 0
,
max
,x D
x D f x M
M f x
x D f x M∈
∀ ∈ ≤
• = ⇔
∃ ∈ =
( ) ( )( )
0 0
,
min
,x D
x D f x m
m f x
x D f x m∈
∀ ∈ ≥
• = ⇔
∃ ∈ =
CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN
Ví dụ 1:
Giải :
Xét :
2
1 ( 1 ) 1 1 1 1
2(2 1)( 1) 2 ( 1) 14 4 1
n n n n
n n n n n n nn n
+ − + −
= < = −
+ + + + ++ +
Vậy :
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1
2 23 3 5 1
n
S
n n n
< − + − + + − = −
+
2
2 2 2
2 1 1 1
2 2( 2)4 4 4 4
n n
n
S S
n nn n n
< − < − = − ⇒ <
+ ++ + +
2001 2001
2 2001 2001
2001 2 1
2003 2003 4006
n S S= ⇒ < − = ⇒ <
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Chứng minh rằng :
1 1 1 1 2001
...
40063(1 2) 5( 2 3) 7( 3 4) 4003( 2001 2002)
+ + + + <
+ + + +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
78
Ví dụ 2:
Giải :
Vận dụng bất đẳng thức a b a b− ≥ − . Dấu " "= xảy ra khi 0ab ≥
1 1
2 2
2008 2008
1 1
1 1
.......................
1 1
x x
x x
x x
− ≥ −
− ≥ −
− ≥ −
1 2 2008 1 2 2008
2008 1
1 1 ... 1 ... 1 1 ... 1
so
E x x x x x x⇒ = − + − + + − ≥ + + + − + + +
Hay 2009 2008 1E ≥ − =
Dấu " "= xảy ra khi 1 2 3 4 2008
1 2 2008
, , , ..., 0
... 2009
x x x x x
x x x
≥
+ + + =
Vậy min 1E = khi 1 2 3 4 2008
1 2 2008
, , , ..., 0
... 2009
x x x x x
x x x
≥
+ + + =
Ví dụ 3:
Giải :
Ta cĩ 2 2( , ) ( 1) ( 1) 5 5P x y x y= − + + + ≥ ,x y∀ ∈ ℝ
Dấu " "= xảy ra khi
1
1
x
y
=
=
Vậy min ( , ) 5P x y = khi ( ) ( ), 1;1x y =
Ví dụ 4:
Cho
1 2 3 4 2008
, , , ...,x x x x x thoả mãn
1 2 2008
... 2009x x x+ + + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1 2 2008
1 1 ... 1E x x x= − + − + + −
Tìm GTNN của biểu thức 2 2( , ) 2 2 7P x y x y x y= + − + + .
Cho 2 2 9 0x y z+ − − = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2(1 ) (2 ) (3 )P x y z= − + − + − .
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
79
Giải :
Trong khơng gian Oxyz ta xét điểm ( )1;2;3A và mặt phẳng ( ) : 2 2 9 0x y zα + − − =
Nếu ( ) ( ); ;M x y z α∈ thì 2 2 2 2(1 ) (2 ) (3 )AM x y z= − + − + −
Mà
2 4 3 9
( ; ) 2
4 4 1
AM d A α
+ − −
≥ = =
+ +
nên 2 2 2(1 ) (2 ) (3 ) 4P x y z= − + − + − ≥ .
Dấu " "= xảy ra khi ( ); ;M x y z là chân đường vuơng gĩc hạ từ ( )1;2;3A lên mặt phẳng ( )α .
Vậy min 4P = .
Ví dụ 5:
Giải :
2
2
3 5
, 1
( 1)
x x
A x
x
+ +
= ≠
−
2
2 2
( 2 1) 5.( 1) 9 5 9
1
1( 1) ( 1)
x x x
A
xx x
− + + − +
= = + +
−− −
ðặt
1
, 0
1
t t
x
= ≠
−
2
2 5 11 111 9 3
6 6 6
A t t t
= + + = + + ≥
Dấu " "= xảy ra khi 5 1 5 13
8 1 8 5
t x
x
= − ⇔ = − ⇔ = −
−
2
2
3 8 6
( 1)
2 1
x x
B x
x x
− +
= ≠
− +
2
2 2
3( 2 1) 2( 1) 1 2 1
3
1( 1) ( 1)
x x x
B
xx x
− + − − +
= = − +
−− −
Tìm GTNNcủa biểu thức
2
2
3 5
, 1
( 1)
x x
A x
x
+ +
= ≠
−
2
2
3 8 6
( 1)
2 1
x x
B x
x x
− +
= ≠
− +
2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
80
ðặt
1
, 0
1
t t
x
= ≠
−
( )223 2 1 2 2B t t t= − + = − + ≥
Dấu " "= xảy ra khi 11 1 2
1
t x
x
= ⇔ = ⇔ =
−
Vậy min 2B = khi 2x =
2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ
Bài tốn này cĩ rất nhiều cách giải và tơi đã giới thiệu trong chuyên đề bất đẳng thức. Nhân đây tơi
giới thiệu 5 cách giải độc đáo .
Cách 1 :
2
22 2
1 3 1 3
2 2 2 2
N x x
= + + + − +
2 22 2
1 3 1 3
( ) 0 ( 0
2 2 2 2
N x x
= − − + − − + − + −
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy xét các điểm ( )1 3 1 3, , , , , 0
2 2 2 2
A B C x
−
−
Dựa vào hình vẽ ta cĩ N AC CB AB= + ≥
2 1AC x x= + + , 2 1BC x x= − +
Mà
22
1 1 3 3
2 2
2 2 2 2
AB AB
= + + + = ⇒ =
Dấu " "= xảy ra khi , ,A B C thẳng hàng , hay
0x = , nghĩa là C O≡
Vậy min 2N = khi 0x =
Cách 2: Dùng bất đẳng thức vectơ :
a b a b N a b+ ≥ + ⇒ ≥ +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
81
Chọn : 2 2
1 3 1 3
; 1, ; 1
2 2 2 2
a x a x x b x b x x
= − + ⇒ = − + = + ⇒ = + +
( )
2
2(1; 3) 1 3 2 2a b a b N+ = ⇒ + = + = ⇒ ≥
Dấu " "= xảy ra khi 0a b x= ⇔ =
Vậy min 2N = khi 0x =
Cách 3:
Do 2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ , do đĩ gợi ta nghĩ đến bất đẳng thức trung bình cộng, trung
bình nhân .
Ta cĩ : ( ) ( ) 42 2 4 242 1 1 2 1 2,N x x x x x x x≥ − + + + = + + ≥ ∈ ℝ
Dấu " "= xảy ra khi
2 2
4 2
1 1
0
1 1
x x x x
x
x x
+ + = − +
⇔ =
+ + =
Vậy min 2N = khi 0x =
Cách 4:
Vì ( )
2
2 2 4 2
2
1 0,
0, 2 1 2 1
1 0,
x x x
N x N x x x
x x x
− + ≥ ∀ ∈
⇒ ≥ ∀ ∈ ⇒ = + + + +
+ + ≥ ∀ ∈
ℝ
ℝ
ℝ
Do
2
4 2
1 1
1 1
x
x x
+ ≥
+ + ≥
. ðẳng thức đồng thời xảy ra khi 0x = , nên 2 4 2N N≥ ⇒ ≥
Vậy min 2N = khi 0x =
Cách 5:
Dễ thấy ( ) 2 21 1,N f x x x x x x= = + + + − + ∈ℝ là hàm số chẵn x ∈ ℝ .
Với
1 2
0x x∀ > > , ta cĩ ( ) ( )1 20, 0f x f x> > nên dấu của ( ) ( )1 2f x f x− cũng là dấu của
( ) ( )2 21 2f x f x−
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 4 2 4 21 2 1 2 1 1 2 22 2 1 1 .f x f x x x x x x x− == − + + + − + +
Vì
2 2
1 2
1 2 4 2 4 2
1 1 2 2
0
0
1 1
x x
x x
x x x x
> >
> > ⇒
+ + ≥ + +
nên ( ) ( )2 21 2 1 20, 0f x f x x x− > ∀ > >
Suy ra ( ) ( )1 2 1 20, 0f x f x x x− > ∀ > >
Với 0x > thì hàm số ( )f x luơn đồng biến và 0x < thì hàm số ( )f x luơn nghịch biến và ( )0 2f =
Vậy ( )f x đạt được giá trị cực tiểu tại 0x = . Do đĩ min 2N = khi 0x = .
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
82
Ví dụ 6:
Giải :
Ví dụ 7:
Giải :
2
2 2 2
3 6 10 4 4
3 3 7
2 2 2 2 ( 1) 1
x x
A
x x x x x
+ +
= = + = + ≤
+ + + + + +
Dấu " "= xảy ra khi 2( 1) 0 1x x+ = ⇔ = −
Vậy max 7A = khi 1x = −
2
, 0
( 2000)
x
M x
x
= >
+
Vì 0x > nên 0M > .Do đĩ
1
max minM
M
→ ⇔ →
2 2 2 2
21 1 2 .2000 2000 2.2000 2000 4.2000( 2000) .
x x x x x
x
M x x x
+ + − + +
= + = =
21 ( 2000)
8000 8000
x
M x
−
= + ≥
Tìm GTLNcủa biểu thức
2
2
3 6 10
2 2
x x
A
x x
+ +
=
+ +
2
, 0
( 2000)
x
M x
x
= >
+
Tìm GTLN và NN của biểu thức
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
83
Dấu " "= xảy ra khi 2000x =
1 1
min 8000 max
8000
M
M
= → =
Vậy
1
max
8000
M = khi 2000x =
Ví dụ 8:
Giải :
( ) ( ) ( )
2
2
2
2 10 3
, 3 2 5 3 0, *
3 2 1
x x
A x A x A x A x
x x
+ +
= ∀ ∈ ⇔ − + − + − = ∀ ∈
+ +
ℝ ℝ
• 23 2 0 ,
3
A A x− = ⇔ = ∀ ∈ ℝ
• 23 2 0 ,
3
A A x− ≠ ⇔ ≠ ∀ ∈ ℝ phương trình ( )* là phương trình bậc 2 đối với x . Do đĩ phương
trình ( )* cĩ nghiệm nếu ( ) ( ) ( )2 55 4 3 2 3 0 7
2
A A A A∆ = − − − − ≥ ⇔ ≤ ≤
Vậy
5
max 7,min
2
A A= =
2 2
2 2
12 8 3
,
(2 1)
x x
B x
x
+ +
= ∈
+
ℝ
ðặt tan 2,
2 2
u x x
π π−
= < <
4 2 4 2 2 4 2
2 2 2 2 2
3 tan 4 tan 3 3cos 4 sin cos 3 sin sin 2
( ) 3
2(1 tan ) (sin cos )
u u u u u u u
A g u
u u u
+ + + +
= = = = −
+ +
Vì 2
5 5
5 min ( ) min
0 sin 2 1 ( ) 3 2 2
2 max ( ) 3 max 3
g u B
u g u
g u B
= =
≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ⇒
= =
Ví dụ 9:
Giải :
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
2
2
2 10 3
,
3 2 1
x x
A x
x x
+ +
= ∈
+ +
ℝ
2 2
2 2
12 8 3
,
(2 1)
x x
B x
x
+ +
= ∈
+
ℝ
Cho 2 2 2 1x y z+ + = . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : T xy yz zx= + + .
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
84
Ta cĩ 2 2 2 2( ) 0 2( ) 0x y z x y z xy yz zx+ + ≥ ⇒ + + + + + ≥ hay
1
1 2 0
2
T T+ ≥ ⇔ ≥ −
Dấu " "= xảy ra chẳng hạn khi
1 1
0; ;
2 2
x y z= = = −
Vậy
1
min
2
T = − chẳng hạn khi
1 1
0; ;
2 2
x y z= = = −
Mặt khác
2
2 2 2 2
2
( ) 0
( ) 0 2( ) 2( )
( ) 0
x y
y z x y z xy yz zx
z x
− ≥
− ≥ ⇒ + + ≥ + +
− ≥
hay 2 2 1T T≥ ⇔ ≤
Dấu " "= xảy ra khi
3
3
x y z= = = ±
Vậy max 1T = khi
3
3
x y z= = = ±
Ví dụ 10:
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân.
2
1 1 (1 )(1 )
xyx y
x y x y
+ ≥
+ + + +
1 1 1
2
1 1 (1 )(1 )x y x y
+ ≥
+ + + +
Cộng vế theo vế , ta được:
( )
22 1 1
2 1 (1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1
(1 )(1 ) (1 )(1 )
xy xy
xy x y x y xy
x y x y
+ +
≥ ⇔ ≤ ⇔ + ≤ + + ⇔ + + ≥ +
+ + + +
Dấu " "= xảy ra khi 0x y= >
Ví dụ 11:
Giải :
Chứng minh rằng với mọi 0, 0x y> > , ta luơn cĩ ( )
2
(1 )(1 ) 1x y xy+ + ≥ + .
Cho 4a ≥ , chứng minh rằng : 1 17
4
a
a
+ ≥
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
85
Ta cĩ :
1 1 15
16 16
a a
a
a a
+ = + +
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương
16
a
và
1
a
.
1 1 1 1
2 . 2
16 16 16 2
a a
a a
+ ≥ = =
Mà
15 15 15
4 .4
16 16 4
a
a ≥ ⇒ ≥ =
Vậy :
1 1 15 17
16 16 4
a a
a
a a
+ = + + ≥
Dấu " "= xảy ra khi 4a = .
Ví dụ 12:
Giải :
ðặt
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1A
a b c a b c a b b c a c a b c
= + + + = + + + + + + +
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương, ta được:
3
2 2 2 3 3 3
3 3 1 1
1 1A
abc abca b c a b c
≥ + + + = +
Và
3
1 1
8 8
3 8
+ + ≤ = ⇒ ≤ ⇒ ≥
a b c
abc abc
abc
Vậy :
3
1 729
1
8 512
A
≥ + =
. Dấu " "= xảy ra khi 2a b c= = = .
Cho 0x y> ≥ . Chứng minh rằng :
2
4
3
( )( 1)
x
x y y
+ ≥
− +
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho bốn số dương
2
8
2 2 , 1, 1,
( )( 1)
x y y y
x y y
− + +
− +
2
4
2 2
8 8
2 2 2( 1) 4 2( )( 1)
( )( 1) ( )( 1)
x y y x y y
x y y x y y
⇒ − + + + ≥ − +
− + − +
2 2
4 4
1 4 3
( )( 1) ( )( 1)
x x
x y y x y y
⇔ + + ≥ ⇔ + ≥
− + − +
Cho , , 0a b c > thoả mãn 6a b c+ + = . Chứng minh rằng :
3 3 3
1 1 1 729
1 1
512
a
a b c
+ + + ≥
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
86
Dấu " "= xảy ra khi
2
8
2 2 2( 1) 2; 1
( )( 1)
x y y x y
x y y
− = + = ⇔ = =
− +
Ví dụ 13:
Giải :
ðiều kiện : 2008x ≥ .
ðặt
2
2
2007 0 2 2009
20082008 0
a x x a
x bb x
= − ≥ + = +
⇒
= += − ≥
, ta cĩ :
2 2
1 1
2009 20082009 2008
a b
A
a b
a b
a b
= + = +
+ + + +
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân
2009 2008
2 2009, 2 2008a b
a b
+ ≥ + ≥
Do đĩ
1 1
2 2009 2 2008
A ≤ +
Dấu " "= xảy ra khi
2 2
2 2
2009
2009 2007
4006
2008 2008 2008
a a x a
a x
b x b
b
b
= = = +
⇔ ⇒ ⇒ =
= = + =
Vậy
1 1
max
2 2009 2 2008
A = + khi 4006x =
Ví dụ 14:
Giải :
Với , 0x y > ta luơn cĩ 1 1 4
x y x y
+ ≥
+
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1
2 2 2 2
A
x y xy x y xy xy x y xy xy
= + = + + ≥ +
+ + + +
hay
( )
2
4 1
A
xyx y
≥ +
+
Mặt khác
( )2 1
2
4 4
x y
x y xy xy
+
+ ≥ ⇒ ≤ =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2007 2008
2
x x
A
x x
− −
= +
+
.
Cho , 0x y > thoả mãn 1x y+ = . Tìm GTNN của biểu thức
2 2
1 1
A
x y xy
= +
+
.
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
87
Do đĩ
1
4 6
1
2.
4
A ≥ + =
Vậy min 6A = khi
1
2
x y= =
Ví dụ 15:
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân
2 , 2 , 2x y xy y z yz z x zx+ ≥ + ≥ + ≥
( ) ( ) ( ) ( )28 8x y y z z x xyz xyz⇒ + + + ≥ =
1
( )( )( ) 8 8
xyz xyz
M
x y y z z x xyz
⇒ = ≤ =
+ + +
Vậy
1
max
8
M = khi 0x y z= = >
Ví dụ 16:
Giải :
2 3 4c a b
A
c a b
− − −
= + +
( 2).2 1 1 ( 2) 2 2 1
2 ( 2).2
2 22 2 2 2 2 2
c c c c
c c
c
− − + −
− = = − ≤ = ⇒ ≤
Dấu " "= xảy ra khi 2 2 4c c− = ⇔ = .
Tương tự :
3 1
2 3
a
a
−
≤ .Dấu " "= xảy ra khi 6a = .
4 1 1
42 4
b
b
−
≤ = . Dấu " "= xảy ra khi 8b = .
Cho , , 0x y z > . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )( )( )
xyz
M
x y y z z x
=
+ + +
.
Tìm GTLN của biểu thức
2 3 4
, 3, 4, 2
ab c bc a ca b
A a b c
abc
− + − + −
= ≥ ≥ ≥
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
88
Vậy
1 1 1
min
42 2 2 3
A = + + khi 6, 8, 4a b c= = = .
Ví dụ 17:
Giải :
1 1 1 9
, , 0x y z
x y z x y z
> ⇒ + + ≥
+ +
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 ( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y z x y z
Q
x y z x y z x y z
+ − + − + −
= + + = + + = − + +
+ + + + + + + + +
9 9 3
3 3
1 1 1 4 4
Q
x y z
≤ − = − =
+ + + + +
Dấu " "= xảy ra khi
1
3
x y z= = =
Vậy
3
max
4
Q = khi
1
3
x y z= = =
Ví dụ 18:
Giải :
( ) 3 1) , 0;2
3
x
a f x x
x
− = ∈ −
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 0;2 .
Ta cĩ ( )
( )2
8
' 0, 0;2
3
f x x
x
− = < ∀ ∈
−
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( ) 3 1)
3
x
a f x
x
−
=
−
trên đoạn 0;2
( ) 4 2) 2 3b f x x x= − + trên đoạn 3;2 −
( ) ( )36 2) 4 1c f x x x= + − trên đoạn 1;1 −
( )
2
2
3 10 20
)
2 3
x x
d f x
x x
+ +
=
+ +
Cho , , 0x y z > thoả điều kiện 1x y z+ + = . Tìm GTLN của biểu thức
1 1 1
x y z
Q
x y z
= + +
+ + +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
89
Bảng biến thiên
x 0 2
( )'f x −
( )f x 1
3
5−
Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( )
0;2 0;2
1
max 0 min 5 2
3
f x khi x f x khi x
= = = − =
( ) 4 2) 2 3, 3;2b f x x x x = − + ∈ −
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 3;2 − .
Ta cĩ ( ) ( )
( )
( )
( )
3
1, 1 2
' 4 4 ' 0 0, 0 3
1, 1 2
x f
f x x x f x x f
x f
= − − =
= − ⇒ = ⇔ = =
= − =
( ) ( )3 66, 2 11f f− = =
Bảng biến thiên
x 3− 1− 0 1 2
( )'f x − 0 + 0 − 0 +
( )f x 66 3 11
2 2
Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( )
3;2 3;2
max 66 3 min 2 1, 1f x khi x f x khi x x
− −
= = − = = − =
( ) ( )36 2) 4 1 , 1;1c f x x x x = + − ∈ −
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;1 − .
ðặt 2, 1;1 0;1t x x t = ∈ − ⇒ ∈
Hàm số đã cho viết lại ( ) ( )33 4 1 , 0;1f t t t t = + − ∈ và ( ) ( ) ( )
2
2 2' 3 12 1 3 3 8 4f t t t t t= − − = − + −
( )
2 2 4
,
' 0 3 3 9
2
t f
f t
t
= = = ⇔
=
( ) ( )0 4, 1 1f f= =
Bảng biến thiên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
90
x 0
2
3
1
( )'f x − 0 +
( )f x 4 1
4
9
Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( )
1;1 1;1
4 2
max 4 0 min
9 3
f x khi x f x khi x
− −
= = = = ±
( )
2
2
3 10 20
)
2 3
x x
d f x
x x
+ +
=
+ +
Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
( ) ( )lim lim 3
x x
f x f x
→−∞ →+∞
= =
Ta cĩ : ( )
( )
( )
2
2
2
5
54 22 10 2' ' 0
1
2 3 7
2
x yx x
f x f x
x x x y
= − ⇒ =− − −
= ⇒ = ⇔
+ + = − ⇒ =
Bảng biến thiên
x −∞ 5−
1
2
− +∞
( )'f x − 0 + 0 −
( )f x 3 7
5
2
3
Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( )1 5max 7 min 5
2 2
f x khi x f x khi x= = − = = −
Ví dụ 19:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
)a 2( ) 4 5f x x x= − + trên đoạn [ 2;3]− .
)b ( ) 6 4 2
9 1
3
4 4
f x x x x= − + + trên đoạn [ 1; 1]− .
)c 2( ) 5 6f x x x= − + + .
)d ( ) 2( 6) 4f x x x= − + trên đoạn 0;3 .
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
91
Giải :
)a 2( ) 4 5f x x x= − + trên đoạn [ 2;3]− .
Hàm số đã cho xác định trên [ 2; 3]− .
2
2
'( )
4 5
x
f x
x x
−
=
− +
( )' 0 2 2;3f x x = ⇔ = ∈ −
( )( 2) 17, f 2 1, f(3) 2f − = = = .
Vậy :
2;3
min ( ) 1 2
x
f x khi x
∈ −
= = .
2;3
max ( ) 17 2
x
f x khi x
∈ −
= = − .
)b ( ) 6 4 2
9 1
3
4 4
f x x x x= − + + trên đoạn [ 1; 1]−
Hàm số đã cho xác định trên [ 1; 1]− .
ðặt 2 [0; 1] , 1; 1t x t x , ta cĩ:
( ) 3 2
9 1
3
4 4
f t t t t= − + + liên tục trên đoạn [0; 1]
( )/ 2
1
9 23 6 0
34
0;1
2
t
f t t t
t
=
⇒ = − + = ⇔
= ∉
1 1 3 1
(0) , , (1) .
4 2 4 2
f f f
= = =
Vậy :
( ) ( )
0;1 1;1
1 1
min 0 min 0
4 4t x
f t khi t hay f x khi x
∈ ∈ −
= = = =
( ) ( )
0;1 1;1
3 1 2
max max
4 2 2t x
f t khi t hay f x khi x
∈ ∈ −
= = = ± .
)c 2( ) 5 6f x x x= − + + .
[ 1; 6]D = −
Hàm số 2( ) 5 6f x x x= − + + liên tục trên đoạn [ 1; 6] .
2
2 5
'( )
2 5 6
x
f x
x x
− +
=
− + +
5
' 0 [ 1; 6]
2
f x x
( )
5 7
( 1) 6 0,
2 2
f f f
− = = =
.
Vậy :
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
92
( )
1;6
min 0 1, 6
x
f x khi x x
∈ −
= = − =
( )
1;6
7 5
max
2 2x
f x khi x
∈ −
= = .
)d ( ) 2( 6) 4f x x x= − + trên đoạn 0;3 .
Hàm số 2( 6) 4y x x= − + liên tục trên đoạn 0;3 .
2
2
2 6 4
'
4
x x
y
x
− +
=
+
1 0;3
' 0
2 0;3
x
y
x
= ∈ = ⇔
= ∈
0;3
0;3
(1) 5 5
max 3 13(0) 12
(2) 8 2 min 12
(3) 3 13
x
x
y
yy
y y
y
∈
∈
= −
= −= −
⇒
= − = −
= −
Vậy
0;3
max 3 13
x
y
∈
= − khi 3x = ,
0;3
min 12
x
y
∈
= − khi 0x =
Ví dụ 20:
Giải :
( ) 3 2) 3 72 90 , 5;5a f x x x x x = + − + ∈ −
Hàm số đã cho xác định trên 5;5 − .
ðặt ( ) 3 23 72 90, 5;5g x x x x x = + − + ∈ −
Ta cĩ : ( ) 2' 3 6 72g x x x= + −
)a Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: ( ) 3 23 72 90f x x x x= + − + trên đoạn 5;5 − .
)b Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 3 2f x x x= − + trên đoạn –3; 2 .
)c Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 23 1f x x x= − + trên đoạn 2;1 . −
)d Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 2 4f x x x a= + + − trên đoạn 2;1 − đạt giá trị nhỏ nhất
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
93
( )
6 5;5
' 0
4 5;5
x
g x
x
= − ∉ − = ⇔
= ∈ −
( ) ( ) ( )4 86, 5 400, 5 70g g g= − − = = −
( ) ( ) ( )86 400 0 400 0 400g x g x f x⇒ − ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
Vậy : ( )
5;5
max 400 5
x
f x khi x
∈ −
= = − .
)b ( ) 3 3 2f x x x= − + trên đoạn –3; 2
Hàm số đã cho xác định trên –3; 2 .
ðặt 3 3 2, –3; 2g x x x x
/ 2( ) 3 3g x x
' 0 1 [ 3; 2]g x x
( 3) 16, ( 1) 4, (1) 0, (2) 4g g g g
16 ( ) 4 , [ 3; 2]g x x 0 ( ) 16 , [ 3; 2]g x x
0 16 , [ 3; 2]f x x .
Vậy ( ) ( )
–3; 2 –3; 2
max 16, min 0
x x
f x f x
∈ ∈
= =
)c ( ) 3 23 1f x x x= − + trên đoạn 2;1 . −
Hàm số đã cho xác định trên 2;1 − .
ðặt ( ) 3 23 1, 2;1g x x x x = − + ∈ −
( ) 2' 3 6 .g x x x= −
( )
0
' 0
2 2;1
x
g x
x
=
= ⇔
= ∉ −
( ) ( ) ( )2 19, 0 1, 1 1g g g− = − = = − , suy ra ( ) ( )
2;1 2;1
max 1,min 19g x g x
− −
= = − .
( ) ( ) ( )2;1 19;1 0;19 .x g x f x g x ∈ − ⇒ ∈ − ⇒ = ∈
( ) ( ) ( ) ( )1 10 . 1 0 0;1 sao cho 0.g g x g x< ⇒ ∃ ∈ =
Vậy ( ) ( )
2;1 2;1
max 19,min 0.f x f x
− −
= =
)d ( ) 2 2 4f x x x a= + + −
Hàm số đã cho xác định trên 2;1 − .
( ) ( )22 2 4 1 5f x x x a x a= + + − = + + −
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
94
ðặt ( )21 , 2;1 0;4t x x t = + ∈ − ⇒ ∈
Ta cĩ ( ) 5 , 0;4f t t a t = + − ∈
( ) ( ) ( ) { }{ } { }
2;1 0;4 0;4 0;4
max max max 0 , 4 max 5 , 1
x t t t
f x f t f f a a
∈ − ∈ ∈ ∈
⇔ = = − −
( )
0;4
5 1 3 max 5 5
t
a a a f t a a
∈
• − ≥ − ⇔ ≤ ⇒ = − = −
( )
0;4
5 1 3 max 1 1
t
a a a f t a a
∈
• − ≤ − ⇔ ≥ ⇒ = − = −
Mặt khác ( )
0;4
5 5 3 2, 3
max 2,
1 3 1 2, 3 t
a a
f t a
a a ∈
− ≥ − = ∀ ≤
⇒ ≥ ∀ ∈ − ≥ − = ∀ ≥
ℝ
Vậy giá trị nhỏ nhất của ( )
0;4
max 2 3
t
f t khi a
∈
= =
Ví dụ 21:
Giải :
( ) 2) 4a f x x x= + −
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 2;2 − .
Ta cĩ ( ) ( )
2
2 2
4
' 1 , 2;2
4 4
x x x
f x x
x x
− −
= − = ∈ −
− −
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
0 2 0 24 0 4
' 0 2
4 22;2 2;2
x xx x x x
f x x
x x xx x
< < < <− − = − =
= ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = − = =∈ − ∈ −
Bảng biến thiên
x 2− 2 2
( )'f x − 0 +
( )f x 2− 2
2 2
Từ bảng biến thiên , ta được ( ) ( )
2;2 2;2
max 2 2 2 min 2 2
x x
f x khi x f x khi x
∈ − ∈ −
= = = − = −
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( ) 2) 4a f x x x= + − .
( )
2
1
)
1
x
b f x
x
+
=
+
trên đoạn 1;2x ∈ − .
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
95
( )
2
1
)
1
x
b f x
x
+
=
+
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;2 − .
Ta cĩ ( )
( )
( )
3
2
1
' ' 0 1
1
x
f x f x x
x
− +
= ⇒ = ⇔ =
+
Bảng biến thiên .
x 1− 1 2
( )'f x + 0 −
( )f x 2
0
3 5
5
Từ bảng biến thiên , ta được ( ) ( )
1;2 1;2
max 2 1 min 0 1
x x
f x khi x f x khi x
∈ − ∈ −
= = = = −
Ví dụ 22:
Giải :
Xét hàm số ( ) sin cosg x x x= + liên tục trên đoạn 0;
2
π
cos sin cos cos sin sin
'( )
2 sin 2 cos 2 sin .cos
x x x x x x
g x
x x x x
−
= − =
'( ) 0 cos sin
4
g x x x x
π
= ⇔ = ⇒ =
4 4
4
1
(0) 1; ( ) 8; ( ) 1 1 ( ) 8 1
4 2 8
g g g g x y
π π
= = = ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
Vậy
4
1
min ,max 1
8
y y= =
Ví dụ 23:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
1
sin cos
y
x x
=
+
Tìm các giá trị ,a b sao cho hàm số ( ) 2 1
ax b
f x
x
+
=
+
cĩ giá trị lớn nhất bằng 4 và cĩ giá trị nhỏ nhất
bằng 1−
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
96
Giải :
Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
• Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 4 khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
2
2
0
20 0
0 2
0
4 4 0,4,
1 16 4 0
4 4 0 :: 4 16 4 01
ax b x ax b xx
x
a b
ax b x ax bx a b
x
+ − + − ≥ ∀ ∈≤ ∀ ∈ + ∆ = − − ≤⇔ + − + − = ⇔ ∃ ∈ = ∆ = − − ≥+
ℝℝ
ℝ 0co ùnghiệm x
( )2 16 64 0 *a b⇔ + − =
• Hàm số cĩ giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi và chỉ khi
( )
( )
2 2
2
2 2
0 0 0
0 2
0
1,
1 0, 4 1 01
1 0 : 4 1 0: 1
1
ax b
x
x ax b x a bx
ax b x ax b a bx
x
+
≥ − ∀ ∈ + + + ≥ ∀ ∈ ∆ = − + ≤ +⇔ ⇔ ⇔ + + + + = ∆ = − + ≥ ∃ ∈ = −
+
ℝ
ℝ
ℝ 0co ùnghiệm x
( )2 4 4 0 * *a b⇔ − − =
Từ ( ) ( )* à * *v ta cĩ hệ ( )( )
2 2
2
16 64 0 * 4 416
3 334 4 0 * *
a b a aa
b bba b
+ − = = − ==
⇔⇔ ⇔ ∨ = ==− − =
Vậy giá trị ,a b cần tìm là :
4 4
3 3
a a
b b
= − =
∨ = =
Ví dụ 24:
Giải :
( ) 3 sin) 1
2 cos
x
a f x
x
= +
+
Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
Ta cĩ ( ) ( ) ( )3 sin 3 sin1 1 1 2 cos 3 sin
2 cos 2 cos
x x
y f x y y x x
x x
= = + ⇔ − = ⇔ − + =
+ +
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( ) 3 sin) 1
2 cos
x
a f x
x
= +
+
( ) 4 4) sin cosb f x x x= +
( ) 4 2) sin cos 2c f x x x= + +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt
97
( ) ( ) ( )1 cos 3 sin 2 1 0 *y x x y⇔ − − + − =
Phương trình ( )* cĩ nghiệm khi ( ) ( )2 2 21 9 4 1 2 2 0 1 3 1 3y y y y y− + ≥ − ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ +
Vậy : 1 3, 1 3maxy miny= + = −
( ) 4 4) sin cosb f x x x= +
Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
Ta cĩ
( ) ( )
2
2
4 4 2 2 2 2 21 1sin cos File đính kèm:
GTLNGTNN.pdf



