Toán học - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán học - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 77 TĨM TẮT LÝ THUYẾT • Hàm số ( )f x xác định và cĩ liên tục trên đoạn ;a b thì ( )'f x xác định trên khoảng ( );a b . • Hàm số ( )f x xác định và cĩ liên tục trên nửa đoạn ) ( ; ;a b hay a b thì ( )'f x xác định trên khoảng ( );a b . • Hàm số cĩ thể khơng đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên một tập hợp số thực cho trước . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ } 1 2 ; ; max max , , ... , i x a b x a b f x f a f x f x f x f b ∈ ∈ • = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ } 1 2 ; ; min min , , ... , i x a b x a b f x f a f x f x f x f b ∈ ∈ • = ( ) ( )( ) 0 0 , max ,x D x D f x M M f x x D f x M∈ ∀ ∈ ≤ • = ⇔ ∃ ∈ = ( ) ( )( ) 0 0 , min ,x D x D f x m m f x x D f x m∈ ∀ ∈ ≥ • = ⇔ ∃ ∈ = CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN Ví dụ 1: Giải : Xét : 2 1 ( 1 ) 1 1 1 1 2(2 1)( 1) 2 ( 1) 14 4 1 n n n n n n n n n n nn n + − + − = < = − + + + + ++ + Vậy : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2 23 3 5 1 n S n n n < − + − + + − = − + 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2( 2)4 4 4 4 n n n S S n nn n n < − < − = − ⇒ < + ++ + + 2001 2001 2 2001 2001 2001 2 1 2003 2003 4006 n S S= ⇒ < − = ⇒ < GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Chứng minh rằng : 1 1 1 1 2001 ... 40063(1 2) 5( 2 3) 7( 3 4) 4003( 2001 2002) + + + + < + + + + Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 78 Ví dụ 2: Giải : Vận dụng bất đẳng thức a b a b− ≥ − . Dấu " "= xảy ra khi 0ab ≥ 1 1 2 2 2008 2008 1 1 1 1 ....................... 1 1 x x x x x x − ≥ − − ≥ − − ≥ − 1 2 2008 1 2 2008 2008 1 1 1 ... 1 ... 1 1 ... 1 so E x x x x x x⇒ = − + − + + − ≥ + + + − + + + Hay 2009 2008 1E ≥ − = Dấu " "= xảy ra khi 1 2 3 4 2008 1 2 2008 , , , ..., 0 ... 2009 x x x x x x x x ≥ + + + = Vậy min 1E = khi 1 2 3 4 2008 1 2 2008 , , , ..., 0 ... 2009 x x x x x x x x ≥ + + + = Ví dụ 3: Giải : Ta cĩ 2 2( , ) ( 1) ( 1) 5 5P x y x y= − + + + ≥ ,x y∀ ∈ ℝ Dấu " "= xảy ra khi 1 1 x y = = Vậy min ( , ) 5P x y = khi ( ) ( ), 1;1x y = Ví dụ 4: Cho 1 2 3 4 2008 , , , ...,x x x x x thoả mãn 1 2 2008 ... 2009x x x+ + + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 2008 1 1 ... 1E x x x= − + − + + − Tìm GTNN của biểu thức 2 2( , ) 2 2 7P x y x y x y= + − + + . Cho 2 2 9 0x y z+ − − = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2(1 ) (2 ) (3 )P x y z= − + − + − . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 79 Giải : Trong khơng gian Oxyz ta xét điểm ( )1;2;3A và mặt phẳng ( ) : 2 2 9 0x y zα + − − = Nếu ( ) ( ); ;M x y z α∈ thì 2 2 2 2(1 ) (2 ) (3 )AM x y z= − + − + − Mà 2 4 3 9 ( ; ) 2 4 4 1 AM d A α + − − ≥ = = + + nên 2 2 2(1 ) (2 ) (3 ) 4P x y z= − + − + − ≥ . Dấu " "= xảy ra khi ( ); ;M x y z là chân đường vuơng gĩc hạ từ ( )1;2;3A lên mặt phẳng ( )α . Vậy min 4P = . Ví dụ 5: Giải : 2 2 3 5 , 1 ( 1) x x A x x + + = ≠ − 2 2 2 ( 2 1) 5.( 1) 9 5 9 1 1( 1) ( 1) x x x A xx x − + + − + = = + + −− − ðặt 1 , 0 1 t t x = ≠ − 2 2 5 11 111 9 3 6 6 6 A t t t = + + = + + ≥ Dấu " "= xảy ra khi 5 1 5 13 8 1 8 5 t x x = − ⇔ = − ⇔ = − − 2 2 3 8 6 ( 1) 2 1 x x B x x x − + = ≠ − + 2 2 2 3( 2 1) 2( 1) 1 2 1 3 1( 1) ( 1) x x x B xx x − + − − + = = − + −− − Tìm GTNNcủa biểu thức 2 2 3 5 , 1 ( 1) x x A x x + + = ≠ − 2 2 3 8 6 ( 1) 2 1 x x B x x x − + = ≠ − + 2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 80 ðặt 1 , 0 1 t t x = ≠ − ( )223 2 1 2 2B t t t= − + = − + ≥ Dấu " "= xảy ra khi 11 1 2 1 t x x = ⇔ = ⇔ = − Vậy min 2B = khi 2x = 2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ Bài tốn này cĩ rất nhiều cách giải và tơi đã giới thiệu trong chuyên đề bất đẳng thức. Nhân đây tơi giới thiệu 5 cách giải độc đáo . Cách 1 : 2 22 2 1 3 1 3 2 2 2 2 N x x = + + + − + 2 22 2 1 3 1 3 ( ) 0 ( 0 2 2 2 2 N x x = − − + − − + − + − Trên mặt phẳng toạ độ Oxy xét các điểm ( )1 3 1 3, , , , , 0 2 2 2 2 A B C x − − Dựa vào hình vẽ ta cĩ N AC CB AB= + ≥ 2 1AC x x= + + , 2 1BC x x= − + Mà 22 1 1 3 3 2 2 2 2 2 2 AB AB = + + + = ⇒ = Dấu " "= xảy ra khi , ,A B C thẳng hàng , hay 0x = , nghĩa là C O≡ Vậy min 2N = khi 0x = Cách 2: Dùng bất đẳng thức vectơ : a b a b N a b+ ≥ + ⇒ ≥ + Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 81 Chọn : 2 2 1 3 1 3 ; 1, ; 1 2 2 2 2 a x a x x b x b x x = − + ⇒ = − + = + ⇒ = + + ( ) 2 2(1; 3) 1 3 2 2a b a b N+ = ⇒ + = + = ⇒ ≥ Dấu " "= xảy ra khi 0a b x= ⇔ = Vậy min 2N = khi 0x = Cách 3: Do 2 21 1,N x x x x x= + + + − + ∈ ℝ , do đĩ gợi ta nghĩ đến bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân . Ta cĩ : ( ) ( ) 42 2 4 242 1 1 2 1 2,N x x x x x x x≥ − + + + = + + ≥ ∈ ℝ Dấu " "= xảy ra khi 2 2 4 2 1 1 0 1 1 x x x x x x x + + = − + ⇔ = + + = Vậy min 2N = khi 0x = Cách 4: Vì ( ) 2 2 2 4 2 2 1 0, 0, 2 1 2 1 1 0, x x x N x N x x x x x x − + ≥ ∀ ∈ ⇒ ≥ ∀ ∈ ⇒ = + + + + + + ≥ ∀ ∈ ℝ ℝ ℝ Do 2 4 2 1 1 1 1 x x x + ≥ + + ≥ . ðẳng thức đồng thời xảy ra khi 0x = , nên 2 4 2N N≥ ⇒ ≥ Vậy min 2N = khi 0x = Cách 5: Dễ thấy ( ) 2 21 1,N f x x x x x x= = + + + − + ∈ℝ là hàm số chẵn x ∈ ℝ . Với 1 2 0x x∀ > > , ta cĩ ( ) ( )1 20, 0f x f x> > nên dấu của ( ) ( )1 2f x f x− cũng là dấu của ( ) ( )2 21 2f x f x− ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 4 2 4 21 2 1 2 1 1 2 22 2 1 1 .f x f x x x x x x x− == − + + + − + + Vì 2 2 1 2 1 2 4 2 4 2 1 1 2 2 0 0 1 1 x x x x x x x x > > > > ⇒ + + ≥ + + nên ( ) ( )2 21 2 1 20, 0f x f x x x− > ∀ > > Suy ra ( ) ( )1 2 1 20, 0f x f x x x− > ∀ > > Với 0x > thì hàm số ( )f x luơn đồng biến và 0x < thì hàm số ( )f x luơn nghịch biến và ( )0 2f = Vậy ( )f x đạt được giá trị cực tiểu tại 0x = . Do đĩ min 2N = khi 0x = . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 82 Ví dụ 6: Giải : Ví dụ 7: Giải : 2 2 2 2 3 6 10 4 4 3 3 7 2 2 2 2 ( 1) 1 x x A x x x x x + + = = + = + ≤ + + + + + + Dấu " "= xảy ra khi 2( 1) 0 1x x+ = ⇔ = − Vậy max 7A = khi 1x = − 2 , 0 ( 2000) x M x x = > + Vì 0x > nên 0M > .Do đĩ 1 max minM M → ⇔ → 2 2 2 2 21 1 2 .2000 2000 2.2000 2000 4.2000( 2000) . x x x x x x M x x x + + − + + = + = = 21 ( 2000) 8000 8000 x M x − = + ≥ Tìm GTLNcủa biểu thức 2 2 3 6 10 2 2 x x A x x + + = + + 2 , 0 ( 2000) x M x x = > + Tìm GTLN và NN của biểu thức Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 83 Dấu " "= xảy ra khi 2000x = 1 1 min 8000 max 8000 M M = → = Vậy 1 max 8000 M = khi 2000x = Ví dụ 8: Giải : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 10 3 , 3 2 5 3 0, * 3 2 1 x x A x A x A x A x x x + + = ∀ ∈ ⇔ − + − + − = ∀ ∈ + + ℝ ℝ • 23 2 0 , 3 A A x− = ⇔ = ∀ ∈ ℝ • 23 2 0 , 3 A A x− ≠ ⇔ ≠ ∀ ∈ ℝ phương trình ( )* là phương trình bậc 2 đối với x . Do đĩ phương trình ( )* cĩ nghiệm nếu ( ) ( ) ( )2 55 4 3 2 3 0 7 2 A A A A∆ = − − − − ≥ ⇔ ≤ ≤ Vậy 5 max 7,min 2 A A= = 2 2 2 2 12 8 3 , (2 1) x x B x x + + = ∈ + ℝ ðặt tan 2, 2 2 u x x π π− = < < 4 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 3 tan 4 tan 3 3cos 4 sin cos 3 sin sin 2 ( ) 3 2(1 tan ) (sin cos ) u u u u u u u A g u u u u + + + + = = = = − + + Vì 2 5 5 5 min ( ) min 0 sin 2 1 ( ) 3 2 2 2 max ( ) 3 max 3 g u B u g u g u B = = ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ⇒ = = Ví dụ 9: Giải : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 2 10 3 , 3 2 1 x x A x x x + + = ∈ + + ℝ 2 2 2 2 12 8 3 , (2 1) x x B x x + + = ∈ + ℝ Cho 2 2 2 1x y z+ + = . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : T xy yz zx= + + . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 84 Ta cĩ 2 2 2 2( ) 0 2( ) 0x y z x y z xy yz zx+ + ≥ ⇒ + + + + + ≥ hay 1 1 2 0 2 T T+ ≥ ⇔ ≥ − Dấu " "= xảy ra chẳng hạn khi 1 1 0; ; 2 2 x y z= = = − Vậy 1 min 2 T = − chẳng hạn khi 1 1 0; ; 2 2 x y z= = = − Mặt khác 2 2 2 2 2 2 ( ) 0 ( ) 0 2( ) 2( ) ( ) 0 x y y z x y z xy yz zx z x − ≥ − ≥ ⇒ + + ≥ + + − ≥ hay 2 2 1T T≥ ⇔ ≤ Dấu " "= xảy ra khi 3 3 x y z= = = ± Vậy max 1T = khi 3 3 x y z= = = ± Ví dụ 10: Giải : Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân. 2 1 1 (1 )(1 ) xyx y x y x y + ≥ + + + + 1 1 1 2 1 1 (1 )(1 )x y x y + ≥ + + + + Cộng vế theo vế , ta được: ( ) 22 1 1 2 1 (1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) xy xy xy x y x y xy x y x y + + ≥ ⇔ ≤ ⇔ + ≤ + + ⇔ + + ≥ + + + + + Dấu " "= xảy ra khi 0x y= > Ví dụ 11: Giải : Chứng minh rằng với mọi 0, 0x y> > , ta luơn cĩ ( ) 2 (1 )(1 ) 1x y xy+ + ≥ + . Cho 4a ≥ , chứng minh rằng : 1 17 4 a a + ≥ . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 85 Ta cĩ : 1 1 15 16 16 a a a a a + = + + Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương 16 a và 1 a . 1 1 1 1 2 . 2 16 16 16 2 a a a a + ≥ = = Mà 15 15 15 4 .4 16 16 4 a a ≥ ⇒ ≥ = Vậy : 1 1 15 17 16 16 4 a a a a a + = + + ≥ Dấu " "= xảy ra khi 4a = . Ví dụ 12: Giải : ðặt 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1A a b c a b c a b b c a c a b c = + + + = + + + + + + + Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương, ta được: 3 2 2 2 3 3 3 3 3 1 1 1 1A abc abca b c a b c ≥ + + + = + Và 3 1 1 8 8 3 8 + + ≤ = ⇒ ≤ ⇒ ≥ a b c abc abc abc Vậy : 3 1 729 1 8 512 A ≥ + = . Dấu " "= xảy ra khi 2a b c= = = . Cho 0x y> ≥ . Chứng minh rằng : 2 4 3 ( )( 1) x x y y + ≥ − + Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho bốn số dương 2 8 2 2 , 1, 1, ( )( 1) x y y y x y y − + + − + 2 4 2 2 8 8 2 2 2( 1) 4 2( )( 1) ( )( 1) ( )( 1) x y y x y y x y y x y y ⇒ − + + + ≥ − + − + − + 2 2 4 4 1 4 3 ( )( 1) ( )( 1) x x x y y x y y ⇔ + + ≥ ⇔ + ≥ − + − + Cho , , 0a b c > thoả mãn 6a b c+ + = . Chứng minh rằng : 3 3 3 1 1 1 729 1 1 512 a a b c + + + ≥ . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 86 Dấu " "= xảy ra khi 2 8 2 2 2( 1) 2; 1 ( )( 1) x y y x y x y y − = + = ⇔ = = − + Ví dụ 13: Giải : ðiều kiện : 2008x ≥ . ðặt 2 2 2007 0 2 2009 20082008 0 a x x a x bb x = − ≥ + = + ⇒ = += − ≥ , ta cĩ : 2 2 1 1 2009 20082009 2008 a b A a b a b a b = + = + + + + + Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân 2009 2008 2 2009, 2 2008a b a b + ≥ + ≥ Do đĩ 1 1 2 2009 2 2008 A ≤ + Dấu " "= xảy ra khi 2 2 2 2 2009 2009 2007 4006 2008 2008 2008 a a x a a x b x b b b = = = + ⇔ ⇒ ⇒ = = = + = Vậy 1 1 max 2 2009 2 2008 A = + khi 4006x = Ví dụ 14: Giải : Với , 0x y > ta luơn cĩ 1 1 4 x y x y + ≥ + 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 1 2 2 2 2 A x y xy x y xy xy x y xy xy = + = + + ≥ + + + + + hay ( ) 2 4 1 A xyx y ≥ + + Mặt khác ( )2 1 2 4 4 x y x y xy xy + + ≥ ⇒ ≤ = Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2007 2008 2 x x A x x − − = + + . Cho , 0x y > thoả mãn 1x y+ = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 1 1 A x y xy = + + . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 87 Do đĩ 1 4 6 1 2. 4 A ≥ + = Vậy min 6A = khi 1 2 x y= = Ví dụ 15: Giải : Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân 2 , 2 , 2x y xy y z yz z x zx+ ≥ + ≥ + ≥ ( ) ( ) ( ) ( )28 8x y y z z x xyz xyz⇒ + + + ≥ = 1 ( )( )( ) 8 8 xyz xyz M x y y z z x xyz ⇒ = ≤ = + + + Vậy 1 max 8 M = khi 0x y z= = > Ví dụ 16: Giải : 2 3 4c a b A c a b − − − = + + ( 2).2 1 1 ( 2) 2 2 1 2 ( 2).2 2 22 2 2 2 2 2 c c c c c c c − − + − − = = − ≤ = ⇒ ≤ Dấu " "= xảy ra khi 2 2 4c c− = ⇔ = . Tương tự : 3 1 2 3 a a − ≤ .Dấu " "= xảy ra khi 6a = . 4 1 1 42 4 b b − ≤ = . Dấu " "= xảy ra khi 8b = . Cho , , 0x y z > . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( )( )( ) xyz M x y y z z x = + + + . Tìm GTLN của biểu thức 2 3 4 , 3, 4, 2 ab c bc a ca b A a b c abc − + − + − = ≥ ≥ ≥ Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 88 Vậy 1 1 1 min 42 2 2 3 A = + + khi 6, 8, 4a b c= = = . Ví dụ 17: Giải : 1 1 1 9 , , 0x y z x y z x y z > ⇒ + + ≥ + + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x y z x y z Q x y z x y z x y z + − + − + − = + + = + + = − + + + + + + + + + + + 9 9 3 3 3 1 1 1 4 4 Q x y z ≤ − = − = + + + + + Dấu " "= xảy ra khi 1 3 x y z= = = Vậy 3 max 4 Q = khi 1 3 x y z= = = Ví dụ 18: Giải : ( ) 3 1) , 0;2 3 x a f x x x − = ∈ − Hàm số đã cho xác định trên đoạn 0;2 . Ta cĩ ( ) ( )2 8 ' 0, 0;2 3 f x x x − = < ∀ ∈ − Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: ( ) 3 1) 3 x a f x x − = − trên đoạn 0;2 ( ) 4 2) 2 3b f x x x= − + trên đoạn 3;2 − ( ) ( )36 2) 4 1c f x x x= + − trên đoạn 1;1 − ( ) 2 2 3 10 20 ) 2 3 x x d f x x x + + = + + Cho , , 0x y z > thoả điều kiện 1x y z+ + = . Tìm GTLN của biểu thức 1 1 1 x y z Q x y z = + + + + + Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 89 Bảng biến thiên x 0 2 ( )'f x − ( )f x 1 3 5− Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( ) 0;2 0;2 1 max 0 min 5 2 3 f x khi x f x khi x = = = − = ( ) 4 2) 2 3, 3;2b f x x x x = − + ∈ − Hàm số đã cho xác định trên đoạn 3;2 − . Ta cĩ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 1, 1 2 ' 4 4 ' 0 0, 0 3 1, 1 2 x f f x x x f x x f x f = − − = = − ⇒ = ⇔ = = = − = ( ) ( )3 66, 2 11f f− = = Bảng biến thiên x 3− 1− 0 1 2 ( )'f x − 0 + 0 − 0 + ( )f x 66 3 11 2 2 Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( ) 3;2 3;2 max 66 3 min 2 1, 1f x khi x f x khi x x − − = = − = = − = ( ) ( )36 2) 4 1 , 1;1c f x x x x = + − ∈ − Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;1 − . ðặt 2, 1;1 0;1t x x t = ∈ − ⇒ ∈ Hàm số đã cho viết lại ( ) ( )33 4 1 , 0;1f t t t t = + − ∈ và ( ) ( ) ( ) 2 2 2' 3 12 1 3 3 8 4f t t t t t= − − = − + − ( ) 2 2 4 , ' 0 3 3 9 2 t f f t t = = = ⇔ = ( ) ( )0 4, 1 1f f= = Bảng biến thiên Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 90 x 0 2 3 1 ( )'f x − 0 + ( )f x 4 1 4 9 Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( ) 1;1 1;1 4 2 max 4 0 min 9 3 f x khi x f x khi x − − = = = = ± ( ) 2 2 3 10 20 ) 2 3 x x d f x x x + + = + + Hàm số đã cho xác định trên ℝ . ( ) ( )lim lim 3 x x f x f x →−∞ →+∞ = = Ta cĩ : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 5 54 22 10 2' ' 0 1 2 3 7 2 x yx x f x f x x x x y = − ⇒ =− − − = ⇒ = ⇔ + + = − ⇒ = Bảng biến thiên x −∞ 5− 1 2 − +∞ ( )'f x − 0 + 0 − ( )f x 3 7 5 2 3 Từ bảng biến thiên suy ra : ( ) ( )1 5max 7 min 5 2 2 f x khi x f x khi x= = − = = − Ví dụ 19: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: )a 2( ) 4 5f x x x= − + trên đoạn [ 2;3]− . )b ( ) 6 4 2 9 1 3 4 4 f x x x x= − + + trên đoạn [ 1; 1]− . )c 2( ) 5 6f x x x= − + + . )d ( ) 2( 6) 4f x x x= − + trên đoạn 0;3 . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 91 Giải : )a 2( ) 4 5f x x x= − + trên đoạn [ 2;3]− . Hàm số đã cho xác định trên [ 2; 3]− . 2 2 '( ) 4 5 x f x x x − = − + ( )' 0 2 2;3f x x = ⇔ = ∈ − ( )( 2) 17, f 2 1, f(3) 2f − = = = . Vậy : 2;3 min ( ) 1 2 x f x khi x ∈ − = = . 2;3 max ( ) 17 2 x f x khi x ∈ − = = − . )b ( ) 6 4 2 9 1 3 4 4 f x x x x= − + + trên đoạn [ 1; 1]− Hàm số đã cho xác định trên [ 1; 1]− . ðặt 2 [0; 1] , 1; 1t x t x , ta cĩ: ( ) 3 2 9 1 3 4 4 f t t t t= − + + liên tục trên đoạn [0; 1] ( )/ 2 1 9 23 6 0 34 0;1 2 t f t t t t = ⇒ = − + = ⇔ = ∉ 1 1 3 1 (0) , , (1) . 4 2 4 2 f f f = = = Vậy : ( ) ( ) 0;1 1;1 1 1 min 0 min 0 4 4t x f t khi t hay f x khi x ∈ ∈ − = = = = ( ) ( ) 0;1 1;1 3 1 2 max max 4 2 2t x f t khi t hay f x khi x ∈ ∈ − = = = ± . )c 2( ) 5 6f x x x= − + + . [ 1; 6]D = − Hàm số 2( ) 5 6f x x x= − + + liên tục trên đoạn [ 1; 6] . 2 2 5 '( ) 2 5 6 x f x x x − + = − + + 5 ' 0 [ 1; 6] 2 f x x ( ) 5 7 ( 1) 6 0, 2 2 f f f − = = = . Vậy : Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 92 ( ) 1;6 min 0 1, 6 x f x khi x x ∈ − = = − = ( ) 1;6 7 5 max 2 2x f x khi x ∈ − = = . )d ( ) 2( 6) 4f x x x= − + trên đoạn 0;3 . Hàm số 2( 6) 4y x x= − + liên tục trên đoạn 0;3 . 2 2 2 6 4 ' 4 x x y x − + = + 1 0;3 ' 0 2 0;3 x y x = ∈ = ⇔ = ∈ 0;3 0;3 (1) 5 5 max 3 13(0) 12 (2) 8 2 min 12 (3) 3 13 x x y yy y y y ∈ ∈ = − = −= − ⇒ = − = − = − Vậy 0;3 max 3 13 x y ∈ = − khi 3x = , 0;3 min 12 x y ∈ = − khi 0x = Ví dụ 20: Giải : ( ) 3 2) 3 72 90 , 5;5a f x x x x x = + − + ∈ − Hàm số đã cho xác định trên 5;5 − . ðặt ( ) 3 23 72 90, 5;5g x x x x x = + − + ∈ − Ta cĩ : ( ) 2' 3 6 72g x x x= + − )a Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: ( ) 3 23 72 90f x x x x= + − + trên đoạn 5;5 − . )b Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 3 2f x x x= − + trên đoạn –3; 2 . )c Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 23 1f x x x= − + trên đoạn 2;1 . − )d Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 2 4f x x x a= + + − trên đoạn 2;1 − đạt giá trị nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 93 ( ) 6 5;5 ' 0 4 5;5 x g x x = − ∉ − = ⇔ = ∈ − ( ) ( ) ( )4 86, 5 400, 5 70g g g= − − = = − ( ) ( ) ( )86 400 0 400 0 400g x g x f x⇒ − ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ Vậy : ( ) 5;5 max 400 5 x f x khi x ∈ − = = − . )b ( ) 3 3 2f x x x= − + trên đoạn –3; 2 Hàm số đã cho xác định trên –3; 2 . ðặt 3 3 2, –3; 2g x x x x / 2( ) 3 3g x x ' 0 1 [ 3; 2]g x x ( 3) 16, ( 1) 4, (1) 0, (2) 4g g g g 16 ( ) 4 , [ 3; 2]g x x 0 ( ) 16 , [ 3; 2]g x x 0 16 , [ 3; 2]f x x . Vậy ( ) ( ) –3; 2 –3; 2 max 16, min 0 x x f x f x ∈ ∈ = = )c ( ) 3 23 1f x x x= − + trên đoạn 2;1 . − Hàm số đã cho xác định trên 2;1 − . ðặt ( ) 3 23 1, 2;1g x x x x = − + ∈ − ( ) 2' 3 6 .g x x x= − ( ) 0 ' 0 2 2;1 x g x x = = ⇔ = ∉ − ( ) ( ) ( )2 19, 0 1, 1 1g g g− = − = = − , suy ra ( ) ( ) 2;1 2;1 max 1,min 19g x g x − − = = − . ( ) ( ) ( )2;1 19;1 0;19 .x g x f x g x ∈ − ⇒ ∈ − ⇒ = ∈ ( ) ( ) ( ) ( )1 10 . 1 0 0;1 sao cho 0.g g x g x< ⇒ ∃ ∈ = Vậy ( ) ( ) 2;1 2;1 max 19,min 0.f x f x − − = = )d ( ) 2 2 4f x x x a= + + − Hàm số đã cho xác định trên 2;1 − . ( ) ( )22 2 4 1 5f x x x a x a= + + − = + + − Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 94 ðặt ( )21 , 2;1 0;4t x x t = + ∈ − ⇒ ∈ Ta cĩ ( ) 5 , 0;4f t t a t = + − ∈ ( ) ( ) ( ) { }{ } { } 2;1 0;4 0;4 0;4 max max max 0 , 4 max 5 , 1 x t t t f x f t f f a a ∈ − ∈ ∈ ∈ ⇔ = = − − ( ) 0;4 5 1 3 max 5 5 t a a a f t a a ∈ • − ≥ − ⇔ ≤ ⇒ = − = − ( ) 0;4 5 1 3 max 1 1 t a a a f t a a ∈ • − ≤ − ⇔ ≥ ⇒ = − = − Mặt khác ( ) 0;4 5 5 3 2, 3 max 2, 1 3 1 2, 3 t a a f t a a a ∈ − ≥ − = ∀ ≤ ⇒ ≥ ∀ ∈ − ≥ − = ∀ ≥ ℝ Vậy giá trị nhỏ nhất của ( ) 0;4 max 2 3 t f t khi a ∈ = = Ví dụ 21: Giải : ( ) 2) 4a f x x x= + − Hàm số đã cho xác định trên đoạn 2;2 − . Ta cĩ ( ) ( ) 2 2 2 4 ' 1 , 2;2 4 4 x x x f x x x x − − = − = ∈ − − − ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 0 2 0 24 0 4 ' 0 2 4 22;2 2;2 x xx x x x f x x x x xx x < < < <− − = − = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = − = =∈ − ∈ − Bảng biến thiên x 2− 2 2 ( )'f x − 0 + ( )f x 2− 2 2 2 Từ bảng biến thiên , ta được ( ) ( ) 2;2 2;2 max 2 2 2 min 2 2 x x f x khi x f x khi x ∈ − ∈ − = = = − = − Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: ( ) 2) 4a f x x x= + − . ( ) 2 1 ) 1 x b f x x + = + trên đoạn 1;2x ∈ − . Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 95 ( ) 2 1 ) 1 x b f x x + = + Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;2 − . Ta cĩ ( ) ( ) ( ) 3 2 1 ' ' 0 1 1 x f x f x x x − + = ⇒ = ⇔ = + Bảng biến thiên . x 1− 1 2 ( )'f x + 0 − ( )f x 2 0 3 5 5 Từ bảng biến thiên , ta được ( ) ( ) 1;2 1;2 max 2 1 min 0 1 x x f x khi x f x khi x ∈ − ∈ − = = = = − Ví dụ 22: Giải : Xét hàm số ( ) sin cosg x x x= + liên tục trên đoạn 0; 2 π cos sin cos cos sin sin '( ) 2 sin 2 cos 2 sin .cos x x x x x x g x x x x x − = − = '( ) 0 cos sin 4 g x x x x π = ⇔ = ⇒ = 4 4 4 1 (0) 1; ( ) 8; ( ) 1 1 ( ) 8 1 4 2 8 g g g g x y π π = = = ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ Vậy 4 1 min ,max 1 8 y y= = Ví dụ 23: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: 1 sin cos y x x = + Tìm các giá trị ,a b sao cho hàm số ( ) 2 1 ax b f x x + = + cĩ giá trị lớn nhất bằng 4 và cĩ giá trị nhỏ nhất bằng 1− Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 96 Giải : Hàm số đã cho xác định trên ℝ . • Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 4 khi và chỉ khi ( ) ( ) 2 2 2 2 0 20 0 0 2 0 4 4 0,4, 1 16 4 0 4 4 0 :: 4 16 4 01 ax b x ax b xx x a b ax b x ax bx a b x + − + − ≥ ∀ ∈≤ ∀ ∈ + ∆ = − − ≤⇔ + − + − = ⇔ ∃ ∈ = ∆ = − − ≥+ ℝℝ ℝ 0co ùnghiệm x ( )2 16 64 0 *a b⇔ + − = • Hàm số cĩ giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi và chỉ khi ( ) ( ) 2 2 2 2 2 0 0 0 0 2 0 1, 1 0, 4 1 01 1 0 : 4 1 0: 1 1 ax b x x ax b x a bx ax b x ax b a bx x + ≥ − ∀ ∈ + + + ≥ ∀ ∈ ∆ = − + ≤ +⇔ ⇔ ⇔ + + + + = ∆ = − + ≥ ∃ ∈ = − + ℝ ℝ ℝ 0co ùnghiệm x ( )2 4 4 0 * *a b⇔ − − = Từ ( ) ( )* à * *v ta cĩ hệ ( )( ) 2 2 2 16 64 0 * 4 416 3 334 4 0 * * a b a aa b bba b + − = = − == ⇔⇔ ⇔ ∨ = ==− − = Vậy giá trị ,a b cần tìm là : 4 4 3 3 a a b b = − = ∨ = = Ví dụ 24: Giải : ( ) 3 sin) 1 2 cos x a f x x = + + Hàm số đã cho xác định trên ℝ . Ta cĩ ( ) ( ) ( )3 sin 3 sin1 1 1 2 cos 3 sin 2 cos 2 cos x x y f x y y x x x x = = + ⇔ − = ⇔ − + = + + Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: ( ) 3 sin) 1 2 cos x a f x x = + + ( ) 4 4) sin cosb f x x x= + ( ) 4 2) sin cos 2c f x x x= + + Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn đề liên quan Hàm số lớp 12 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 97 ( ) ( ) ( )1 cos 3 sin 2 1 0 *y x x y⇔ − − + − = Phương trình ( )* cĩ nghiệm khi ( ) ( )2 2 21 9 4 1 2 2 0 1 3 1 3y y y y y− + ≥ − ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ + Vậy : 1 3, 1 3maxy miny= + = − ( ) 4 4) sin cosb f x x x= + Hàm số đã cho xác định trên ℝ . Ta cĩ ( ) ( ) 2 2 4 4 2 2 2 2 21 1sin cos
File đính kèm:
- GTLNGTNN.pdf