Toán học - Phương trình chứa căn đặc biệt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Phương trình chứa căn đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: Câu 1 : Chứng minh : số A = là một số nguyên. Hướng dẫn câu 1: A = Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh : a+ b + c = Hướng dẫn câu 2 Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh : Hướng dẫn câu 3: suy ra Tương tự : z + x - y = ; x + y - z = Do đó ta có : Câu 4: Tìm tất cả các giá trị x,y,z thỏa mãn điều kiện : Hướng dẫn câu 4: điều kiện x,y,z ³ 0 và x +z ³y Vậy x = y ³0 hoặc y = z ³0 Câu 5 :Cho biết (1) Hãy tính : E = x+ y. Hướng dẫn câu 5: Nhân hai vế (1) cho ta có : -3() Nhân hai vế (1) cho ta có -3() Cộng 2 và 3 ta có : x+y = 0. Câu 6 : Cho x và y thỏa (1) Chứng minh x + y = 1. Hướng dẫn câu 6: Cách 1: làm giống câu 5. Cách 2: 1 suy ra Suy ra Câu 7: Cho ba số thực x, y, z khác 0 và (1) Chứng minh : Hướng dẫn câu 7: Điều kiện x+y, y + z và x+z ³0 Bình phương hai vế (1) ta có Câu 8 : Cho a,b,c là các số hữu tỉ. Chứng minh : là một số hửu tỉ Hướng dẫn câu 8 : Đặt x = a-b , y = b-c và z = c-a ta có x+ y + z = 0 Ta có Câu 9: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức :B = Hướng dẫn câu 9 : a) điều kiện để tồn tại là x ³ 0 do đó A = + x ³ 0 Nên MinA = 0 khi và chỉ khi x =0 chú ý : cách giải sai : A = ( Ở đây dấu bằng không thể xảy ra vì khi đó là điều vô lí. b) Điều kiện x £ 3 ; Đặt y = suy ra y2 = 3-x Do đó B = 3-y2 + y = Câu 10 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x,y là số dương và 2x + xy = 4. Hướng dẫn câu 10 : Ta có A = . áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 2x và xy ta có : A = £ Câu 11 : ĐỀ II Câu 1: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2005-2006) a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k , ta có : b) Chứng minh rằng : , với mọi số nguyên dương n . Câu 2: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2002-2003) Tính : T = Câu 3: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 1999-2000) Rút gọn : B = Câu 4: (65/400) Tìm các số x,y, z thỏa Câu 5 : (67/400) Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn : ab +bc +ca = 1. chứng minh rằng số : A = là một số hữu tỉ. Câu 6 (80/1001) Tìm x biết : x = trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa chữ số 5 và 13 một cách vô hạn lần. Câ 7: (82/1001) Rút gọn : A = Câu 8: (84/1001) Cho số x = a) Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phnwơng trình : x2 - 3x - 18 = 0 . b) Tính x . Câu 9: (87/1001)chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức sau: a) b) ( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007) Câu 10: ( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007) a)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : A = b) Giải phương trình: = -x2 + 2x +1 Câu 11: (81/1001)(Thi HSG toàn quốc 1999) Tính giá trị biểu thức : A = (3x3 +8x2 +2 )2006 với x = Câu 12 ( bài 11/tr120 cđbđtvà cực trị) Cho a,b,c ³ 0 Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ³ ĐỀ 3: Câu 1 : Cho A = ;So sánh A và B. Hướng dẫn : Ta có : Do đó A > B Câu 2:Rút gọn biểu thức : . Câu 3 ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2001-2002 Hà Tây) Tìm các giá trị của x,y,z thỏa mãn phương trình: Hướng dẫn:Đk : x³ 2000 ;y³ 2001 ; z ³ 2002 Phương trình đã cho tương đương Do đó ta có : x=2001; y = 2002 ; z= 2003 Câu 4 : ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 1 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh đẳng thức : Hướng dẫn: Ta có VT = CÂU 5: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh rằng số : x0 là một nghiệm của phưong trình: x4 - 16x2 + 32 = 0 Hướng dẫn: Ta có : Vậy x0 là nghiệm của phương trình x4 - 16x2 + 32 = 0 Câu 6: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Tây) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn: Đặt Phương trình đã cho tương đương a+ Û a2 -6a + 1 =0 có nghiệm a1 = 3-2 - Với a1 = 3-2suy ra (loại). - Với a1 = 3+2suy ra Vậy n = 2 Câu 7: a) Với ba số a,b,c khác 0 và a+ b+c =0 thì b) Rút gọn : Câu 8 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = Hướng dẫn: Đk x ³ 2002 Đặt a = ; và b = Ta có a2= x -2001 Þ x +2= a2 + 2003 và x-2002 = b2 ; x = b2 + 2002. A = Aùp dụng bất đẳng thức côsi ta có : Do đó A £ ; Đẳng thức xảy ra khi CÂU 9: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đại Học Vinh) a) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004. Trong đó . b) Rút gọn : P = Hướng dẫn : Do đó : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004= x3-3x + y 3-3y +2004=6+34+2004=2044. Câu 10: Tìm số nguyên n thỏa mãn đẳng thức : Hướng dẫn: Gọi x = Ta có x3 -3x(-2) -2n =0 suy ra n = (83 -2.8.(-2)):2 =280 Câu 11:Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x, y sao cho : Hướng dẫn : ta có vì là số vô tỉ nên là những căn thức đồng dạng chứa Do đó đặt với a, b Ỵ N ; Ta có : a+b=3. Vậy Các cặp số x, y cần tìm là : (221;884);(884;221);(0;1989);(1989;0) ĐỀ 4 Câu 1 Với x, y là các số dương thỏa mãn : Tính giá trị biểu thức : S = Hướng dẫn :với x,y > 0 ta có : Do đó : 2000 = S2 +1 suy ra S = Câu 2: Trục căn thức ở mẫu : A = Hướng dẫn : A = Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Hướng dẫn : Câu 4:Rút gọn biểu thức : Câu 5: Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.; b) Rút gọn A.; c) So sánh A với Câu 6: Không dùng máy tính hãy so sánh: và Câu 7: Chứng minh đẳng thức : Với a, b trái dấu. Hướng dẫn : Vì a,b trái dấu nên ;Ta có : Câu 8: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đà Nẵng) Thu gọn biểu thức : P = . Hướng dẫn. P = Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = Hướng dẫn: P = = Vậy P ³ 1, Đẳng thức xảy ra khi :(-x - 2006)(x+2007) ³0Û -2007£ x £ -2006 Câu 10: Rút gọn biểu thức : P= Hướng dẫn: Nếu a+b³ c thì P=2 Nếu a+b< c thì P=2 Câu 11:Tính giá trị biểu thức : P = x3 +3x +2 với
File đính kèm:
- PT chua can dac biet Hay.doc