Toán học - Số nguyên tố
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Email: nguyenducchungk18@gmail.com ĐT: 0985894088 Số nguyên tố Kiến thức bổ trợ 1. Định nghĩa a) Số tự nhiên a lớn hơn 1 được gọi là số nguyên tố nếu a chỉ có hai ước số dương là 1 và chính nó Ví dụ 2,3,5,7,11,13,17,19,...là các số nguyên tố. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất b) Số tự nhiên a lớn hơn 1 và không phải là số nguyên tố được gọi là hợp số 2. Một số tính chất a) Cho p là số nguyên tố. Khi đó tích ab chia hết khi và chỉ khi một trong hai số a và b chia hết cho p b) Cho p là số nguyên tố và a là số nguyên. Khi đó nếu 2a chia hết cho p thì a chia hêt cho p, 2a chia hết cho 2p c) Mỗi số nguyên lớn hơn 1 đều có ước nguyên tố d) Tồn tại vô hạn số nguyên tố e) Nếu n là 1 hợp số thì n có ước nguyên tố không vượt quá n f) Với mọi số nguyên dương n, tồn tại ít nhất n số liên tiếp mà mỗi một trong chúng đều là hợp số c/m: xét dãy (n+1)!+2,(n+1)!+(n+1) khi 2 1, | ( 1)! | ( 1)!j n j n j n j g) Giả thiết Goldbach: mối số nguyên dương chẵn lớn hơn 2 đều viết dưới dạng tổng của 2 số nguyên tố được 3. Một số định lý và định nghĩa mở rộng 3.1 Định lý cơ bản của số học Mọi số nguyên dương đều biểu diễn được một cách duy nhất dưới dạng tích các số nguyên tố, trong đó các thừa số nguyên tố được viết theo thứ tự không giảm VD: 2000=2.2.2.2.5.5.5=24.53 Chứng minh cần bổ đề sau Email: nguyenducchungk18@gmail.com ĐT: 0985894088 Bổ đề: Giả sử a,b,c là các số nguyên dương, và ( , ) 1, | |a b a bc a c Hệ quả: Nếu 1| ... np a a , trong đó p là số nguyên tố và 1,..., na a là các số nguyên dương, thì tồn tại i, 1 ≤ ≤ sao cho | ( Chứng minh quy nạp) 3.2 Định lý Fermat bé Giả sử p là số nguyên tố và a là số nguyên dương với a không chia hết cho p. Khi đó 1 1(mod )pa p ( hoặc viết 1 1 0(mod ), (mod )p pa p a a p , trong đó (mod )a b c nghĩa là a chia cho c dư b) 3.3 Định lý Wilson Với mọi số nguyên tố p ta có: ( 1)! 1 0(modp)p Đảo: Giả sử n là số nguyên dương sao cho (n 1)! 1 0(modn) khi đó n là số nguyên tố 3.4 Tổng và số các ước Giả sử số nguyên dương n được phân tích ra thừa số nguyên tố 1 2 1 2 ... s sn p p p . Khi đó 1 2 11 1 1 2 1 2 ( ) . .... 1 1 1 s s s p p p n p p p 1 2( ) ( 1)( 1)...( 1)sn Trong đó kí hiệu ( )n là tổng các ước của n ( )n là số các ước của n 3.5 Số hoàn hảo Số nguyên dương n được gọi là số hoàn hảo nếu 2 ( )n n 3.5.1 Định lý Số nguyên dương chẵn n là số hoàn hảo nếu và chỉ nếu 12 (2 1)m mn trong đó m là số nguyên dương sao cho 2 1m là số nguyên tố 3.6 Số nguyên tố Mersenne Email: nguyenducchungk18@gmail.com ĐT: 0985894088 Nếu m là số nguyên dương thì 2 1mmM được gọi là số Mersenne thứ m 3.6.1 Định lý Nếu 2 1m là số nguyên tố thì m là số nguyên tố Chú ý: Đảo lại không đúng Nếu ta tìm được số nguyên tố p để 2 1p là số nguyên tố thì ta gọi 2 1p là số nguyên tố Mersenne 3.6.2 Bổ đề Giả sử d,n là 2 số nguyên dương sao cho d|n. Khi đó (2 1) (2 1)n d 3.6.3 Định lý Giả sử p là số nguyên tố lẻ. Khi đó mọi ước của số Mersenne 2 1ppM đều có dạng 2kp+1, trong đó k là số nguyên dương. Bài tập 1. Ta đã biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của các số nguyên tố đó là số chẵn hay số lẻ 2. Tổng của ba số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong ba số nguyên tố đó 3. Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2011 được không? 4. Tìm hai số tự nhiên sao cho tổng và tích của chúng đều là các số nguyên tố 5. Tìm số nguyên tố có ba chữ số, biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì ta được một số lập phương của một số tự nhiên 6. Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục và số đó được viết dưới dạng tích của ba số nguyên tố liên tiếp Email: nguyenducchungk18@gmail.com ĐT: 0985894088 7. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết 2p cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng 1 6p 8. Tìm số nguyên tố chia 30 dư r . Tìm r , biết r không là số nguyên tố 9. Giả sử p là số nguyên tố. Chứng minh rằng a) Nếu 3a p thì a p b) Chứng minh rằng nếu 2 2,b p a b p thì a p 10.Chứng minh rằng 201122 5A không phải là số nguyên tố 11.Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ,p q sao cho 2 22 1p q 12.Cho *n , biết rằng 10, 10, 60n n n đều là các số nguyên tố, hãy chứng minh 90n cũng là số nguyên tố 13.Tìm tât cả các số nguyên tố p sao cho 2 1994p là một số nguyên tố 14.Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho các số sau cũng là các số nguyên tố a) , 10, 14n n n b) , 4, 14n n n c) ,2 1,4 1n n n d) , 2, 4n n n 15.Tìm các số nguyên tố p để 2, 6, 8, 14p p p p cùng là các số nguyên tố 16.Tìm các số nguyên dương n sao cho 1, 3, 7, 9, 13, 15n n n n n n đều là các số nguyên tố 17.Tìm các số nguyên tố n sao cho 22n n là số nguyên tố 18.Cho n là số nguyên dương lớn hơn 5. Chứng minh rằng trong dãy 1, 2,..., 30n n n có nhiều nhất 8 số nguyên tố 19.Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho trong dãy 1, 2,..., 10n n n có nhiều số nguyên tố nhất 20. Cho biết p và 8 1p là các số nguyên tố, chứng minh rằng 8 1p là hợp số 21. Chứng minh rằng nếu 2 1n lá các số nguyên tố ( 2)n thì 2 1n là hợp số Email: nguyenducchungk18@gmail.com ĐT: 0985894088 22. Chứng minh rằng nếu ba số , , 2a a n a n đều là các số nguyên tố lớn hơn 3 thì 6n 23.Tìm số *n , sao cho 3 2 1n n n là số nguyên tố -----------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Chuyen de so nguyen to.pdf