Toán học - Tiết 1: Tứ giác

ppt10 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Tiết 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T1- TỨ GIÁCLớp 7 :Trong một tam giác tổng ba góc bằng 1800Trong một tam giác, đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại.Góccạnhliên hệ bằng nhau của hai tam giác.các đường chủ yếuĐường trung tuyếnĐường phân giác Đường trung trựcĐường caolớp 6 : chúng ta đã được làm quen khái niệm: tam giác.Tam giácC. C. CC. G. CG. C. Gtính chấtGIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC 8HỌC KỲ I:Chương 1: Tứ giácTứ giác2. Hình thang3. Hình thang cân4. Hình bình hành5. Hình chữ nhật6. Hình thoi7. Hình vuông8. Đường trung bình của tam giác, hình thang9. Đường thẳng song song10. Tính đối xứng11. Dựng hìnhChương 2: Đa giác và diện tíchĐa giác. Đa giác đều2. Tính diện tích :Hình chữ nhậtTam giácHình thangHình thoi- Đa giácHỌC KỲ II:Chương 3: Tam giác đồng dạngĐịnh lý Ta-let (thuận, đảo và hệ quả)2. Tính chất đường phân giác của tam giác3. Tam giác đồng dạng: - Khái niệm - Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Đồng dạng của hai tam giác vuông4. Ứng dụng của tam giác đồng dạngChương 4: Hình lăng trụ đứng, 	 Hình chóp đềuHình hộp chữ nhật: Khái niệm, Thể tích2. Hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh, thể tích3. Hình chóp đều, chóp cụt đều : Diện tích xung quanh, thể tíchABCD(a)ABCDABCDABCD(b)(c)(d)ĐN: Tứ giác là hình gồm bốn đoạn thẳng, trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Tứ giác ABCD : (a), (b), (c). Bốn điểm A, B, C, D : đỉnh. Bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA : cạnhTứ giác lồi: ABCD (hình 1a)MPN* Hai đỉnh kề nhau: A và B, ..* Hai đỉnh đối nhau: A và C, * Hai cạnh kề nhau: AB và BC, * Hai cạnh đối nhau: AB và CD, ..* Hai góc đối nhau: và , .* Hai đường chéo AC và ..* Điểm nằm trong (điểm trong) : M, ..* Điểm nằm ngoài (điểm ngoài) : NCHƯƠNG I: TỨ GIÁCTiết 1: §1. TỨ GIÁC1) Định nghĩaABCDTa có :Vậy tứ giácĐịnh lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600Có nhận xét gì về tổng các góc của một tứ giác ???122112) Tổng các góc của một tứ giácBÀI TẬP VẬN DỤNGBài 1: Tìm x trong các hình vẽHình 5a)b)c)d)300a) Tứ giác ABCD có (định lý)=> 1100 + 1200 + 800 + x = 3600=> x = 3600 – (1100 + 1200 + 800) Vậy x = 500 Bài 2: Góc kề bù với góc trong của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giáca) Tính các góc ngoài của tứ giác ở hình 7aCó nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác?Bài 4 : Dựa vào cách vẽ các tam giác, hãy vẽ lại các tứ giác ở các hình sau:3,5cm3cm3cm2cm1,5cmHình 9DCBAVẽ tam giác ABC với độ dài ba cạnh là 1,5cm, 2cm, 3cm bằng thước và compa.Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ hai cung tròn (B, 3cm) và (C, 3,5cm). Hai cung tròn cắt nhau tại D. Nối BD, CD ta được tứ giác ABDC3cm2cm1,5cm4cm700CDBA- Vẽ tam giác ABC với độ dài hai cạnh là 2cm, 4cm và góc xen giữa 700 bằng thước và compa.Hình 10- Trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A vẽ hai cung tròn (B; 1,5cm) và (D; 3cm). Hai cung tròn cắt nhau tại C. - Nối BC, DC ta được tứ giác ABCDHướng dẫn học ở nhà; Học bài SGK : - Các yếu tố của tứ giác: góc, cạnh, đường chéo - Tính chất về góc của tứ giác, ứng dụng.Bài tập về nhà; 3,5 (SGK)Đọc “Có thể em chưa biết”

File đính kèm:

  • pptTiet 1 Tu giac.ppt