Toán - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/12/12 Ngày dạy: 10/12/12 Tiết 39. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIấU: - Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, tớnh chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyờn tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. - Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc. - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn thực tế đơn giản. II. PHƯƠNG TIệN THựC HIện: -GV: Đề ktra, đáp án chấm -HS: Ôn tập các nội dung đã ôn và các bài tập đã chữa, MTBT III. CáCH thức tiến hành: -Kiểm tra viết, đánh giá bằng điểm Đề bài I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Hai số nào sau đây là 2 số nguyên tố cùng nhau? A. 6 và 8 B. 9 và 12 C. 15 và 14 D. 16 và 24 Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 52 – 16: 22 là : A. 71 B. 69 C. 60 D. 26 Câu 3: ƯCLN(24, 36, 160) là: A. 6 B. 24 C. 4 D. 12 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho đồng thời cả 4 số 2; 3; 5 và 9 ? A. 5319 B. 3240 C. 2850 D. 4365 Câu 5. Cho tập hợp A = {0} A không phải là tập hợp. B. A là tập rỗng. C . A là tập hợp không có phần tử nào. D. A là tập hợp có một phần tử là số 0. Câu 6 : Tổng (hiệu) sau tổng hiệu nào là hợp số : A. 22 . 3 . 11- 5 . 23 B . 2 .5 .8 – 2 . 39 C. 2 . 3 .7 + 37 D . 3 . 5 .7 + 11 . 13 .15 II/ Phần tự luận: Câu7: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4. 52 - 3. 23 + 34: 32 28. 76 - 35. 2 + 24. 28 Câu 8: Số học sinh của một trường khi xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 8 hàng đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh không ít hơn 750 và không nhiều hơn 900. Câu 9 : Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 13 IV. Củng cố: -GVnhận xét giờ kiểm tra V. Hướng dẫn về nhà: -Về nhà làm lại bài kiểm tra tự đánh giá kết quả II . Ma trận Chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận dung Tổng Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL % Điểm Tập hợp Chuẩn Nhận biết được tập hợp, số phần tử của tập hợp Số câu 1 Điểm 0,5 0,5 % 5% 5% Câu C 5 Các phép tính Chuẩn Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính và tính được biểu thức Vận dụng các T/C và thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị các biểu thức Số câu 1 1 Điểm 0,5 3,0 3,5 % 5% 30% 35% Câu C2 C7 Chia hết Chuẩn Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2;3;4;5;9 Số câu 1 Điểm 0,5 0,5 % 5% 5% Câu C4 Số nguyên tố, hợp số Chuẩn Nhận biết được số nguyên tố cùng nhau, số nguyên tố, hợp số Số câu 2 Điểm 1,0 1,0 % 10% 10% Câu C1; C6 Ước , bội Chuẩn Vận dụng cách tìm Ư, ƯCLN , Bội, BCNN, BC,để Giải các bài toán liên quan Số câu 1 1 1 Điểm 0,5 3,0 1,0 4,5 % 5% 30% 10% 45% Câu C3 C8 C9 Tổng % 15% 10% 5% 60% 10% 100% Điểm 1,5 1,0 0,5 6,0 1,0 10 TRƯỜNG THCS ĐẶNG TẤT KIỂM TRA 1 TIẾT MễN TOÁN ( Số học ) Họ và Tờn: . Lớp 6A ĐIỂM Lời nhận xột của giỏo viờn Đề bài I/ Phần trắc nghiệm: * Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Hai số nào sau đây là 2 số nguyên tố cùng nhau? A. 6 và 8 B. 9 và 12 C. 15 và 14 D. 16 và 24 Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 52 – 16: 22 là : A. 71 B. 69 C. 60 D. 26 Câu 3: ƯCLN(24, 36, 160) là: A. 6 B. 24 C. 4 D. 12 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho đồng thời cả 4 số 2; 3; 5 và 9 ? A. 5319 B. 3240 C. 2850 D. 4365 Câu 5. Cho tập hợp A = {0} A không phải là tập hợp. B. A là tập hợp không có phần tử nào. C. A là tập rỗng. D. A là tập hợp có một phần tử là số 0. Câu 6 : Tổng (hiệu) sau tổng hiệu nào là hợp số : A. 22 . 3 . 11- 5 . 23 B . 2 .5 .8 – 2 . 39 C. 2 . 3 .7 + 37 D . 3 . 5 .7 + 11 . 13 .15 II/ Phần tự luận: Câu7: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4. 52 - 3. 23 + 34: 32 28. 76 - 35. 2 + 24. 28 Câu 8: Số học sinh của một trường khi xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 8 hàng đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh không ít hơn 750 và không nhiều hơn 900. Câu 9 : Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 13
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 45P TIET 39 SO HOC 6.doc