Tổng hợp 50 bài toán CASIO THCS
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp 50 bài toán CASIO THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp 50 bài toán CASIO THCS1. Tìm chữ số tận cùng của số: 51995.2. Cho dãy số được xác định bởi:Un+1 = 2Un + Un-1a) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị ?b) Áp dụng hãy tính các giá trị của: U22 ; U23 ; U24 ; U253.Tính ( Ghi kết quả ở dạng hỗn số):( 357+ 1/ 579 ) (579 + 1/ 357)4. Trong tất cả số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết ra từ các chữ số thì có số chia hết cho và số chia hết cho .Hãy tính các số .5.Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia:cho .6.Lập quy trình ấn phím liên tục để tìm một số có lập phương tận cùng là chữ số .7. Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của: Căn bậc hai của 2.8.Tìm tất cả các số tự nhiên có chữ số , để tổng của số có hai chữ số khác nhau được viết từ các chữ số bằng .9.Tìm số dư trong phép chia sau: 1776 2003 cho .10. Tìm chữ số thứ của: .Căn bậc hai của 2003.11. Cho tam giác nhọc có cm; cm, góc A= 65025/.a) Tính diện tích tam giác AB?b) Tính ?c) Góc , góc ?12. Tính a4 + b4 + c4 biết a+b+c= 3 ; ab= -2; c2+ b2= 1.13. Cho 2 đường tròn tâm cắt nhau. Biết rằng điểm nằm trên đường tròn tâm và diện tích phần chung của đường tròn bằng nửa diện tích hình tròn tâm . Tính tỷ số diện tích hình tròn đã cho.14. Tìm chữ số hàng nghìn của: ( 39)915.Tính:16. Tìm UCLN, BCLN của hai số sau: và .17. Tìm chữ số thứ 18 sau dấu phẩy của : Căn bậc hai của 2..18. Tìm chu kì của phân số 3 chia cho 49.19. Tính chính xác: 1234563.20. Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau:A= ( 19761976 - 19741974 )( 19761975 - 19741973 )21.Nếu chia cho đều dư và . Tính n?22. Tính S= 1234567.45678923. Tính 34234562( Có số trong )24. Tính xem ngày tháng năm là thứ mấy?25.Tính tổng: 26. Tính tổng: 27. Cho dãy số :Un = ( 5 + Căn bậc hai của 6 )n - ( 5 - 2 x Căn bậc hai của 6 )na ) Tính b) Lập công thức truy hồi tính Un+2 c) Lập quy trình ấn phím tính U20 28. Cho : P(x) = x5+ ax4 +bx3 + cx2 + dx+ e Biết : Tính ?29. Tìm số dư của phép chia: cho .30. Tính:S2 = 12 + 22 + 32 + ...+ 992 S3 = 5+ 52 + 53 + 54 + ...+ 525 S4 = 1/5+1/52 + 1/53 + ....+ 1/ 52031. Một khu chung cư được bán với triệu đồng ở tầng triệu đồng ở tầng . Bán theo phương trả góp. Một người mua và trả mỗi tháng triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết số tiền mua căn hộ tầng . Nếu anh ta phải chịu lãi xuất tiền chưa trả là /tháng và mỗi tháng kể từ tháng thứ anh ta vẫn trả triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết căn hộ tầng .32. Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho: n2 = 2525******8933. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà bình phương của nó là số bắt đầu bằng và kết thúc bằng .34.Cho đa thức P(x) = x5+ ax4 +bx3 + cx2 + dx+ 132005. Biết Tính với .35. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn x ≤ y và , ?36. Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng 1x2y3z4 và chia hết cho .37. Tìm tất cả các số có dạng 12x45679y4z chia hết cho .38. Tìm ước nguyên tố của 2152 + 3142.39. Giải pt : CB ba của 1+ CB ba của 2 + CB ba của 3 + ...+ CB ba của ( x3-1) = 85540. Cho hình thang ( AB // CD ) có đáy lớn Gọi là trung điểm của . Biết góc MBC = CAB .Tính các góc của hình thang.41. Tìm số tự nhiên N= 1235679x4y sao cho chia hết cho .42.Tìm ước số nguên tố của số: M= 18975 +29185 + 35235 .43. Tìm số nhỏ nhất lớn nhất trong các số có dạng 1x2y3z4 chia hết cho .44. Có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn 20072008 ?45. Giả sử là 2 nghiệm thực của pt: x2 - ax + 1 = 0 () a € Z a. Chứng minh: x15 +x25 nhận giá trị nguyên.b. Tìm là số tự nhiên nhỏ nhất để x15 +x25 chia hết cho .46.Cho tam giác vuông tại , vẽ đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác. Gọi tiếp điểm của cạnh huyền cới đường tròn là .a. Viết công thức tính diện tích tam giác biết và .b. Tính diện tích tứ giác ( thuộc và thuộc ) biết và .47.Cách tìm số thập phân thứ sau dấu phẩy của Căn bậc hai của x .48.Tìm chu kì của phân số: 10000 chia cho 29. 49. Tìm các chữ số trong mỗi phép tính sau. Biết rằng chữ số hơn kém nhau đơn vị:a. ab5 . 6def = 2712960 b. a0b . cdef = 600400 c. ab5c . bac = 761436. 50. Tính chính xác giá trị của: 14142135622.
File đính kèm:
- de thi casio lop 8.doc