Tổng hợp bài tập Đại số 9
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp bài tập Đại số 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:ĐẠI SỐ 9,HỌC KỲ 1 Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hệ phương trình (*) tương đương với hệ phương trình: B. Hệ phương trình (*) tương đương với hệ phương trình: C. Hệ phương trình (*) tương đương với hệ phương trình: D. Hệ phương trình (*) tương đương với hệ phương trình: Câu 2. Hàm số nào sau đây là nghịch biến? Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để được khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương trình có nghiệm là : A. x=1 B. x=1;x=-4 C. x=1;x=16 D. Một kết quả khác Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho phương trình (m+3)x² - 4(m+1)x+2m-4=0. Nếu a+b+c=0 thì giá trị của m là: A. m=5 B. m=-5 C. m=4 D. m= - 4 Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho phương trình (9m2 - 4 )x + (n2-9)y = (n-3)(3m+2) A. Khi m ≠ ±2/3 và n=± 3 thì phương trình đã cho là phương trình đường thẳng song song với trục 0x. B. Khi m≠ ±2/3 và n=±3 thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục 0x. C. Khi m= 2/3 và n≠ ±3 thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục 0x. D. Khi m= ±3/4 và n≠ ±2 thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục 0x. Câu 6. Hai vòi nước cùng chảy trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể. Nếu vòi I chảy trong 4 giờ và vòi II chảy trong 6 giờ thì sẽ đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy trong bao lâu sẽ đầy bể? Khẳng định sau là đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Gọi x là số giờ vòi I chảy một mình đầy bể, y là số giờ vòi II chảy một mình đầy bể (x>0,y>0) thì trong 1 giờ hai vòi chảy được: phần bể. A. Đúng B. Sai Câu 7. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình ẩn : Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho? A. B. C. D. Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương trình có nghiệm gần đúng là : A. B. C. D. Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập nghiệm của phương trình 3x4+4x2+5=0 là : A. B. C. D. Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho PT m²x² -2x-4m+2=0. Nếu a-b+c=0 thì giá trị của m là: A. m= ± 1 B. m= ± 2 C. m=1 D. m=2 Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho phương tr×nh Èn x: x2 - 2 (m - 1) x + m2 = 0 Phương tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biªt khi nµo? A. B. C. D. Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đồ thị hàm số y = x-5 cắt trục hoành tại điểm có toạ độ A. ( 5; 0) B. (0;5) C. (0;-5 ) D. (-5;0 ) Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ) để trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình : (I) Để hệ phương trình (I) tương đương với hệ phương trình thì d bằng : A. 4 B. -24 C. 24 Câu 14. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút sẽ đầy bể. Nếu để vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ và vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì cả hai sẽ chảy được bể. Hỏi thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể là bao nhiêu? A. Vòi thứ nhất: 8 giờ; vòi thứ hai: 12 giờ B. Vòi thứ nhất: 7 giờ; vòi thứ hai: 11 giờ C. Vòi thứ nhất: 8 giờ; vòi thứ hai: 10 giờ D. Vòi thứ nhất: 8 giờ; vòi thứ hai: 11 giờ Câu 15. Chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) Lực F (Nuitơn) của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = a. v2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 3m/ s thì lực tác động lên cánh buồm của một con thuyền bằng 270 N (Nuitơn). Tính hằng số a. A. 90 B. 45 C. 30 D. 54 Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nghiệm của hệ phương trình là: A. x=1 và y=2 B. x=2 và y=1 C. x=2 và y=-1 D. x=-2 và y=1 Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau: Hai số có tổng các bình phương là 12 và tổng bằng -4 là? A. (4;3) và (-4;-3) B. (4;3) và (-3;4) C. .(-1;-3) và (-3;-1) D. (2-;2+)và (2+;2-) Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ phương trình tương đương với hệ nào sau đây : A. B. C. Câu 19. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A. B. C. D. Câu 20. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Hai rổ trứng chứa tất cả 450 quả trứng. Nếu lấy 40 quả trứng ở rổ thứ nhất chuyển sang rổ thứ hai thì số trứng ở rổ thứ hai bằng số trứng ở rổ thứ nhất. Hỏi số trứng ban đầu của mỗi rổ có bao nhiêu quả? A. Rổ thứ nhất có 290 quả; rổ thứ hai có 160 quả B. Rổ thứ nhất có 310 quả; rổ thứ hai có 140 quả C. Rổ thứ nhất có 295 quả; rổ thứ hai có 165 quả D. Rổ thứ nhất có 300 quả; rổ thứ hai có 150 quả Câu 21. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớ hơh chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó? A. 42 B. 75 C. 64 D. 86 Câu 22. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) cho câu hỏi sau: Kết quả của phép tính là số nào sau đây? A. 12 B. 8 C. 144 D. 180 Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phân tích đa thức 2x²-7x+5 thành nhân tử, kết quả nào sau đây là đúng: A. (x+1)(2x-5) B. (x-1)(2x+5) C. (x-1)(2x-5) D. (x+1)(2x+5) Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với > 0 ta được:................. A. B. C. D. Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ phương trình tương đương với hệ nào sau đây A. B. C. Câu 26. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: Cho đa thức . Biết đa thức chia hết cho và . Khi đó giá trị của và là:________ A. B. C. D. Câu 27. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với các phương án trả lời A,B,C hoặc D) cho câu hỏi sau: Kết quả của phép tính là số nào sau đây? A. 80 B. 400 C. 100 D. 20 Câu 28. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau: Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox khi đó. A. = 600 B. = 300 C. = 450 D. = 540 Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau: Hai số có tổng bằng -7 và tích bằng 12 là? A. (-4;-3) và (-3;-4) B. (4;3) và (-3;-4) C. (-3;-4) D. (-4;-3) Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Kh¼ng ®Þnh nào sai (mµ kh«ng cÇn gi¶i phương tr×nh) A. 7x2 - 2x + 3 = 0 v« nghiÖm. B. cã 2 nghiÖm ph©n biÖt C. 6x2 + x - 5 = 0 cã nghiÖm kÐp D. 1,7 x2 - 1,2x - 2,1 = 0 cã hai nghiÖm ph©n biÖt. Câu 31. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ chấm. Tập xác định của biểu thức là A. B. C. D. Câu 32. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cùng trên một dòng sông, một ca nô chạy xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km với tổng thời gian là 7 giờ. Cũng với thời gian 7 giờ, ca nô có thể chạy xuôi dòng 18km rồi ngược dòng 84km. Kết quả nào sau đây là vận tốc thật của ca nô và vận tốc của dòng nước? A. Vận tốc ca nô: 24km/h; vận tốc dòng nước: 3km/h. B. Vận tốc ca nô: 23km/h; vận tốc dòng nước: 4km/h. C. Vận tốc ca nô: 26km/h; vận tốc dòng nước: 3km/h. D. Vận tốc ca nô: 24km/h; vận tốc dòng nước: 2km/h. Câu 33. Kết luận sau đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Cho hàm số = 3. Khi giá trị của = thì giá trị của = A. Đúng B. Sai Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương trình trùng là phương trình có dạng : A. a+b+c=0 B. a+bx+c=0(a≠0) C. a+b+c=0 (a≠0) D. a+b+cx=0(a≠0) Câu 35. Hai số có tổng là 20 và tích 99 là ? A. (-9;-11)và (-11;-9) B. .(12;8) và (8;12) C. (9;11)và (11;9) D. (-9;11)và (11;-9) Câu 36. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ chấm. Phương trình có các nghịêm là . A. 5 và -5 B. -5 C. 625 D. 5 và -5 Câu 37. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, diện tích hình chữ nhật là 2400m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật. Lời giải sau đây là giải bài toán 1 bằng cách lập hệ phương trình, đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Gọi x (m) là chiều dài; y (m) là chiều rộng của hình chữ nhật (x>y>0) ta có hệ phương trình: Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 60(m) và chiều rộng của hình chữ nhật là 40 (m). A. Đúng B. Sai Câu 38. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình ẩn : Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho? A. B. C. D. Câu 39. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau: gọi và lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 1 và y = -5x + 2 với trục Ox khi đó. A. < < 900 B. < < 900 C. 900 < < D. 900 < < Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho phương trình (m+3)x² - 4(m+1)x+2m-4=0. Nếu a+b+c=0 thì giá trị của m là: A. m=5 B. m=-5 C. m=4 D. m= - 4 Câu 41. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: Phương trình có các nghiệm là __________ A. 5 và -5 B. 5 C. D. -5 Câu 42. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình : (I) Để hệ phương trình (I) tương đương với hệ phương trình thì c bằng : A. -30 B. 30 C. Một kết quả khác Câu 43. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình ẩn : Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho? A. B. C. D. Câu 44. Hàm số nào sau đây là bậc nhất? Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để được khẳng định đúng: A. y = 1 2x B. C. D. Câu 45. Hàm số nào là nghịch biến trên R? Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc D chỉ đáp án đúng. A. y = 2x - 1 B. y = ( - 1)x C. y = - + 1 D. y = ( a - 3) x + 5 ( a > 3) Câu 46. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau: Cặp số (0:-2) là nghiệm của phương trình A. x +2y = 4 B. . x -4y = -4 C. . x +2y = -4 D. x-2y = -4 Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho biết u+v=3 và u.v=-70 khi đó: A. u=-10, v=7 B. u=10, v=-7 C. u=-10, v=-7 D. u=10, v=7 Câu 48. Chọn câu khẳng định A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Kết luận sau đúng hay sai? .................... Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: với < 0 ta được kết quả là: A. Đúng B. Sai Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đường thẳng y=(k+1)x+k cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng thì k bằng: A. -1 B. . C. D. Câu 50. NBHãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định bài toán sau là đúng hay sai? Tổng giá tiền 13 cây bút chì và 4 cây bút bi là 4870 đồng. Tổng giá trị tiền 6 cây bút chì và 2 cây bút bi là 2320 đồng. Do đó giá mỗi cây bút chì là 320 đồng và giá mỗi cây bút bi là 470 đồng. A. Đúng B. Sai Câu 51. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau Cho Cos = khi đó Sin nhận kết quả là: A. B. C. D. Câu 52. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau Trong mặt phẳng toạ độOxy,tập nghiệm của phương trình 0x+2y = 6 được biểu diễn bởi đường thẳng A. Cắt trục tung tại điểm có toạ độ (0;3)và cắt trục hoành tại điểm có toạ độ(3;0) B. Đi qua điểm có toạ độ (0;3) và song song với trục hoành C. Đi qua điểm có toạ độ (3;0) và song song với trục tung D. .Là đường phân giác của góc xOy Câu 53. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho bài toán sau: Một người gửi tiết kiệm ngân hang tại hai nơi. Ngân hàng X có lãi xuất 9% trong một năm. Ngân hàng Y có lãi xuất là 11% trong một năm. Số tiền anh ta có là 12 000 000 đồng, trong năm đầu, anh ta nhận được 1 180 000 đồng tiền lãi. Vậy: A. Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng X. B. Người đó gửi 6 triệu đồng ở ngân hàng Y. C. Người đó gửi 8 triệu đồng ở ngân hàng X. D. Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng Y. Câu 54. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () Giá trị của m để đồ thị hàm số y=(m-1)x+m đi qua điểm A(1;2) là: ............... A. m=2/3 B. m=3/2 C. m=-2/3 D. m=-1,5 Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi hệ số a dương thì góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Một kết quả khác Câu 56. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ chấm. Rút gọn biểu thức ta được . A. B. C. D. Câu 57. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Một xe du lịch khởi hành từ A để đi đến B. Sau đó 17 phút một xe tải khởi hành từ B để đi về A. Sau khi xe tải đi được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết rằng quãng đường AB dài 88km và vận tốc xe du lịch lớn hơn vận tốc xe tải 20km/h. Tính vận tốc của mỗi xe. A. Vận tốc xe du lịch: 80km/h; vận tốc xe tải: 60km/h B. Vận tốc xe du lịch: 90km/h; vận tốc xe tải: 70km/h C. Vận tốc xe du lịch: 70km/h; vận tốc xe tải: 50km/h D. Vận tốc xe du lịch: 75km/h; vận tốc xe tải: 55km/h Câu 58. NBHãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định bài toán sau là đúng hay sai? Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Vậy chiều dài sân trường là 100 m; chiều rộng sân trường là 70 m. A. Đúng B. Sai Câu 59. Kết luận sau đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Khi diện tích của hình vuông giảm đi 25 lần thì cạnh hình vuông giảm đi 5 lần A. Đúng B. Sai Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: PT có hai nghiệm là: A. B. C. D. Câu 61. Kết luận sau là đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Trong phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế ba học sinh thì sáu học sinh không có chỗ. Nếu xếp mỗi ghế bốn học sinh thì thừa một ghế. Vậy trong lớp dó có 10 ghế và 36 học sinh. A. Đúng B. Sai Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau: Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10, tích hai chữ số ấy nhỏ hơn chữ số đã cho là 12. Số đã cho là ? A. 18 B. 28 C. -18 D. -28 Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình : (I) Để hệ (I) tương đương với : thì a bằng : A. 5 B. -5 C. Một kết quả khác Câu 64. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau. Tính với a = 7 Một bạn giải như sau: Bạn hãy cho biết lời giải trên đúng hay sai? A. Sai B. Đúng Câu 65. Chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) Cho hàm số = f() = -1,5 Hãy sắp xếp ba giá trị f(1); f(2); f(3) theo thứ tự từ bé đến lớn. A. f(1); f(2); f(3) B. f(2); f(3) ; f(1) C. f(2); f(1); f(3) D. f(3); f(2); f(1) Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập nghiệm của phương trình x4-6x2+8=0 là : A. B. C. D. Tập nghiệm khác Câu 67. Kết luận sau là đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Tổng giá tiền 13 cây bút chì và 4 cây bút bi là 4870 đồng. Tổng giá trị tiền 6 cây bút chì và 2 cây bút bi là 2320 đồng. Do đó giá mỗi cây bút chì là 320 đồng và giá mỗi cây bút bi là 470 đồng.. A. Đúng B. Sai Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau: Hai số có tổng là -21 và tích 54 là ? A. .(-3;-18) và (-18;-3) B. (18;3)và (-3;18) C. (-3;-18)và (18;3) D. (-3;18)và (-18;3) Câu 69. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trên cùng mặt phẳng toạ độ 0xy, hai đường thẳng y=3/2 x-2 và y=-1/2 x +2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. B. C. D. A. (0;-2) B. (2;1) C. (0;2) D. (1;2) Câu 70. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ chấm. Tập xác định của biểu thức là A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 71. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau. Cho . Có thể điền dấu nào vào ô trống? A. C. = Câu 72. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: Cho hệ phương trình ẩn : Hệ phương trình có các nghiệm là:_______ A. B. C. D. Câu 73. Kết luận sau đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Cặp số (1 ; 2) là nghiệm của hệ phương trình: A. Đúng B. Sai Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điểm nào sau đây không nằm trên đồ thị hàm số A. (1; ) B. (2; -1) C. () D. () Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập nghiệm của phương trình x4-6x2+8=0 là : A. B. C. D. Tập nghiệm khác Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Với x = 1, y = 3 là nghiệm của hệ phương trình thì ta có hệ phương trình: A. B. C. Câu 77. Kết luận sau là đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Hệ phương trình: Vô nghiệm: A. Đúng B. Sai (Vì có một nghiệm (1 ; -2)) Câu 78. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với các phương án trả lời A,B,C hoặc D) cho câu hỏi sau Kết quả của phép tính là số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 79. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau Cho ABC vuông tại A, có AC = 25cm, BC = 32cm khi đó góc B có số đo là (làm tròn kết quả đến độ) : A. 370 B. 410 C. 400 D. 510 Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương trình có nghiệm là: A. x=3; x=-4 B. x=4; x=3 C. x=-3; x=4 D. Vô nghiệm Câu 81. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y=x và y=2x+2 là: ................... A. (0;2) B. (-1;0) C. (-2;-2) D. (2;2) Câu 82. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Cho phương trình . Kết luận nào sau đây là sai? A. Phương trình có những nghiệm nguyên là những cặp số nguyên âm. B. Phương trình không có nghiệm là một số tự nhiên. C. Công thức nghiệm nguyên tổng quát là với là số nguyên tùy ý. D. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là với tùy ý. Câu 83. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớ hơh chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó? A. 42 B. 75 C. 64 D. 86 Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các điểm trên pa ra bol (P) y= -có tung độ y=-6 là : A. (4;-6) và (-4;-6) B. (;-6) C. (2; -6) và (-2;-6) D. Một kết quả khác Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương trình trùng là phương trình có dạng : A. a+b+c=0 B. a+bx+c=0(a≠0) C. a+b+c=0 (a≠0) D. a+b+cx=0(a≠0) Câu 86. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trả lời câu hỏi sau: Số có giá trị bằng số nào? A. 3 B. 9 C. D. - 3 Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho hệ phương trình (I) Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ (I) A. B. C. Câu 88. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Có ba vòi nước A, B, C. Khi được mở, mỗi vòi sẽ chảy nước vào bể chứa với lưu lượng đều ( nghĩa là tốc độ dòng chảy không đổi). Nếu mở cả ba vòi, bể sẽ đầy trong 1 giờ; nếu chỉ mở hai vòi A và C , bể sẽ đầy trong 1,5 giờ; nếu chỉ mở hai vòi B và C , bể sẽ đầy trong 2 giờ. Vởy nếu chỉ mở hai vòi A và B thì sau bao nhiêu giờ bể sẽ đầy? A. 1,2 giờ B. 1,25 giờ C. 1,15 giờ D. 2,5 giờ Câu 89. Kết luận sau là đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Vậy chiều dài sân trường là 100 m; chiều rộng sân trường là 70 m. A. Đúng B. Sai Câu 90. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với các phương án trả lời A, B ,C hoặc D) cho câu hỏi sau: Giá trị của biểu thức tại x = 0,5 là kết quả nào sau đây? A. 1,2 B. -2 C. -1,2 D. 2 Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nếu các hệ số của phưương trình bậc hai ax²+bx+c=0 thoả mãn a-b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm: A. B. C. D. Câu 92. Hãy lựa chọn khẳng định đúng đúng (ứng với A, B )để trả lời câu hỏi sau: Kết quả sau đúng hay sai? ...................... Trục căn thức ở mẫu được kết quả là A. Đúng B. Sai Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ) để trả lời câu hỏi sau: Hệ phương trình : có nghiệm là : A. B. C. Câu 94. Cho hàm số bậc nhất y = f(x) =(m 1) x +2m 3. Biết f(1) = 2 , tính f(2). Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để được khẳng định đúng: A. m = -3 B. m = 3 C. m = 5 D. m = -5 Câu 95. Cho hàm số . Với m là bao nhiêu để hàm số y là hàm bậc nhất của x. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ đáp số đúng: A. m ³ 1 và m ³ -1 B. m ¹ ±1 C. m ¹ 1 D. m ¹ -1 Câu 96. Cho hàm số y = f(x) = (1) Giá trị của m là bao nhiêu để hàm số (1) là nghịch biến? Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ đáp số đúng: A. m > 3 B. C. m , 3 D. Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nếu các hệ số của phưương trình bậc hai ax²+bx+c=0 thoả mãn a+b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm: A. B. C. D. Câu 98. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: được kết quả:............. A. B. C. D. Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: PT nào sau đây có hai nghiệm là 5 và 3: A. B. C. D. Câu 100. Chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D hoặc E) Giải hệ phương trình : A. Đặt U = và V = , ta được hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn U, V. Hệ này vô nghiệm, do đó hệ đã cho vô nghiệm B. Đặt U = và V = với điều kiện ≠ 0; ≠ 0 hệ phương trình đã cho trở thành hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn U, V. Sau cùng ta tìm được nghiệm của hệ đã cho là = 50; = 20. C. Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. D. Nghiệm của hệ phương trình đã cho là = 1 ; = 3. E. Nghiệm của hệ phương trình đã cho là = 20; = 30. Câu 101. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Biết . Kết quả phép tính A. 0,3120 B. 312,0 C. 3,120 D. 31,20 Câu 102. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () để trả lời câu hỏi sau Cho ABC (A = 900), AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó bán kính của đường tròn bàng tiếp trong góc A bằng: A. 3cm B. 4cm C. 6cm D. cm Câu 103. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập nghiệm của PT là: A. B. C. D. Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương tr×nh 15x2 + 4x - 2005 = 0 ch¾c ch¾n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt v×: A. ac > 0 . B. ac < 0 C. ac ≠ 0 D. Kh«ng thÓ biÕt được Câu 105. Kết luận sau đúng hay sai? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B) Biết rằng hình lập phương có sáu mặt đều là hình vuông. Giả sử là độ dài cạnh hình lập phương ( > 0). Vậy diện tích toàn phần S (tức là tổng diện tích của sáu mặt) của hình lập phương tính theo là : S = 6 A. Đúng B. Sai Câu 106. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Có ba vòi nước A, B, C. Khi được mở, mỗi vòi sẽ chảy nước vào bể chứa với lưu lượng đều ( nghĩa là tốc độ dòng chảy không đổi). Nếu mở cả ba vòi, bể sẽ đầy trong 1 giờ; nếu chỉ mở hai vòi A và C , bể sẽ đầy trong 1,5 giờ; nếu chỉ mở hai vòi B và C , bể sẽ đầy trong 2 giờ. Vởy nếu chỉ mở hai vòi A và B thì sau bao nhiêu giờ bể sẽ đầy? A. 1,2 giờ B. 1,25 giờ C. 1,15 giờ D. 2,5 giờ Câu 107. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm () Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: ta được k
File đính kèm:
- Dai9.doc