Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 11

doc16 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 2096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 
 MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Viết phương trình iôn khi trộn các dd .
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Vận dụng phương trình iôn giải toán.
0,5 c âu
 (1,0 điểm)
0,5 c âu
 (1,0 điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Nhận biết
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
4. Bài toán PH và lượng kết tủa khi trộn.
0,33 câu
(1,0 điểm)
0,33 câu
(1,25 điểm)
0,33 câu
(0,75 điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1,33 câu
(3 điểm)
1,83 câu
(4,25 điểm)
1,83 câu
(2,75 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1( 2 đ). Cho các dd và iôn sau : H2SO4, ZnCl2, NH4Cl, NaHCO3 và dd A lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: Dung dịch Ba(OH)2.Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng( nếu có)
Câu 2( 3 đ): Trộn 250 ml dung dịch A chứa HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12.
a)Tính PH dd A
b) Tìm m và x ?
Câu 3 ( 2đ) : Nhận biết sự có mặt các iôn sau trong dd bằng phương pháp hoá học : NH4+ , CO32- , NO3- , Cu2+
Câu 4 (2đ) : Cho 250ml dd ZnSO4 1M tác dụng với V (lít) dd NaOH 2M thu được dd A và 7,92 gam chất kết tủa. Tính V (lít) dd NaOH đã dùng?
Câu 5 (1đ) : Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Tìm mối quan hệ giữa x và y ? (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
 Ngày 20/9/2012 
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2012-2013
(Theo chương trình cơ bản)
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 TIẾT PPCT:10
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận dụng
TL
Vận dụng mức cao
TL
Chất điện li – sự điện li – phân loại chất điện li 
1câu -1,5 đ
1,5đ
Axit – bazo – muối
1câu -1,5đ
1 câu -1 đ
2,5 đ
Sự điện li của nước – pH
1câu-1,5 đ
1,5 đ
Phản ứng TĐ ion trong dd CĐL
1câu -2đ
2,0đ
Tổng hợp kiến thức
1câu-1,5 đ
1câu-1 đ
2,5đ
Tổng số điểm 
10,0 đ
II. NỘI DUNG KIỂM TRA 
Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình điện li của các chất sau đây: CH3COOH, Ca(OH)2, MgCl2.
Câu 2 (1,5đ): Cho150ml dung dịch BaCl2 0,5M. Tính nồng độ mol /lit của các ion trong dung dịch ?
Câu 3 (1,5đ): Trộn 250 dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 0,08mol/l và HCl 0,01 mol /l với 250ml dung dịch NaOH a mol/l ,thu được 500ml dung dịch có pH =11 .Tính a
Câu 4 (1,5đ): Hoà tan hoàn toàn 0,65g Zn trong 200ml dd HCl 0,2M .Tính pH của dd sau phản ứng 
Câu 5 (2đ): Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) giữa các cặp chất sau:
a) Na2S +Cu(NO3)2	b) KNO3 + CaCl2 c) MgCO3 +H2SO4	.
Câu 6 (1đ): Có 4 dung dịch: H2SO4, NaCl, KOH, CuCl2. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch này mà chỉ dùng qùi tím làm thuốc thử. 
Câu 7(1đ): Viết phương trình hóa học dưới dạng ion thu gọn của các phản ứng chứng minh rằng Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính 
III. HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 1 (1,5đ) : viết đúng 1 p/t được 0,5đ a) CH3COOHàH+ + CH3COO- 
 Ca(OH)2à Ca 2+ + 2OH - 
 MgCl2àMg 2+ +2 Cl- 
Câu 2 (1,5đ): viết đúng 1 p/t được 0,5đ BaCl2àBa 2+ +2 Cl- 
 Tính đúng mổi ion được 0,5đ 0.5x0,15
Câu 3 (1,5đ) H2SO4 à2H+ + SO42- 
 HClà H + + Cl -
n H2SO4=0,25 *0.08 = 0,02 mol
nHCl -=0,25*0.01 = 0.0025 mol 0.5đ
 => nH+ = 0,0425 mol 
500ml dung dịch có pH =11 àmôi trường bazoàOH- dư sau p/u = 0,001* 0,5 = 0,0005 mol 0,5đ
p/ư ion thu gon : H+ + OH- →H2O
 ànOH- = 0,043 à CM NaOH = n/V = 0,086 (mol/l) 0,5đ
Câu 4 (1,5đ): Zn +2 HClà ZnCl2 + H2
 nZn = 0,65/65 = 0,01 (mol)
 nHCl = 0.2*0,2 = 0,04 mol 0,5đ
 à nHCl dư =0.01 mol 
 CM HCl = [H+] = 0,1 0,5đ
 pH của dd sau phản ứng = 10-[H+] = 2 0.5đ
Câu 5 (2đ): Viết đúng 1 phương trình phân tử và ion rút gọn 1đ
a) Na2S +Cu(NO3)2	à2NaNO3 +CuS
	Cu 2+ + S2-à CuS
b) KNO3 + CaCl2 à không 
 c) MgCO3 +H2SO4-	àMgSO4+ CO2 +H2O
 MgCO3 +2H+	àMg2+ + CO2 +H2O
Câu 6 (1đ): : H2SO4, NaCl, KOH
 qùi tím 
 hoá xanh hoá đỏ không h/t 
 KOH H2SO4 NaCl 
Câu 7(1đ): Al(OH)3 + 3HCl à AlCl3 +3 H2O 
 Al(OH)3 +3 H + à Al3+ + H2O 0.5đ
 Al(OH)3 + NaOH àNaAlO2 + H2O 
 Al(OH)3 + OH- à AlO2 + H2O 0.5đ
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thanh ho¸ 
 Tr­êng thpt trÇn phó- nga s¬n
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2012-2013
(Theo chương trình cơ bản)
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
GIÁO VIÊN: ĐỖ BÁ ĐẠI
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Viết pt nhiệt phân muối nitrat
Câu 1(1đ)
Xác định chất khử khi tác dụng với HNO3
Câu 2(1đ)
Nhận biết axit, bazơ, muối
Câu 3(1đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng
Câu 4(1đ)
Viết phương trình phản ứng của NH3, HNO3
Câu 5(1đ)
Xác định số oxi hoá của N
Câu 6(1đ)
Tính khối lượng muối tạo thành khi cho H3PO4 tác dụng với dd NaOH
Câu 7(1đ)
Hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3
Câu 8(1đ)
Tính khối lượng nitơ trong phân đạm
Câu 9(1đ)
Xác định kim loại khi cho tác dụng với HNO3 tạo hỗn hợp khí
Câu 10(1đ)
II. NỘI DUNG KIỂM TRA 
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) KNO3 
b) Zn(NO3)2 
Câu 2: Axit nitric thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
CuO; Mg; Fe2O3; P 
S; CaO; FeO; Au 
Câu 3: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH; HCl; Na3PO4; NaNO3
Câu 4: Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 5: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của phản ứng giữa:
a) Dung dịch NH3 và dung dịch AlCl3 
b) Dung dịch axit nitric và dung dịch NaOH
Câu 6: Xác định số oxi hoá của Nitơ trong: N2O; HNO3; NO2; 
Câu 7: Cho 0,1 mol H3PO4 vào 0,2 mol dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra, muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Câu 8: Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 9: Tính khối lượng nitơ trong 8 kg phân đạm amoni nitrat?
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R có hoá trị III trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,688 lit hỗn hợp khí (đkc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,5. Xác định kim loại R?
(Cho: Al=27; Mg=24; H=1; O=16; N=14; P=31; Na=23)
..Hết.
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thanh ho¸ 
 Tr­êng thpt trÇn phó- nga s¬n
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2012-2013
(Theo chương trình cơ bản)
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
GIÁO VIÊN: ĐỖ BÁ ĐẠI
Câu 1: 
a) 2KNO3 2KNO2 + O2
b) 2Zn(NO3)2 2ZnO + 4NO2 + O2
Câu 2:
Mg, P
S, FeO
Câu 3: 
Quì tím: Nhận biết axit, bazơ
Dung dịch AgNO3: Nhận biết muối photphat
Câu 4: 
Câu 5: 
a) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O à Al(OH)3 + 3NH4Cl
 3NH3 + Al3+ + 3H2O à Al(OH)3 + 3NH4 
b) HCl + NaOH à NaCl + H2O
 H+ + OH- à H2O
Câu 6: Xác định số oxi hoá của Nitơ trong: 
Câu 7: 
Ta có: à Tạo muối Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O
0,1mol 0,1mol
 à 
Câu 8: 
Ta có: ; Số mol khí = 10,08/22,4= 0,45(mol)
Mg à Mg2+ + 2e Alà Al3+ +3e O3- + 4H+ + 3e à O + 2H2O
X 2x y 3y 1,35mol ß 0,45mol
Tổng số e cho = Tổng số e nhận nên: 2x + 3y = 1,35 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: à 
à mMg = 24.0,15 = 3,6 (g); 
Câu 9: Trong 80 g NH4NO3 có 28 g Nitơ
 8 g à x gam
 à 
Câu 10: Gọi x, y là số mol NO và N2O, ta có: x + y = 2,688/22,4= 0,12 (1)
Từ (1) và (2) ta có x=y=0,06 (mol)
R + 4HNO3 à R(NO3)3 + NO + 2H2O 8R + 30HNO3 à 8R(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 
x x 8y/3 y
Tổng số mol R= x + 8y/3 = 0,06 + 8.0,06/3 = 0,22 (mol)
à R = 5,94/0,22 = 27
Vậy R là Al
 BÀI KIỂM TRA 45’ LẦN 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Vị trí của N, P trong BTH, cấu hình của chúng; tính chất vật lí của N2 và P.
- Trình bày tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: tính oxi hóa ( với KL mạnh, với H2 )và tính khử( với oxi).
- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của P là tính oxihoa ( tác dụng với KL mạnh) và tính khử( với oxi, clo)
- Tính chất vật lí, ứng dụng chính và cách điều chế NH3 trong PTN và trong CN.
- Tính chất hóa học của amoniac: tính bazơ yếu(tác dụng với nước, dd muối, axit); tính khử(tác dụng với clo, oxi)
- Tính chất vật lí; tính chất hóa học của muối amoni( phản ứng với dd kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng.
-Tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong PTN và trong CN( từ amoniac)
- Trình bày được HNO3 là 1 axit mạnh nhất, có tính oxihoa rất mạnh( oxihoa hầu hết KL, 1 số PK, nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ)
- Nhận biết ion NO3- bằng p2 hóa học
- Tính chất hóa học của muối photphat, ứng dụng; trìn bày được H3PO4 là axit trung bình, 3 nấc.
- Khái niêm, tính chất, ứng dụng và điều chế phân đạm, lân, kali, NPK và phân vi lượng.
2. Kĩ năng:
- Viết các phương trình minh họa tính chất hóa học của N2, P, NH3, muối amoni, HNO3, H3PO4 muối nitrat, muối photphat và phương trình ion thu gọn.
- Phân biệt khí NH3, muối amoni, HNO3, H3PO4, muối photphat bằng p2 hóa học
- Phân biệt được một số phân bón hóa học( đạm, lân, kali, NPK..)
- Tính toán thể tích khí, khối lượngcác chất phản ứng, sản phẩm.
3. Thái độ:
- Biết thực tế ứng dụng của 1 số hóa chất, phân bón hóa học trong thực tế cuộc sống, lợi ích của chúng và sử dụng chúng có hiệu quả.
II. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Điểm
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1.Nitơ
4
1
5
1,5đ
Điểm
1,2đ
0,3đ
2.Amoniac và muối amoni
3
1
4
1,2đ
Điểm
0,9đ
0,3đ
3.A. nitric và muối nitrat
3
2
2
7
2,1đ
Điểm
0,9đ
0,6đ
0,6đ
4. photpho
1
1
0,3đ
Điểm
0,3đ
5.A.photphoric và muối photphat
1
1
2
0,6đ
Điểm
0,3đ
0,3đ
6. Phân bón hóa học
1
1
0,3đ
Điểm
0,3đ
Tổng điểm
3,9đ
0,9đ
1,2đ
6đ
Phần tự luận:
Câu 1: Mức độ nhận biết: 1đ	2,3
 Mức độ thông hiểu: 1 đ	1,4
Câu 2: Mức độ nhận biết : 1đ	
 Mức độ vận dụng: 1 đ
Tổng: Mức độ nhận biết 5,4 đ
 Mức độ thông hiểu: 2,4 đ
	Mức độ vận dụng: 2,2 đ
III. Đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm):
Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5	B. ns2np3 	 C. ns2np2	D.ns2np4
Có thể dùng chất nào sau đây làm khô khí amoniac có lẫn hơi nước?
A. CaO	B. H2SO4	C. HNO3	D. P2O5
Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 2NH3	B. N2 + 6Li 2Li3N
C. N2 + O2 2NO	D. N2 + 3Mg Mg3N2
Sấm chớp, tia lửa điện sinh ra khí nào sau đây?
A. CO	B. H2O	C. NO	D. NO2
Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 16g NH4NO2 là
A. 11,2 lít	B. 6,3 lít	C. 5,6 lít	D. 2,8 lít
Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y có khối lượng giảm 54 gam so với khối lượng muối ban đầu. Khí X gồm:
A. 1 mol NO2 và 0,25 mol O2.	B. 1 mol NO và 0,5 mol O2.
C. 1,5 mol NO và 0,75 mol O2.	D. 1,5 mol NO2 và 0,375 mol O2.
Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
A. Cu, Mg	B. Al, Zn	C. CuO, Fe	D. Fe2O3, Cr
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 
C. 2P + 5Cl2 2PCl5 ; PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
D. 4P + 5O2 2 P2O5 ; P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Thêm 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? 
A. 15,50 gam	B. 13,95 gam	C. 16,74 gam	D. 15,80 gam
Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN 	B.NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3	D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Để nhận biết ion người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu trả lời nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.	B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.	D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây.
Chất chỉ thể hiện tính khử là 
A. HNO3. 	B. KNO3 . 	 	 C. NH3 . 	 D. N2.
Cho phản ứng NH3 + HCl à NH4Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là
A. axit. 	 B. bazơ. 	C. chất khử. 	 	D. chất oxihoa.
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3, AlN3.	B. Li3N, AlN.	C. Li2N3, Al2N3.	D. Li3N2, Al3N2.
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn chứa HCl, HNO3, H3PO4 là
A. quì tím.	B. Cu.	C. dd AgNO3.	 D. Cu và AgNO3.
Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí thoát ra là
A. CO.	B. CO2, NO2.	C. NO2.	D. Không có khí bay ra.
Số oxi hóa của Nitơ trong hợp chất HNO3 là
A. +5.	B. -5.	C. +4.	D. +6
Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg3(PO4)2	B. Mg(PO3)2	C. Mg3P2	D. Mg2P2O7
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau( 2 điểm):
1. AgNO3 + NH4Cl →
2. (NH4)2SO4 + KOH →
3. Cu + HNO3 đặc → + NO2
4. Fe(NO3)2 
Câu 2.( 2 điểm) Hòa tan 14,4 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy thoát ra 4,48 lít (đktc) khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Xác định hàm lượng phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp.
Biết nguyên tử khối: Ca=40; K=39; Mg=24; Cu=64; Ba=137; Zn=65; N=14; O=16; H=1; P=31
IV. Đáp án, biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) : Mỗi câu đúng : 0,3 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
A
C
C
C
A
A
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
D
C
B
B
D
B
A
C
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1. AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
2. (NH4)2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2NH3 + 2H2O
3. Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
4. 2Fe(NO3)2 2FeO+ O2 + 4NO2
Câu 2. (2 điểm)
 Đổi 
	Gọi nCu=x, nCuO=y (mol)
 Có Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O	0,5đ
 x	 2x mol
 CuO + 2HNO3 →Cu(NO3)2 + H2O	0,5đ
 Có hệ phương trình: 64x + 80y=14,4 	 x=0,1 mol	0,25đ
 2x=0,2	 	 y=0,1 mol	0,25đ
 Khối lượng của Cu bằng 64*0,1=6,4 g
 Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là %mCu=	0,25đ
 Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu bằng 100 - 44,4= 55,6 % BÀI KIỂM TRA SỐ 2
MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Tính chất hoá học N-P và hợp chất.
0,75 câu
(1,5 điểm)
0,25 câu
(0,5 điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Sơ đồ chuyển hoá N-P và hợp chất.
0,5 c âu
 (1,0 điểm)
0,5 c âu
 (1,0 điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Nhận biết
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
4. Bài toán HNO3.
0,33 câu
(1, điểm)
0,66 câu
( 2 điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1,25 câu
(2,5 điểm)
1,83 câu
(4 điểm)
1, 91 câu
(3,5 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1( 2 điểm ): Viết phương trình hoá học chứng minh .
a, N2 là chất oxi hoá 
b, NH3 là chất khử
c, HNO3 (đặc) là chất oxi hoá mạnh
d, dd NaNO3 có thể hoà tan Cu khi có mặt H+
Câu 2 ( 2 điểm ) : Hoàn thành các phản ứng sau đây và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Ca3(PO4)2H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 Ag3PO4
Câu 3 ( 2 điểm ) : Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
Câu 4 (3 điểm ) :Cho 5.5 gam hỗn hợp gồm Zn và CuO tác dung vừa đủ với 300 ml dd HNO3 thu được 1,344 lít khí màu nâu 
 (ở O0C,2 atm) và dung dịch A.
a)Tính thành phần % khối lượng của CuO trong hỗn hợp
b)Tính nồng độ mol củadung dịch HNO3 đã dùng .
c)Cho dd NaOH tác dụng với dung dịch A ,Tính khối lượng NaOH cần dùng trong các trường hợp để thu được lượng kết tủa bé nhất.
Câu 5 (1điểm ) : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thuđược dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tính giá trị của a ?
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
¾¾** Õ **¾¾
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Nhận biết .
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Sơ đồ chuyển hoá N-P và hợp chất.
1 c âu
 (2,0 điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Bài toán CO2 tác dụng dd bazơ.
0,5 câu
(1 điểm)
0,5 câu
(1 điểm)
1 câu
(2 điểm)
4. Bài toán HNO3.
0,33 câu
(1điểm)
0,33 câu
(1điểm)
0,33 câu
(1điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1,33 câu
(3 điểm)
1,83 câu
(4 điểm)
1, 83 câu
(3 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch chất sau :
NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3
Câu 2 (2điểm) : Thực hiện dãy chuyển hóa ( ghi rõ điều kiện nếu có) :
HCOOH CO CO2 Ca(HCO3)2 CaCO3
	 8
	 H3PO4 HNO3 AgNO3 O2 
Câu 3(2 điểm) : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO2 (đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Tính giá trị của a.
Câu 4 (3 điểm) : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào 1,5 lít dung dịch HNO3 2M loãng, nóng thu được dung dịch A và 11,648 lít (đkc) một khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí. Cô cạn dung dịch A thu được 112,29 gam muối khan.
Viết phương trình phản ứng
Tính m và % các chất trong hỗn hợp ban đầu.
 Tính thể tích dung dịch NaOH 2,5M cần để trung hòa hết dung dịch A.
Câu 5 (1 điểm) : Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42- , 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính giá trị nhỏ nhất của V cần cho vào. 
¾¾** Õ **¾¾
 BÀI KIỂM TRA SỐ 3 (tiết 49 – 11CB)
MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Tính chất hoá học 
Hiđrocacbon no và không no.
0,5 câu
(1, điểm)
0,5 câu
(1, điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Hiện tượng và giải thích .
0,5 câu
(1, điểm)
0,5 câu
(1, điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Điều chế .
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
4.. Tìm công thức Hi đrocabon dựa vào tính chất tổng hợp.
0,5 câu
(2điểm)
0,5 câu
( 1 điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1 câu
(2 điểm)
1,5 câu
(4 điểm)
2,5 câu
(4 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm) . Viết phương trình hóa học :( Dưới dạng công thức cấu tạo có ghi rõ điều kiện)
Propan (C3H8) tác dụng với clo ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) khi có chiếu sang.
Sục khí xiclopropan ( C3H6) vào dung dịch brom .
‏׀
Metyl propen ( CH3–C=CH2 ) tác dụng với nước có xúc tác axit.
 CH3
‏׀
Isopren ( CH2=C–CH=CH2 ) tác dụng với brom ( trong CCl4) với tỉ lệ mol 1 : 1 tạo
 CH3
 ra sản phẩm theo kiểu cộng 1,4.
Câu 2 ( 2điểm). Dẫn hỗn hợp khí gồm propan , C3H6 ( propen) , C3H4 ( propin ) đi vào một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong dung dịch NH3 . Khí còn lại được dẫn vào dung dịch brom. Hiện tượng gì xảy ra trong các thí nghiệm trên, giải thích và viết phương trình hóa học minh họa .
Câu 3 (2điểm) . Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác hãy viết phương trình hóa học điều chế nhựa P.V.C và cao su Buna.
Câu 4 ( 3điểm) . Dẫn hỗn hợp gồm một ankan và một anken có thể tích 3,36 lít (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom thấy thoát ra 1,12 lít khí và bình đựng brom tăng 5,6 gam 
a.Xác định công thức phân tử của anken và ankan biêt rằng chúng có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử 
b.Viết công thức cấu tạo của anken , biết rằng khi cho anken tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm 
Câu 5 ( 1 điểm) . Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 s ản ph ẩm thu được dẫn lần lượt qua , bình 1 H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 2,52 g sản phẩm còn lại dẫn qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 10 g kết tủa .Tính giá trị của m ?
Ngày 1/4/2012 BÀI KIỂM TRA SỐ 3 (tiết 68 – 11NC)
MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Tính chất hoá học 
Hiđrocacbon không no và hiđrocacbon thơm.
0,5 câu
(1, điểm)
0,5 câu
(1, điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Hiện tượng và giải thích .
0,5 câu
(1, điểm)
0,5 câu
(1, điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Điều chế .
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
4.. Tìm công thức Hi đrocabon dựa vào tính chất tổng hợp.
0,5 câu
(2điểm)
0,5 câu
( 1 điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1 câu
(2 điểm)
1,5 câu
(4 điểm)
2,5 câu
(4 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm) . Viết phương trình hóa học :( Dưới dạng công thức cấu tạo có ghi rõ điều kiện)
‏׀
a/ Metyl propen ( CH3–C=CH2 ) tác dụng với nước có xúc tác axit.
 CH3
‏׀
 b/ Isopren ( CH2=C–CH=CH2 ) tác dụng với brom ( trong CCl4) với tỉ lệ mol 1 : 1 tạo
 CH3
 ra sản phẩm theo kiểu cộng 1,4.
 c/ toluen tác dụng HNO3 đặc (có H2SO4 đặc xúc tác)
 d/ etylbenzen tác dụng Br2 (ákt, tỉ lệ mol 1: 1) 
 e/ etylbenzen tác dụng Br2 (bột Fe xúc tác , tỉ lệ mol 1: 1) 
Câu 2 ( 2điểm). Chỉ dùng dd KMnO4 hãy nhận biết các chất lỏng sau: Stiren, toluen và benzen.
Câu 3 (2điểm) . Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc). X tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Xác định tên của X .
Câu 4 ( 2điểm) . Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác hãy viết phương trình hóa học điều chế nhựa cao su Buna.
Câu 5 ( 2 điểm) . Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam HCHC X được 26,88 lit CO2(đktc) và 16,2 g nước. X không tác dụng Br2 (Fe xt), X td Br2 (ákt) tạo 1 sản phẩm monoBrom duy nhất. Gọi tên X.
 BÀI KIỂM TRA SỐ 4
MÔN HÓA HỌC 11 
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. Đồng phân danh pháp.
1 câu
(2 điểm)
1 câu
(2 điểm)
2. Nhận biết
1 câu
(2điểm)
1 câu
(2 điểm)
3. Sơ đồ chuyển hoá ( mối quan hệ các hợp chất )
1 câu
(2điểm )
1 câu
(2 điểm)
4. Toán tổng hợp ancol
0,5 câu
(1điểm)
0,5 câu
( 2 điểm)
1câu
(3,0 điểm)
5. Bài toán khó 
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
 Tổng
1 câu
(2 điểm)
1,5 câu
(4 điểm)
2,5 câu
(4 điểm)
5 câu
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
Câu 1(2 điểm) : Viết các đồng phân cấu tạo ancol có công thức C4H10O và cho biết bậc của ancol. Gọi tên chúng .
Câu 2(2 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất lỏng sau:
	benzen, toluen, stiren, phenol và ancolbenzylic.
Câu 3 (2 điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo chuỗi sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
	Metan → axetilen → benzen → phenyl clorua → natriphenolat → phenol
	 Vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna
Câu 4(3 điểm) : Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). 
a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.
c.Thực hiện phản ứng tách nước tạo ete của 2 ancol trên ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu g ete ? 
Câu 5(1điểm) :L ên men 1 lít ancol etanol 230 thu được giấm ăn . Biết hiệu suất q á trình lên men và khối lượng riêng của acol etanol l à 0,8 g /ml .Tính khối lượng giấm ăn tạo thành . 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )
¾¾** Õ **¾¾
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1. CTCT, danh pháp
1 câu
(1,5 điểm)
1 câu
(1,5 điểm)
2. Phản ứng
chứng minh yêu cầu
1 câu
(1,0 điểm)
1 câu
(1,0 điểm)
3. Nhận biết
1 câu
(1,5 điểm)
1 câu
(1,5 điểm)
4. Sơ đồ phản ứng
0,5 câu
(1,0 điểm)
0,5 câu
(1,0 điểm)
1câu
(2,0 điểm)
5. Bài toán
1 câu
(4,0 điểm)
1 câu
(4,0 điểm)
 Tổng
1 câu
(1,5 điểm)
2,5 câu
(3,5 điểm)
1,5 câu
(5,0 điểm)
5 câu
(10 điểm)
B. Đề bài 
Câu 1. (1,5 điểm)
	Viết công thức cấu tạo các đồng phân thơm của C7H8O. Trong các đồng phân đó, chất nào thuộc loại phenol?
Câu 2. (1,0 điểm)
	Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Viết phương trình hóa học minh họa nhận xét trên.
Câu 3. (1,5 điểm)
	Nhận biết các chất lỏng riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: C6H6, C6H5CH3, C6H5OH, C6H5CH = CH2.
Câu 4. (2,0 điểm)
	Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu có:
CH3COONa CH4 C2H2 C6H6 (A) (B) (D) axit picric (2,4,6-trinitrophenol) (E)
Câu 5. (4,0 điểm)
	Để hiđro hóa hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 4,48 lít H2 (đktc). 
Mặt khác cho 8,8 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag.
a. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên các anđehit.
b. Tính thành phần % theo khối lượng của các anđehit trong hỗn hợp.
¾¾** Õ **¾¾

File đính kèm:

  • docbo suu tap de kiem tra 1 tiet.doc