Tổng hợp đề kiểm tra môn Sinh học 7

doc12 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ,tên........................lớp....... 
Kiểm tra 15’.
Môn sinh học 7
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
đề bài
 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái ( A,B , C..) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
Con gì sống cộng sinh với tôm kí cư mới di chuyển được ?
A. Thuỷ tức B. San hô C. Sứa D. Hải quỳ
b) Sán nào thích nghi với lối sống tự do dưới nước vùng ven biển nước ta ?
A. sán lá gan B. Sán lông C. Sán dây D. Sán bã trầu
c) Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào?
A. roi bơi. C. Kiểu lộn đầu.
B. Kiểu sâu đo D. cả B và C đúng
d) Động vật nguyên sinh có những đặc điểm nào giống với ngành ruột khoang ?
A.đều sống trong môi trường nước.
B. Sống tự do hay tập đoàn.
C. đều sinh sản vô tính hay hữu tính.
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 2 ( 8đ)
( 3đ)Vì sao trâu bò nước ta hay mắc bệnh sán lá gan nhiều ? 
( 3đ) Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khoẻ con người ?
 (2đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
đề 2
Câu 1 :(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái ( A,B , C..) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
Loài nào của ngành Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thuỷ tức B. san hô C. Sứa D. Hải quỳ
b) Thành cơ thể thuỷ tức có mấy lớp tế bào?
A. Một lớp B. Hai lớp C. ba lớp D. Bốn lớp
c) Đa số đại diện của ngành ruột khoang sống ở đâu ?
A. Biển B. sông C. suối D. ao hồ
d) Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm kí cư gọi là lối sống gì ?
A. Kí sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Cả A và B
Câu 2 (8đ)
 (3đ) Trình bày vòng đời của sán lá gan 
 b) ( 2đ) Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khoẻ con người ?
 c) (3đ) Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ?
đáp án đề 1
Câu 1 : (2đ) a) C ; b) B ; c) A ; d) C ( mỗi ý 0,5 đ)
Câu 2: (8đ)
a) (3đ) vì trâu bò chăn thả tự do ăn cỏ và cây thuỷ sinh hay có kén sán lá gan bám vào, để tránh cho trâu bò bị sán lá gan cần cho ăn,uống nước sạch, rau sạch, bò bị nhiễm sán cần cho uống thuốc tẩy sán kịp thời.
b)(3đ) trùng kiết lị gây viêm loét mạc ruột rồi nuốt hồng cầu, sinh sản nhanh gây đau bụng đi ngoài mất nước, người gầy xanh xao , phân có lẫn máu và nhày như nước mũi
c) (2đ) - cơ thể đối xứng toả tròn. – Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
 - Ruột dạng túi - Có tế bào gai tự vệ và tấn công
đáp án đề 2
Câu 1: (2đ) a) C b) B ; c) A ; d) C (mỗi ý 0,5đ)
Câu 2 (8đ)
a) (4đ): Sán trưởng thành ở gan bò"đẻ trứg"nở thành ấu trùng lông"chui vào ốc ruộng"ấu trùng có đuôi,tạo kén sán bám vào cây thủy sinh, cỏ "trâu, bò ăn phải mắc bệnh" thành sán trưởng thành ở gan trâu, bò
 b)(2đ) trùng kiết lị gây viêm loét mạc ruột rồi nuốt hồng cầu, sinh sản nhanh gây đau bụng đi ngoài mất nước, người gầy xanh xao , phân có lẫn máu và nhày như nước mũi
c) (2đ) bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi vì có nhiều cây cối um tùm là môi trường sống của muỗi anophen , ý thức vệ sinh ăn, ở của đồng bào dân tộc còn lạc hậu
Ma trận đề – sinh học 7 (học kì 1)
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề
(nội dung..)
Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Vận dụng
ở mức cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trùng roi xanh
Trùng roi xanh có roi, có nhiều hạt diệp lục vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi
Số câu : 
Số điểm . 
tỉ lệ %
1
 0,5đ 
1
0,5đ
5%
Trùng sốt rét
Biện pháp phòng bệnh sốt rét 
Số câu :
Số điểm.
tỉ lệ %
1
0,5đ
1 (0,5đ)
 5%
Ngành ruột khoang
Môi trường sống của ngành ruột khoang 
Số câu:
Số điểm.
tỉ lệ %
1
0,5đ
1 (0,5đ)
5%
 Các ngành giun 
Kĩ thuật mổ giun
Phòng bệnh giun đũa : 
 Tác hại của Giun dẹp 
Số câu:
Số điểm. 
tỉ lệ %
2
1,5 đ
1
3đ
1
0,5đ
4 (5đ)
50%
đặc điểm chung của động vật, vai trò của động vật 
-Đặc điểm chung .
- Vai trò của động vật 
Số câu :
Số điểm. 
tỉ lệ %
1
3,5đ
1
3,5đ
35%
Tổng số câu :
Tổng số điểm
tỉ lệ %
4
2,5đ
25%
 2
3,5đ
35%
1
3,5đ
35%
1
0,5đ
5%
8
10đ
100%
Đề kiểm tra 45’ sinh học 7- tiết 18 (học kì 1)
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà theo em là đúng nhất trong mỗi nhận định sau: (2,5đ)
 1 .Trùng roi xanh có những đặc điểm nào ?
 A.Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi 
 B. Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp 
 C. Có chân giả, luôn luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi 
 D. Có chân giả, sống kí sinh, sinh sản vô tính theo cách phân đôi .
 2. Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét là :
A. Dùng thuốc diệt muỗi Anôphen, phát quang bờ bụi, tháo nước, thả cá dể diệt bọ gậy.
B. Dùng hương muỗi, nằm màn để tránh muỗi đốt 
C. Khi bị sốt rét, uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ 
D. Cả a, b, c đều đúng
 3. ở nước ta những động vật thuộc ngành ruột khoang sống ở biển là
a. Sứa, thuỷ tức, hải quì c. Hải quì, thuỷ tức, tôm
b. Sứa, san hô, mực d. Sứa, san hô, hải quì
 4. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho người và động vật là
A. Sán lá gan, giun đũa, sán lá máu
B. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
C. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan.
D. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
 5. Khi mổ giun đất cần xác đinh mặt lưng và mặt bụng vì:
A. Mổ động vật không xương sống phải mổ từ mặt lưng
B. Nhờ xác định mặt lưng, mặt bụng và quan sát được cấu tạo bên ngoài 
C. Xác định được đai sinh dục lỗ sinh dục cái và lỗ sinh dục đực 
D. Chỉ a và b đúng 
 Câu 2 (1đ) Hãy sắp xếp trình tự a, b, c, d của các bước tiến hành mổ giun đất.
a. Dùng kéo cắt da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi
b. Đặt giun nằm sấp giữa chậu mổ, cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim
c. Phanh thành cơ thể đến đâu ghim đến đó, cắt đường dọc cơ thể tiếp tục về phía đầu.
d. Đổ ngập nước cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách chúng khỏi ruột
 Trình tự đúng: ...............
II. Phần tự luận (6,5đ)
 Câu 3: (3đ).
 ở nước ta , qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao, tại sao ?
 Câu 4 ( 3,5đ) 
 a) Trình bày các đặc điểm chung của động vật ? (1,5đ)
 b) Vai trò của động vật đối với đời sống con người ? (2đ)
Đáp án – biểu điểm
Câu
Nội dung
điểm
1 (2,5đ)
1- A , 2- D , 3- D ; 4- B ; 5- A ( mỗi ý đúng 0,5đ)
2,5đ
2 (1đ)
Sắp sếp : b, a, d, c ( mỗi ý đúng 0,25đ)
 1d
3(3đ)
- Công trình vệ sinh chưa hợp lí, tạo điều kiện cho trứng giun phát triển
- Trình độ vệ sinh cộng đồng còn thấp như hay tưới rau xanh bằng phân xanh( phân tươi);
- Hay ăn rau sống, bán quà bánh ven đường nơi bụi bẩn có nhiều ruồi nhặng đậu..
- ăn uống , vệ sinh chưa sạch sẽ..chưa rửa sạch tay trước khi ăn
0,75đ.
0,75đ
0,75đ
0,75đ
4(3,5đ)
Sống dị dưỡng.
Có khả năng di chuyển
Có hệ thần kinh và giác quan.
b) động vật có vai trò quan trọng đối với đời sống con người : cung cấp thực phẩm. Lông , da.( trâu, bò, cừu)
Làm thí nghiệm ( thử nghiệm thuốc, nghiên cứu khoa học..( chuột , ếch)
Hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao ( chó, ngựa , vượn.)
0,5đ
0,5đ
0,5đ.
0,5đ
0,75đ
0,75đ
Kiểm tra 15’ ( bài số 2 )
Câu 1 :(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái ( A,B , C..) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
Có thể xác định tuổi của trai nhờ
Căn cứ vào độ lớn của vỏ
Căn cứ độ lớn của thân
Căn cứ các vòng tăng trưởng trên vỏ
Cả 3 câu trên đều đúng
Trai giữ vai trò làm sạch nước vì ?
Cơ thể làm sạch các cặn vẩn trong nước
Lấy các cặn vẩn làm thức ăn
Tiết chất nhờn làm kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn
Cả 3 câu trên đều đúng
 ốc sên tự vệ bằng cách ?
Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
Co rút cơ thể vào trong vỏ
Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
Cả 3 câu trên đều đúng
ở phần bụng của nhện, bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ nhện ?
A.Đôi chân xúc giác B.đôi kìm có tuyến độc C. Núm tuyến tơ D.Bốn đôi chân bò
 Câu 2 (8đ) :
Nêu vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta ? (3đ)
 Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu ? so với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không ? tại sao ? (5đ)
đáp án –biểu điểm
Câu 1 (2đ): mỗi ý chọn đúng được 0,5đ
a) C ; b) D ; c) B ; d) C
Câu 2 (8đ) :
a) Vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta: các loại tôm sú, tôm he, tôm càng xanh, tôm hùm, tép.. là mặt hàng xuất khẩu quan trọng tăng thu nhập cho đất nước và góp phần phát triển nền kinh tế địa phương (2đ)
 - Là nguồn cung cấp thực phẩm tươi sống thực phẩm đông lạnh, thực phẩm phơi khô (1đ)
b) Cơ thể châu chấu chia làm 3 phần : Đầu, ngực , bụng (1đ)
- Đầu có 1 đôi râu, có miệng, mắt kép (1đ)
- Ngực có 3 đôi chân , 2 đôi cánh, (0,5đ)
- Bụng có lỗ thở (0,5đ)
+ Di chuyển 3 hình thức : bò , bay, nhảy (1đ)
+ So với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn vì có đôi chân càng to, khoẻ, đôi cánh dài có thể bay xa từ vùng này sang vùng khác (1đ)
Kiểm tra học kì 1
Câu 1 :( 3đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang ? vai trò thực tiễn của ruột khoang
Câu 2:( 4đ)
 a) Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ ? trong số các đặc điểm đó thì đặc điểm nào giúp phân biệt chúng với các chân khớp khác ?
b) ở địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ gây hại nhưng an toàn cho môi trường 
Câu 3 :(3đ)
 a) Ngành chân khớp có những đặc điểm chung nào ? Vai trò của ngành chân khớp ( cho ví dụ )
 b) Trong số ba lớp của chân khớp ( Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ ). Thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ ?
Sinh 7-045-1301-0135-0720-1 đáp án Kiểm tra học kỳ i - sinh 7
Câu
đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Đặc điểm chung
- Đối xứng toả tròn 
- Ruột dạng túi 
- Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào 
- Đều có tế bào gai tự vệ và tấn công 
* vai trò : 
Trong tự nhiên : tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển.
- Trong đời sống : làm đồ trang trí, trang sức, cung cấp nguyên liệu vôi.
Là thực phẩm có giá trị, hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 2
a) Đặc điểm chung 
 - Cơ thể có ba phần riêng biệt : đầu , ngực , bụng - Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh 
 - Hô hấp bằng hệ thống ống khí 
 - Sâu bọ có đủ 5 giác quan 
- Trong số các đặc điểm chung thì sâu bọ có 2 đôi cánh, 3 đôi chân và 1 đôi râu để phân biệt với các chân khớp khác 
b) ở địa phương em không dùng thuốc sâu mà dùng phương pháp thủ công( bắt, bẫy đèn..) (hoặc dùng các thiên địch( động vật có ích tiêu diệt động vật có hại như thằn lằn , ếch, 
 - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại, chỉ dùng thuốc trừ sâu an toàn như thiên nông, thuốc vi sinh vật, biện pháp vật lý, cơ giới để tiêu diệt các sâu bọ có hại 
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1đ
1đ
Câu 3
 a) Đặc điểm chung của ngành chân khớp
 - Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ , che chở 
 - Các chân phân đốt khớp động 
 - Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể 
- Vai trò của ngành chân khớp : 
- Chân khớp có lợi về nhiều mặt ; Chữa bệnh (ong, bọ cạp) 
- Làmthực phẩm(tôm, cua..) ; 
 Thụ phấn cho cây trồng (ong.) 
 - Bên cạnh đó một số loài sâu bọ gây hại cây trồng, một số lan truyền dịch bệnh cho người (muỗi anôphen..) 
b)Trong số ba lớp của chân khớp thì lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất : ví dụ Tôm xuất khẩu, Cua 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Kiểm tra 15’ ( kì 2 )
Câu 1 ( 2đ) : Chọn cụm từ (rắn , tắc kè, mật trăn, thạch sùng ) thích hợp điền vào chỗ .... trong các câu sau
Bò sát ở nước ta phong phú và đa dạng. Đa số thằn lằn và(1).................tiêu diệt sâu bọ và chuột phá hại mùa màng. Tuy nhiên một số loài gây hại cho nông nghiệp như. rắn nước, (2).........ráo ăn ếch nhái. rượu(3)............chữa hen suyễn, đồng thời là thuốc bổ(4).............làm tan vết thâm tím do tụ máu
 Câu 2 : khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất
 1) Loại lông nào chủ yếu giúp chim bay ?
A. Lông ống lớn ở cánh và đuôi C. Lông bông
B. Lông ống và lông bông D. lông tơ
 2) Diều của chim bồ câu có chức năng gì ?
A. Nơi dự trữ thức ăn C. Tiết ra sữa diều nuôi con
B. Làm thức ăn mềm ra D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch sau 
tim
phổi
thận
Thằn lằn
ếch
 Đáp án - biểu điểm
Câu 1: 1- rắn ; 2- rắn ; 3- tắc kè ; 4 - mật trăn ( mỗi ý điền đúng được 0,5 đ)
Câu 2 : 1 - A ; 2- D ( mỗi ý đúng 0,5đ )
Câu 3 (7đ)
Tim
Phổi
Thận
Thằn lằn
Tim 3 ngăn, 1 vách ngăn hụt tâm thất, máu pha nuôi cơ thể nhưng ít pha hơn
Cấu tạo phức tạp, hô hấp bằng phổi
Thận sau, có khả năng hấp thu nước , nước tiểu đặc
ếch
Tim 3 ngăn , máu pha nuôi cơ thể
-Cấu tạo đơn giản nên hô hấp bằng da chủ yếu
Thận giữa giống cá còn đơn giản, chức năng lọc không cao
Kiểm tra 45’ ( kì 2 )
 A . Đề kiểm tra: 
I- phần trắc nghiệm ( 4đ)
 Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ở đầu câu theo em là đúng nhất: 
1. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt ?
 Đẻ trứng? 
 a. Chim, thú, bò sát c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát
 b. Thú, cá xương, lưỡng cư d. Lưỡng cư, cá xương, chim 
2. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thích nghi với đời sống tập tính lẫn trốn kẻ thù:
 a. Bộ lông mao dày xốp, chi trước ngắn, chi sau dài khỏe
 b. Mũi và tai rất thính, có lông xúc giác
 c. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được
 d. Cả a và b.
 3. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá ? 
 a. Cá voi, cá nhám, cá trích. c. Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám
 b. Cá chép, lươn, cá heo d. Cá thu, cá đuối, cá bơn.
4. Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước ? 
 a. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày
 b. Chi trước biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
 c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
 d. Cả a và b.
Câu 2:Em hãy chọn lựa các cụm từ thích hợp ở cột B để điền vào chỗ trống mỗi câu ở cột A
Cột A
Cột B 
1.....là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi với đời sống bay. Chi trước biến đổi thành cánh, chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt
a. Cóc nhà 
2.....Sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
b. Thú mỏ vịt 
3.....Ưa sống trên cạn hơn dưới nước. Da sù xì có nhiều tuyến độc, 2 mang tai lớn, có nộc độc.
c. Lươn 
4........Có mỏ vịt, sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú.
d. Chim bồ câu
 II. Phần tự luận : (6đ)
Câu 3 ( 3đ) Nêu đặc điểm chung của lớp thú ? 
Câu 4 (2đ) : Trình bày các đặc điểm tiến hóa hệ tuần của các lớp động vật có xương sống 
Câu 5 : (1đ) ở Lớp thú có các tập tính sinh sản và nuôi con nào ?
III. đáp án - biểu điểm
Câu
đáp án
điểm
Câu 1
1c, 2d, 3d, 4 d 
 0,5đ x 4 = 2 đ 
Câu 2
1d, 2c, 3a, 4b 
0,25 x 4 = 1đ
Câu 3
- thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất 
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 
- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể 
- Bộ răng phân hóa thành răng cửa,răng nanh , răng hàm 
- TIm 4 ngăn, bộ não phát triểm thể hiện ở bán cầu não và tiểu não 
- Thú là động vật hằng nhiệt 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
- Lớp cá : tim 2 ngăn, 1 vòngtuần hoàn,máu đỏ thẫm nuôi cơ thể 
- Lớp lưỡng cư : tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể
- Lớp bò sát : tim 3 ngăn, một vách hụt ở tâm thất, 2 vòng tuần hoàn , máu ít pha hơn nuôi cơ thể
- Lớp chim và thú : tim 4 ngăn hoàn thiện ( 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ ), 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
0,5đ
0,5
0,5
0,5đ
Câu 5
khi đến thời kì sinh sản thì thú đực và cái có những tập tính sau :
 giao hoan, giao phối, chửa đẻ, nuôi con, dạy con..sau đó sống theo đàn hoặc đơn độc
1đ
Kiểm tra 15’ – học kì 2
Câu 1: hoàn thành tên những động vật dưới đây ứng với đặc điểm nào của hệ hô hấp rồi nối chúng với nhau
đặc điểm của hệ hô hấp
 đại diện
 trả lời
a) Da
1. Tôm sông ( ngành chân khớp )
1.........
b) Mang
2. Châu chấu( ngành chân khớp )
2.......
c) Phổi
3.ếch đồng ( động vật có xương sống )
3.......
d) Da và phổi
4. Giun đất ( ngànhgiun đốt )
4.......
e) Hệ ống khí
5. Cá chép ( động vật có xương )
5.........
6. Thằn lằn và thỏ( động vật có xương )
6........
Câu 2: (5đ) Kể tên các hình thức sinh sản của động vật và so sánh các hình thức sinh sản đó ?
Câu 3: cá voi có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay là hươu sao hơn ? vì sao ?
Đáp án : 
Câu 1: 3đ - mỗi ý đúng 0,5 đ
đặc điểm của hệ hô hấp
 đại diện
 trả lời
a) Da
1. Tôm sông ( ngành chân khớp )
1... .b...
b) Mang
2. Châu chấu( ngành chân khớp )
2.....e.
c) Phổi
3.ếch đồng ( động vật có xương sống )
3......a
d) Da và phổi
4. Giun đất ( ngànhgiun đốt )
4......a
e) Hệ ống khí
5. Cá chép ( động vật có xương )
5.......b.
6. Thằn lằn và thỏ( động vật có xương )
6.......c
Câu 2: có 2 hình thức sinh sản là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Sinh sản vô tínhlà hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái 
+ các hình thức sinh sản vô tính là ; phân đôi cơ thể , mọc chồi tái sinh.
- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp tế bào sinh dục đực ( tinh trùng ) và tế bào sinh dục cái ( trứng ) để tạo thành phôi
+ sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính hay phân tính, sinh sản hữu tính tiến hóa hơn sinh sản vô tính vì 
- Sinh sản vô tính chỉ có1 cá thể tham gia và thừa kế từ cá thể mẹ, còn sinh sản hữu tính thì có 2 cá thể tham gia và thừa kế từ 2 cá thể bố mẹ 
Kiểm tra học kì 2
Câu 1(2 điểm)
Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn của động vật có xương sống ? 
Câu 2(2.5 điểm)
 Động vật quí hiếm là gì? Căn cứ vào cơ sở phân hạng động vậy quý hiếm giải thích từng cấp độ nguy cấp ? 
Câu 3(2,5):
Trình bày các đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước?
Câu 4(3 điểm)
 Trình bày cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn ? 
Câu
Đáp án
Điểm
1
* Sự tiến hoá hệ tuần hoàn của động vật có xương sống
 Cá: Tim 2 ngăn.1 vòng tuần hoàn. Máu di nuôi cơ thể là máu pha
Lưỡng cư: Tim ba ngăn, 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
ếch : Tim 3 ngăn, tâm thất có một vách hụt, hai vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha
Chim, thú: Tim 4 ngăn. Hai vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
0,5
0,5
0,5
0,5
2
 *Động vật quí hiếm là động vật có giá trị:Thực phẩm, dược liệu, nguyên liệu công nghiệp, khoa học,xuất khẩu.. đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên
* Giải thích đúng mỗi cấp độ 
0,5
0,5
3
* Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước:
Cơ thể hình thoi, cổ không phân biệt với thân 
Lông gần như tiêu biến hoàn toàn
 Chi trước biến thành vây bơi dạng mai chèo, vây đuôi nằm ngang, cơ thể có khản năng uồn mình theo chiều dọc
Chi sau tiêu giảm
Sinh sản trong nước
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
 * Đặc điểm thích nghi ở nước : 
- Đầu dẹp , nhọn , khớp thân thành một khối.
- Da trần phủ chất nhấy và ẩm, đẽ thấm khí.
- các chi sau có màng bơi.
-Mát , lỗ mũi nàm ở vị trí cao trên đỉnh đầu.
* Đặc điểm thích nghi ở cạn : 
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ
- Chi có 5 phần các ngón chia đốt linh hoạt.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde kiem tra sinh 7(1).doc
Đề thi liên quan