Tổng hợp ngữ âm môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 10 năm) - Nguyễn Văn Phùng

doc15 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 14/07/2023 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp ngữ âm môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 10 năm) - Nguyễn Văn Phùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỞNG HỢP NGỮ ÂM TIẾNG ANH HỆ 10 NĂM
LỚP: 7
Người tổng hợp (cá nhân/trường): 
Nguyễn Văn Phùng – THCS Kim Định (Unit 1,2,3)
Trường THCS Hùng Tiến (Unit 4,5,6)
Vũ Thị Thanh Xuân, Nguyễn Thị Liên Trường THCS Ân Hịa (Unit 7,8,9)
Trường THCS Như Hịa (Unit 10,11,12) 
 UNIT 1: My hobbies
A. LÍ THUYẾT: Pronunciation: / ə / and / ɜ :/
/ ə/: teacher, harder, smaller, worker , paper, pizza..
/ ɜ :/ turn, earth, circle, 
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. Listen and tick the words you hear. Repeat the words.
T- Have some Ss read out the words first.
- Play the recording once
- Ss listen and tick the words they hear.
 bird-watching
√ answer
√ away
√ neighbour
 √ burn
 singer
 √ hurt
√ heard
 √ Birth
√ common
2. Listen again and put the words in the correct column.
/ ə /
/ ɜ :/
away
 answer
neighbour
common
burn
birth
hurt
heard
3. Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.
/ ə /
/ ɜ :/
1. His hobby is collecting toy cars.
√
2. My sister has a lot of photos.
√
3. When I have free time, I usually go surfing.
√
4. I love the colours in their paintings.
√
5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages.
√
UNIT 2: Health
A. LÍ THUYẾT
PRONUNCIATION /f/ and /v/
f : (four, lift, graph, tough)
v: ( love, knives, grave, vine)
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. T may want to sart by drilling the sounds/f/ and /v/ and asking Ss to think of any words they know with these souns in them. T can write Ss ideas on the board. Then, T says the words in 5 and asks the Ss to repeat. Finally, T plays the recording and has Ss circle the words they hear. T may play the recording as many times as necessary
1. fat	 2. ferry	3. vas	
4. vault	5. save	6. Leave
2. T asks Ss to listen to the sentences once and repeat. T then asks Ss to circle the words with /f/ or /v/ sounds. T has the Ss listen to the recording again and gives the correct answers to the entire class.
3. Listen and circle the words with the /f/or /v/ sound. Then say the sentences.
1. Fast, food	 
2. have, felt	 
3. fatter 
4. having, lifestyle	
5. give
UNIT 3: Community service
A. LÍ THUYẾT
Pronunciation /g/ and /k/
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. Play the recording and ask Ss to repeat. T may pause the recording to drill difficult items. T may play the recording as many times as necessary.
 community  go  colour  green  garden  clean  glass  give  clothes  
2. Tell Ss that they will hear one word from each row. Play the recording and instruct Ss to circle the word that they hear. After giving correct answers, have Ss practise both words (the minimal pairs) from each row.
/g/
/k/
Green, girl, goal
Cold, clothes
3. Play the recording and ask Ss to repeat. T may use back-chaining technique if Ss find it difficult to read the sentences. T begins with the last word of the sentence for Ss to repeat. T continues to read the words in reverse order for Ss to repeat until the beginning of the sentence.
1. Go Green protects the environment.  
2. The girl with the curls is so cute!  
3. Last year we started a community garden project. 
4. He’s collected clothes for street kids for two years.  
5. She likes the colour gold.
UNIT 4: MUSIC AND ARTS
LÍ THUYẾT
Âm /∫/ 
Khi chữ viết là c và đứng trước ia, ie, io, iu, ea.
Example: Special, Ancient, Ocean, musician
Khi chữ viết là s: 
Example: Ensure, Insure, Pressure, Insurance, sugar
Khi chữ viết là t, nĩ ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io:
Example: Nation, Intention, Ambitious, Potential, condition
Khi chữ viết là ch:
Example: Machine, Chemise, chassic, chagrin
Khi chữ viết là sh:
Example: shake, shall, sharp, shear , shy, rubbish, dishwasher
Khi chữ viết là x
Example: anxious, luxury
Âm /ʒ/ 
Khi chữ viết là g :
Example: massage, mirage
Khi chữ viết là s và nĩ đi sau là một nguyên âm đứng trước u, ia, io:
Example: usual, pleasure, measure, erasure, division, conclusion, erosion, explosion, television, vision, version, leisure, closure
Khi chữ viết là t:
Example: equation
BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. Listen and repeat. Pay attention to the sounds / ʃ / and / ʒ /.
/ ʃ /: condition, ocean, shy, sugar, machine
/ ʒ /: measure, pleasure, usual, vision, decision
2. Listen to the words and put them into two groups.
/ ʃ /
/ ʒ /
anxious
musician
dishwasher
rubbish
closure
occasion
leisure
version
T: Play the recording 2 or 3 times. Help Ss distinguish the two sounds / ʃ / and / ʒ /, and put the words in the right columns. Ask Ss to give more words having two sounds.
3. Listen and repeat
1. Can you show me the new machine
2. They sing the song “ Auld Lang Syne” 
 on some occasions
3. The musician is very anxious about the 
next performance.
4. She wanted to share her pleasure with other people.
5. The new cinema is opposite the bus station.
6. Are you sure this is a modern version of “Romeo and Juliet?”
T: Play the recording as many times as possible and let Ss repead the sentences. Correct their pronunciation and help them do the task as directed.
* Sound / ʃ / can be presented by sh/ ch/ s/ t/ c
* Sound / ʒ / can be represented by s
4. Mark the letter a, b, c, or d to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. a. is
b. key
c. sing
d. ship
2. a. chips
b. valley
c. receive
d. receipt
3. a. message
b. manager
c. average
d. piece
4. a. field
b. achieve
c. women
d. thief
5. a. feet
b. kitchen
c. seat
d. police
6. a. shop
b. sure
c. chef
d. casual
7. a. insure
b. leisure
c. television
d. pleasure
8. a. ship
b. national
c. measure
d. cash
9. a. garage
b. vision
c. measure
d. pressure
10. a. fish
b. television
c. mash
d. wash
11. a. treasure
b. casual
c. insurance
d. unusual
12. a. occasion
b. she
c. shoe
d. ash
13. a. collision
b. Persian
c. barrage
d. mirage
14. a. rush
b. push
c. shack
d. explosion
15. a. mansion
b. massage
c. azure
d. seizure
16. a. massage
b. tension
c. mirage
d. usual
17. a. confusion
b. sheet
c. show
d. shut
18. a. pleasure
b. cession
c. measure
d. erasure
19. a. special
b. social
c. artificial
d. vision
20. a. mission
b. conclusion
c. division
d. erosion
21. a. physician
b. musician
c. decision
d. ancient
22. a. equation
b. explosion
c. invasion
d. nation
23. a. efficient
b. revision
c. conscience
d. audacious
24. a. unusual
b. usually
c. treasure
d. intention
25. a. luggage
b. ocean
c. ensure
d. conscious
UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK
LÍ THUYẾT
Âm /ɒ/ 
Khi chữ viết là o
Example: dog, bottle, bother, dolmen, shot, lock, cot, pot, shock, lot, block, body, odd, hop, comma, rob, robbery, stop, soft, hot, 
Âm /ɔ:/ 
Khi chữ viết là a trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng là ll :
Example: tall, call, small, fall
Ngoại lệ : shall
Khi chữ viết là o trong những từ cĩ nhĩm or+ phụ âm:
Example: born, corpse, horn, lord, pork, fork, sport
Khi chữ viết là au trong một số trường hợp:
Example: fault, launch, audience, daughter, naughty, laundry, sauce
Khi chữ viết là aw:
Example: law, bawl, dawn, crawl
Khi chữ viết là oa và đứng trước r
Example: board, soar, oar, roar 
BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. a. doctor
b. sport
c. door
d. four
2. a. bottle
b. orange
c. board
d. borrow
3. a. saw
b. caught
c. fall
d. wash
4. a. forty
b. yacht
c. bottom
d. wallet
5. a. floor
b. your
c. because
d. abroad
6. a. shot
b. lord
c. lock
d. cot
7. a. horse
b. four
c. ball
d. long
8. a. north
b. pot
c. shock
d. top
9. a. caught
b. cord
c. port
d. coffee
10. a. box
b. pork
c. block
d. body
11. a. fork
b. sport
c. short
d. watch
12. a. sort
b. odd
c. lot
d. hop
13. a. doctor
b. pour
c. awful
d. gore
14. a. comma
b. thorn
c. rob
d. robbery
15. a. wash
b. court
c. pause
d. auction
16. a. cortisone
b. orange
c. bought
d. or
17. a. stop
b. stop
c. dog
d. adorn
18. a. tall
b. call
c. borrow
d. small
19. a. bottle
b. dolmen
c. bother
d. corner
20. a. ball
b. stock
c. hall
d. fall
21. a. corpulent
b. hot
c. often
d. what
22. a. wall
b. stall
c. pot
d. squall
23. a. because
b. cough
c. not
d. fortify
24. a. song
b. corpse
c. born
d. horn
25. a. college
b. hormone
c. want
d. sausage
UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM
LÍ THUYẾT
Âm /t∫/
Khi chữ viết là c 
Example: cello, concerto
Khi chữ viết là t: 
Example: century, natural, culture, future, question
Khi chữ viết là ch:
Example: cheap,chip, chicken, child, chinese, children, watch, chop, which, lunch, cherry, 
Âm /dʒ/ 
Khi chữ viết là d :
Example: soldier, verdure, schedule
Khi chữ viết là g và đứng trước e,i, y
Example: cage, stage, village, cottage, gem, gentle, gin, ginger, ginseng, gigantic, gymnastic
Ngoại lệ : get, gear, geese, girl, giggle, gizzard
Khi chữ viết là j
Example: job, jeans, jam, juice, Jill, John
BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. a. machine
b. September
c. second
d. sight
2. a. nationality
b. champagne
c. brochure
d. class
3. a. classroom
b. cassette
c. station
d. sentence
4. a. science
b. communication
c. scientist
d. price
5. a. tasteless
b. circle
c. watches
d. precious
6. a. chain
b. engine
c. nature
d. question
7. a. gin
b. edging
c. joy
d. choose
8. a. engineer
b. church
c. match
d. cherry 
9. a. jeans
b. child
c. judge
d. age
10. a. chips
b. cheap
c. Germany
d. chop
11. a. Chinese
b. jam
c. jeep
d. joke
12. a. catch
b. chin
c. watch
d. imagine
13. a. chimney
b. large
c. jug
d. June
14. a. check
b. genius
c. which
d. much
15. a. chalk
b. lunge
c. Jill
d. Jew
16. a. junk
b. hedge
c. danger
d. chat
17. a. cheaper
b. gentleman
c. lunch
d. cello
18. a. schedule
b. cage
c. stage
d. cheer
19. a. natural
b. concerto
c. energy
d. century
20. a. chest
b. cottage
c. village
d. gem
21. a. lecture
b. future
c. general
d. culture
22. a. church
b. ginger
c. gin
d. gentle
23. a. nurture
b. picture
c. passenger
d. miniature
24. a. ginseng
b. channel
c. gigantic
d. gymnastic
25. a. geology
b. literature
c. temperature
d. chicken
Unit 7: TRAFFIC
A.Lý thuyết: Cách phát âm /e/ và /ei/.
1. /e/:/e/ là một nguyên âm ngắn. khi phát âm, lưỡi hạ thấp, miệng mở rộng sang hai bên và phát âm rất ngắn. 
2. /ei/
Khi phát âm âm /ỉ/, hàm trên và hàm dưới cách xa nhau, miệng mở rộng về hai bên. Đây là cách phát âm theo giọng Anh – Anh. Cịn đối với giọng anh Mỹ, khi phát âm âm /ỉ/, miệng cũng mở rộng về hai bên, tuy nhiên khoảng cách giữa hàm trên và hàm dưới thu hẹp lại.
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Find the word which has a different sound in the underlined part in each
Line. 
1.A.hey	B.honey	C. obey	D.grey
2.A.tell	B.leather	C.explain	D.friend
3.A. head	B.break	C.ready	D.leather
4.A. way	B.mention	C.enter	D.bread
5.A. plane	B.safety	C.station	D.many
6.A. egg	B.breakfast	C.paper	D.seatbelt
7.A. brainstorm	B.sailing	C. raiway	D. captain
8.A.vehicle	B.pay	C.face	D.raise
9.A.obey	B.key	C.grey	D.survey
10.A.ahead	B. bread	C. healthy	D.seat-belt
 UNIT 8: FILMS
A. Lý thuyết: cách phát âm âm cuối /ed/
1./id/: phát âm là /id/ khi âm cuối là t,d. Đuơi này tạo ra một âm tiết mới của từ.
E.g: wanted, ended, visited,......
2./t/: phát âm là /t/ khi âm cuối là các âm vơ thanh: [ f,k,p,s,ʃ,tʃ ]
E.g: coughed, worked, stopped, missed, brushed, matched...
3./d/: phát âm là /d/ khi âm cuối là các âm hữu thanh :[b,ʤ,g,l,m,n,r,v,z] vào các nguyên âm, trừ âm[d]
E.g: moved, played, arrived, closed, robbed...
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Choose the word whose underlined part is pronuonced differently from that of the others in each group.
1.a,stayed	b,washed	c,filled	d,annoyed
2.a,embrarrssed	b,crowded	c,excited	d,divided
3.a,stayed	b,moved	c,played	d,worked
4.a,called	b,liked	c,phoned	d,smiled
5.a,worked	b,stopped	c,watched	d,ended
6.a,walked	b,closed	c,filled	d,amazed
7.a,needed	b,visit	ed	c.calculated	d,terrified
8.a, frightened	b,disappointed	c,started	d,divided
9.a,naked	b,cooked	c,booked	d,worked
10.a,travelled	b,enclosed	c,refused	d,waited	
UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
A. Lý thuyết: Trọng âm từ cĩ hai âm tiết
- Hầu hết những danh từ và tính từ cĩ hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
E.g: ˊcountry(n), ˊteacher(n), ˊforest(n), ˊhandsome(adj), ˊmorden(adj), 
-Tuy nhiên cĩ một số từ ngoại lệ:
E.g: aˊsleep(adj), misˊtake(n), maˊchine(n), aˊlone(adj),aˊbroad(n).....
-Hầu hết những động từ cĩ hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
E.g: reˊfer(v), deˊsign(v), enˊjoy(v), reˊlax(v),esˊcape(v).....
-Tuy nhiên cĩ một số động từ trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
E.g: ˊcancel(v), ˊenter,(v), ˊoffer(v), ˊcopy(v), ˊanswer(v), ˊhappen(v), ˊopen(v)
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Pick out the word that has the stress pattern different from that of the other words.
1. a.advice	b, beauty	c, picture	d,postcard
2. a,silent	b, noisy	c,pretty	d,polite
3.a, theatre	b, career	c,pupil	d,country
4.a,student	b,market	c,degree	d,funny
5.a,station	b,hurry	c,enter	d,become
6.a, improve	b,provide	c,prefer	d,teacher
7.a, recent	b,family	c,example	d,people
8.a,fasten	b,describe	c,listen	d,hover
9,a,enter	b,accuse	c, admire	d,deny
10.a,escape	b,notice	c,excite	d,behave
UNIT 10: SOURSES OF ENERGY
A. LÍ THUYẾT
 Stress in three-syllable words: Nhấn âm với từ cĩ 3 âm tiết
- Những từ cĩ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ phải sang trái.
- Các từ cĩ tận cùng là: -tion, -sion, -ity, -ety, -ic, -ical, -ous, -ian, -al thì trọng âm rơi trước những từ này.
- Các từ cĩ tận cùng là: -ese, -ee, -eer, -oo, -oon, -ique, -ed, -esque thì trọng âm rơi vào những từ này.
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ	
1. Listen and repeat. Put the words in the right column
Key:	
0oo
o0o
dangerous
plentiful
	limited	
easily
energy
expensive
abundant
convenient
enormous
advantage
2. Read and mark. Then listen and check.
a’nother / re’newable.
con’venient/a’bundant
‘limited / en’vironment
‘plentiful / ‘easily
ex’pensive / ‘dangerous
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
A. LÍ THUYẾT
 Lên và xuống giọng ở những câu hỏi.
- Người nĩi thường cĩ xu hướng xuống giọng ở cuối câu hỏi bắt đầu bằng từ để hỏi (H/ WH-)
- Với các câu hỏi đảo trợ động từ, người nĩi thường lên giọng ở cuối câu.
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ	
Repeat the questions.
1. What will be next? ↓
2. Do you think you can use it in bad weather? ↑
3. How much fuel will these means of transport use? ↓
4. Will pollution be much worse? ↑
UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD
A. LÍ THUYẾT
 Một số từ cĩ hai âm tiết cĩ thể là một danh từ hay một động từ. Sự nhấn âm thay đổi khi sử dụng từ thay đổi.
- Danh từ: Nhấn âm trên âm tiết đầu
- Động từ: Nhấn âm trên âm tiết thứ hai.
B. BÀI TẬP BỔ TRỢ	
1. Listen and mark (‘) the stress in the words.
s’pacious
po’llution
‘poverty
‘stressful
‘hungry
nu’trition
in’crease (v)
su’pport
‘violence
‘shortage
di’sease
‘healthcare
2. Listen and repeat each pair.
As a noun
As a verb
‘record
‘record
‘picture
‘picture
‘answer
‘answer
pa’rade
pa’rade
su’pport
su’pport

File đính kèm:

  • doctong_hop_ngu_am_mon_tieng_anh_lop_7_he_10_nam_nguyen_van_phu.doc