Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Lê Công Đức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Lê Công Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 1 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LÊ CÔNG ĐỨC Downloadable Audio DÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂM Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 2 LỜI NÓI ĐẦU Từ vựng luôn là một trở ngại của các học viên Tiếng Anh bởi sự phong phú và đa dạng về mặt ngữ nghĩa và các hình thức biến thể của từ. Một số học viên gặp khó khăn trong việc tìm kiếm ngữ nghĩa thích hợp cho một từ mới, hoặc từ phát sinh của từ trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Một số sau khi đã tìm được ngữ nghĩa và các dạng thức của từ, nhưng sau đó lại gặp một khó khăn tiếp theo là không biết làm thế nào để đọc cho đúng từ đó. Xuất phát từ những khó khăn và những trở ngại đó, tác giả đã cố gắng biên soạn cuốn từ vựng này để phục vụ các bạn để giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc học từ vựng. Từ vựng được tập hợp từ mỗi đơn vị bài trong sách giáo khoa để các bạn dễ tra cứu. Mỗi từ nếu có các dạng phát sinh khác cũng đã được trình bày đầy đủ nhằm giúp học viên mở rộng vốn từ hơn. Nhằm giúp các bạn ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn, tác giả cũng đã thu âm cách đọc của từng từ một để các bạn tiện nghe và thực hành từ vựng để dễ ghi nhớ hơn và làm quen với cách phát âm của các từ một cách thực tiễn hơn. Bên cạnh đó, tác giả cũng đã cố gắng hết sức để soạn ra các câu ngắn để các bạn dùng những từ đã học vào ngữ cảnh thích hợp nhầm giúp các bạn học vui hơn và nhớ sâu hơn. Trong quá trình thực hiện, với kiến thức còn hạn hẹp khó lòng tránh khỏi các sai sót, câu cú còn chưa mượt mà, mong các bạn và các bậc đi trước, anh chị đồng nghiệp, các bạn đọc học thức uyên bác bỏ qua và đóng góp cho những sai sót đó nhằm giúp quyển sách từ vựng nhỏ này ngày càng hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn các bạn đã quan tâm! Mọi thư từ đóng góp và liên hệ, xin gửi về địa chỉ email: duc.congle.89@gmail.com Facebook: 01683366615 - Điện thoại: 0947959619 Tác giả Lê Công Đức Tác giả là ai? Mình là một giáo viên Tiếng Anh đang làm việc và sinh sống ở Rạch Giá, Kiên Giang và yêu thích viết sách để đóng góp sức lực nhỏ bé của mình cho việc học Tiếng Anh của mọi người trở nên tiện lợi và hiệu quả hơn! Mong chút kiến thức này giúp được các bạn đạt được nhiều kết quả trong học tập! Các bạn có thể tin cậy quyển sách này và mình tin rằng các bạn sẽ ngày càng tiến bộ và có nhiều tương lai tốt đẹp! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 3 UNIT 1 THE GENRATION GAP English 11 Pearson KHOẢNG CÁCH THẾ HỆ TỪ VỰNG 1 Unit 1 – The generation gap 1. extended family n gia đình nhiều thế hệ 2. nuclear family n gia đình hạt nhân 3. [worry about] childcare n [lo lắng về] việc chăm sóc con cái 4. [learn a lot of] skills [from sb] n [học nhiều] kỹ năng [từ ai đó] 5. generation (gap) n (khoảng cách) thế hệ 6. believe (in) sth beliefs believable # unbelievable v n adj tin tưởng cgđ niềm tin; sự tín ngưỡng tin được # không thể tin được 7. appear appearance v n xuất hiện sự xuất hiện; vẻ ngoài 8. table manners n cung cách tại bàn ăn 9. conservative (person) adj (người) bảo thủ 10. state-owned (organizations) adj (tổ chức) sở hữu-nhà nước 11. follow his footsteps v theo gót ai đó; nối nghiệp ai đó Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 1. People usually judge a person through their ____________ without paying much attention to their personality, talents or good characters. 2. Do you ____________ in the existence of ghosts and devils? 3. Young couples nowadays like living in ____________ because they have more privacy and freedom. 4. That both parents go to work to support their family finacially is a must; however, they are raising great concerns about ____________. No one teaches and takes care of their children when they are at work. 5. He doesn’t support any sudden change, he prefers his traditional lifestyle. He is a real ____________ person I think. 6. It was ____________ that he won the championship with his disability. 7. In Vietnam, people prefer to work in ____________ organizations because of stabilityand high-security they offer. 8. If your parents are doctors, he will advise you to ____________ his footsteps. 9. They have learnt a lot of good communication ____________ from their leaders. This helps them to be more successful in discussions and negotiations. 10. I prefer living in ____________ because there are a lot of different generations living under one roof. You can learn lots of useful experience from them. 11. When they sky is getting dark, the stars ____________ and sparkle silently at night. 12. Sociologists are doing as many reasearches as they can to reduce the ____________ in our modern society. Young people usually oppose their parents’ point of view. 13. He is extremely loyal to his religious ____________. Nobody can change his mind. 14. His explanation certainly sounded ____________. Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 4 TỪ VỰNG 2 Unit 1 – The generation gap 1. (share) your viewpoint =point of view = attitude n (chia sẻ) quan điểm 2. open-minded adj (suy nghĩ; tư duy) thoáng 3. impose his decision on sb v áp đặt quyết định của ảnh cho ai đó 4. conflicts n sự mâu thuẫn; xung đột 5. consist of = comprise =include v bao gồm 6. difference in attitudes n sự khác biệt về quan điểm 7. rules of behavior n quy tắc ứng xử 8. (cause) a lack of (understanding) phr (gây ra) sự thiếu (hiểu biết nhau) 9. live in the same roof v sống dưới một mái nhà 10. identify sth identification of sth v n nhận dạng; xác định cgđ sự xác nhận; nhận dạng cgđ 11. areas of disagreement n lĩnh vực bất đồng [ý kiến] Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 1. We should respect and follow ____________ set by the local people in the country where you are staying and working. 2. I don’t like my new boss. He is very conservative and always ____________ his decisions on us. 3. If you don’t agree with this proposal, please share us your ____________ and we can discuss it together. Don’t dare to tell us your voice. 4. I think that people from many generations living in the same ____________ can help family members have more close-knit relationship with each other. 5. I like talking to my English teacher. He is really ____________ and can accept all of our odd or unfamiliar points of view. If that viewpoint is not good, he’ll give us advice and the decision to change or not depends on us. 6. This vocabulary book for course 11 ____________ ten units and hundreds of academic words. It’s amazing to learn. 7. In order to find out the most efficient solution for your current difficulty, you must ____________ the problems you are facing. 8. We usually have arguments and find it hard to start conversations with each other because we have big differences in ____________. 9. If the ____________ between those two countries can’t be solved peacefully, the war may happen soon. I hope that bad situation will never happen. I love peace. 10. The ____________ of the victims in the fire was a difficult and time-consuming task. 11. Although we are close friends, we still have a lot of areas of ____________ such as definition of love, fashion styles, and religious beliefs. 12. Lack of ____________, patience, and sympathy is the key factor that causes the break-up of friend relationships. Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 5 TỪ VỰNG 3 Unit 1 – The generation gap 1. convince = persuade v làm cho người ta nghe theo; thuyết phục ai đó 2. (more) mature adj trưởng thành (hơn) 3. express obligation vph thể hiện trách nhiệm 4. internal # external adj trong # ngoài 5. necessary = essential necessity adj n cần thiết sự cần thiết 6. have different taste in sth vph có khẩu vị khác nhau trong việc gì đó 7. have an objection to sth object to doing sth vph v phản đối về việc gì đó phản đối làm cgđ 8. expect sb to do sth expectation v n mong đợi; kỳ vọng ai đó làm gì đó sự mong đợi; sự kỳ vọng 9. No matter how + adjective No matter how old you are, Cho dù như thế nào đó Cho dù bạn lớn cỡ nào, 10. make your own decision v tự đưa ra quyết định riêng 11. break rules v phá cách; không theo lối thông thường Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 1. It’s ____________ for students to learn how to work in groups. This way of learning can help you a lot in real life and academic environment. 2. My test results have failed to meet my parents’ ____________. 3. ____________ mature you are, you are always considered a little child in your parents’ eyes. That is the biggest love that every one of us has in this life. 4. The local people have ____________ building a nuclear power plant in the region because of its negative and dangerous threats and effects on the local environment. 5. Although we have different ____________ in enjoying music, we still have many other things in common like photography, learning languages and cooking. 6. In spite of his young age, he is able to make his ____________ correctly and punctually. He’s kind of an independent and determined person. 7. He doesn’t follow any fixed rules. All of his art works ____________ but has attractive and distinctive features that others can afford. 8. Doing houselhold chores, studying hard and being idenpendent are things that express your ____________ of a good child. 9. Volunteers usually say that they seem to grow up and be more __________ after their journey to poor, remote and mountainous areas where people struggle to earn for living every day. Therefore, they have the responsibility to respect their life better. 10. Preserving and maintaining one’s culture and traditional customs is an absolute ____________ each individual should concern. 11. I used to ____________ my parents’ advice because I thought that they couldn’t have understood my generation’s viewpoint. The more I grow, the more accurate their advice is. 12. I like the ____________ structure and architecture of the house. It’s amazing! Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức YOUTUBE DUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé! Learning hard, living happily! 60 TỪ VỰNG 8 Unit 10 – Healthy Lifestyle and Longevity 1. pickle vegetables n rau củ lên men 2. the turning point n điểm đảo ngược tình thế 3. take action vphr hành động 4. conduct (nutrition seminar) v thực hiện (buổi trao đổi dinh dưỡng) 5. in cooperation with sth =cooperate with sth pre liên kết với cgđ 6. convince = persuade sb to do sth v thuyết phục ai đó làm cgđ 7. routine health check-ups n kiểm tra sức khỏe định kỳ 8. walking trails n đường dành cho đi bộ 9. hot springs n suối nước nóng 10. health-care model n mô hình chăm sóc sức khỏe 11. digest (the food) digestive system digestion v adj n tiêu hóa (thức ăn) hệ tiêu hóa sự tiêu hóa Điền vào chỗ trống với từ thích hợp để hoàn thành câu 1. Teachers and nutritionists are going to conduct some _____________ at meetings with the Association of Parents to raise their awareness of using organic food. 2. Don’t eat a lot of _____________ because this leads to the increase in heart attack and cancer. 3. The local government has also taken a lot of measures _____________ NDA (the non-profit Nagano Dietetic Association) to decrease the high death rates from stroke and heart attack. 4. Eating late at night affects our _____________ gradually and seriously. 5. The ambition of the local authorities is that they want their health services become a_____________ for the other provinces in the country to follow. 6. Teachers have to _____________ students’ parents and local authorities in term of creating a perfect and ideal environment for teaching and educating. 7. Individuals are encouraged to have _____________ annually to actively prevent and maintain their health. 8. Don’t eat too much at night because the food will not be _____________ completely and this is the leading reason to obesity. 9. More _____________ have been built for residents to exercise. 10. Don’t talk much, _____________ effectively, and the people will trust and believe in you. 11. We find it hard to _____________ people follow our advice of changing their eating and living habits; however, if we take action patiently, I believe that it gradually become easier. 12. People in Nagano once experienced high death rates because of their favorite food; however, the _____________ happened in 1981, when Nagano Dietetic Association decided to take action. 13. Nagano has built _____________ for local people to recover from ill health.
File đính kèm:
- tong_hop_tu_vung_tieng_anh_lop_11_sach_thi_diem_le_cong_duc.pdf