Tra học kì I – Môn Công nghệ lớp 8

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tra học kì I – Môn Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 – bài 31 / SGK – Công nghệ 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Phần vẽ kỹ thuật, phần cơ khí (Từ bài 1 – bài 31/ SGK – Công nghệ 8) à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Vẽ kỹ thuật
15
9
6,3
8,7
24,2
33,5
2. Cơ khí
11
10
7,0
4,0
26,9
15,4
Tổng
26
19
13,3
5,7
51,1
48,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1. Vẽ kỹ thuật
24,2
2,663
3 (1,5 đ)
1,5
2. Cơ khí
26,9
2,93
3 (1,5 đ)
1,5
1. Vẽ kỹ thuật
33,5
3,684
3 (3 đ)
1(1,5 đ)
4,5
2. Cơ khí
15,4
1,692
2 (2,5 đ)
2,5
Tổng
100
12 câu
9 câu ; 6 đ
3 câu, 4 đ
10
3. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên.
6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 
9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 
10. Hiểu được thế nào là hình chiếu.
11 Hieåu roõ söï töông quan giöõa hình chieáu treân baûn veõ vaø vaät theå .
12. Hieåu 1 caùch ñaày ñuû noäi dung baûn veõ chi tieát .
13 Hieåu vaø bieåu dieãn ñöôïc ren treân baûn veõ .
.
14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay.
15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản .
Số câu hỏi
3
2
1
1
7
Số điểm
1,5
1
2
1,5
6
Cơ khí
1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống
2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống.
3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động
6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công co khí bằng tay.
7.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu mối ghép
9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển động trong thực tế
10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay
11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản
12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động
13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế
14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động
15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
1
0,5
1
1,5
4
TS câu hỏi
5
3
3
11
TS điểm
2,5
1,5
6
10
TRƯỜNG THCS NÚI CẤM 	 ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2011 – 2012
HỌ VÀ TÊN : .. MÔN : CÔNG NGHỆ – KHỐI 8
LỚP :  	 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
PHÒNG : . SBD : ..
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Điểm
Chữ ký GK
I / Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (4 đ)
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
 A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
 B. Song song với nhau	
 C. Cùng đi qua một điểm 	
 D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
 A. Tam giác cân	
 B. Hình vuông	
 C. Hình tròn	
 D. Hình chữ nhật
Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng 
 A. Nét liền mảnh	 
 B. Nét đứt	
 C. Nét liền đậm 
 D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
 A. Mỏ lết, cờlê.	 	
 B. Tua vít, kìm.	
 C. Tua vít, êtô.	 	
 D. Kìm, êtô.
Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
 A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần 
 B. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
 C. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần 
 D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
 A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.	
 B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
 C. Kim khâu, bánh răng, lò xo.	
 D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có:
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
 D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 8: Hình chiếu là gì? 
 A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.	 
 B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
 C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. 
 D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai
II / §äc b¶n vÏ h×nh a vµ b råi ®¸nh dÊu "x "vµo c¸c « cña b¶ng 1 ®Ó chØ râ c¸c khèi h×nh häc t¹o thµnh vËt thÓ ®ã. (2®) 
 B¶n vÏ
Khèi h×nh häc
a
b
H×nh l¨ng trô
H×nh chãp côt
H×nh nãn côt
H×nh chám cÇu
H×nh chãp
H×nh trô
 a)	 b)
	B¶ng 1	 	
III / Tự luận: (4 điểm):
Câu 1: (1,5điểm) Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai.
Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn?
Câu 3:(1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau 
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
A
C
C
D
C
A
C
C
II/(2đ)
 B¶n vÏ
Khèi h×nh häc
a
b
H×nh l¨ng trô
x
H×nh chãp côt
x
H×nh nãn côt
H×nh chám cÇu
x
H×nh chãp
H×nh trô
x
 (Mèi ý ®óng 0,5 ®)
II/ TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (1,5điểm)
* Cấu tạo của bộ truyền động đai:
- Bánh dẫn	(0,25 điểm) 
- Bánh bị dẫn	(0,25 điểm) 
- Dây đai	(0,25 điểm) 
* Nguyên lí làm việc:
Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức:	
 hay 	(0,5 điểm) 
* Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan ...	(0,25đ)
Câu 2:(1đ) * Biết: Z1 = 60 răng
 i = 3 ( 0,25 đ)
 Tính : Z2 = ? răng
 * Ta có: i =Nên: Z2 === 20 răng (0,75 đ)
Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ

File đính kèm:

  • dockthk1cn8 hay.doc
Đề thi liên quan