Trắc nghiệm Đạo hàm lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Đạo hàm lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Cho hàm số f(x) liên tục tại x0 . Đạo hàm của hàm số f(x) tại x0 bằng ? a b c (nếu tồn tại giới hạn) d (nếu tồn tại giới hạn) 2/ Cho hàm số y = x2 - 3x. Số gia hàm số tại x = 3 bằng ? a b c d 3/ Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại x = -1 bằng ? a Không tồn tại b -2 c 1/2 d -1/2 4/ Cho hàm số . Giá trị đạo hàm của hàm số tại x = 0 là : a Không tồn tại b 2 c 1 d 0 5/ Cho hàm số y = (x2 - 1)3. Đạo hàm của hàm số tại x = 2 là : a 27 b 9 c 108 d 54 6/ Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại x = -8 bằng ? a 1/12 b -1/12 c 1/6 d -1/6 7/ Cho hàm số Đạo hàm của hàm số bằng ? a b c d 8/ Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là : a b c d 9/ Cho hàm số . Giá trị đạo hàm của hàm số trên tại x = 0 là: a 0 b không tồn tại c 1/2 d 1 10/ Cho hàm số . Giá trị đạo hàm của hàm số trên tại x = 1 là a 0 b 1 c 3/2 d 2 11/ Cho 2 mệnh đề (I): Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0 (II):Hàm số liên tục tại x0 thì có đạo hàm tại x0. Mệnh đề nào đúng ? a Cả (I) và (II) đều đúng b Cả (I) và (II) đều sai c Chỉ (I) đúng d Chỉ (II) đúng 12/ Cho hàm số . Tìm k để đạo hàm của hàm số tại x = 1 bằng 3/2 ? a k = 3 b k = -3 c k = 9/2 d k = 1 13/ Cho hàm số . Xét 2 mệnh đề sau (I): (II):. Hãy chọn câu trả lời đúng ? a Chỉ (I) đúng b Chỉ (II) đúng c (I) và (II) đều đúng d (I) và (II) đều sai 14/ Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3 - x + 3 với trục tung là: a y = 4x - 1 b y = -x - 3 c y = -x + 3 d y = 11x + 3 15/ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với hệ trục tọa độ Oxy là : a y = x - 1 b y = -x + 1 c y = x +1 d y = x -1 hoặc y = x +1 16/ Đường thẳng song song với đường thẳng d: y = 2x - 1và tiếp xúc với đồ thị hàm số . Thì tọa độ tiếp điểm là : a N(1;2) b M(3;2) và N(1;2) c M(3;2) d Không có tiếp điểm 17/ Đường thẳng vuông góc với d:y = -x + 2 và tiếp xúc với . Có phương trình là : a y = x - 2 hoặc y = x + 4 b Không có tiếp tuyến c y = x + 4 d y = x - 2 hoặc y = x + 6 18/ Cho hàm số y = -x4 + 2x2. Xét 2 mệnh đề (I): Đường thẳng y = 1 là tiếp tuyến với đồ thị tại M(-1;1) và tại N(1;1) (II): Trục hoành là tiếp tuyến với đồ thị tại gốc tọa độ. Mệnh đề nào đúng ? a (I) và (II) đều sai b (I) và (II) đều đúng c Chỉ (I) đúng d Chỉ (II) đúng 19/ Cho hàm số y = (3x2 - 1)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng sau: a b c d 20/ Cho hàm số . Hãy chọn câu trả lời sai. a Hàm số liên tục tại x = 1 b Hàm số có đạo hàm tại x = 1 c d 21/ Cho hàm số y = Sin2xCosx có đạo hàm bằng ? a y' = Sinx(Cos2x - 1) b y' = Sinx(3Cos2x + 1) c y' = Sinx(3Cos2x - 1) d y' = Sinx(Cos2x + 1) 22/ Hàm số y = (1 + Sinx)(1 + Cosx) có đạo hàm bằng ? a y' = Cosx - Sinx + Cos2x b y' = Cosx + Sinx + 1 c y' = Cosx + Sinx + Cos2x d y' = Cosx - Sinx + 1 23/ Cho hàm số . Xét 2 kết quả (I) và (II) . Kết quả nào đúng? a Cả (I) và (II) đều sai b Chỉ (I) đúng c Chỉ (II) đúng d Cả (I) và (II) đều đúng 24/ Hàm số có đạo hàm bằng ? a b c d 25/ Hàm số y = (1 + tanx)2 có đạo hàm bằng ? a y' = 1 + tan2x b y' = (1+tanx)2 c y' = 1+ tanx d y' = (1+tanx)(1+tan2x) 26/ Để tính đạo hàm y = 2SinxCosx một học sinh thực hiện theo 2 cách sau (I) Biến đổi y = Sin2x suy ra y' = 2Cos2x (II) Áp dụng đạo hàm của mmột tích y' = 2( Cos2x - Sin2x) = 2 Cos2x. Hỏi cách làm nào đúng ? a Cả (I) và (II) đều đúng b Chỉ (II) đúng c Cả (I) và (II) đều sai d Chỉ (I) đúng 27/ Để tính đạo hàm một học sinh làm theo 3 bước sau: (I) Đặt (II) Áp dụng công thức y'(x) = y'(u)u'(x) (III) . Làm sai bắt đầu từ bước nào ? a Bước (III) b Bước (I) c Không bước nào sai d Bước (II) 28/ Cho hàm số y = -3x4 + 2x2 + 5x - 10. Hỏi đạo hàm triệt tiêu bắt đầu từ đạo hàm cấp nào ? a Cấp 3 b Cấp 5 c Cấp 6 d Cấp 4 29/ Cho hàm số y = Sinx .Hãy chọn kết quả sai a b c d 30/ Cho hàm số đạo hàm cấp hai của hàm số bằng hàm số nào dưới đây ? a b c d 31/ Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là: a b c d 32/ Cho hàm số . Xét 2 mệnh đề (I): y.y' = 2x (II): y2.y'' = y'. Mệnh dề nào đúng ? a Cả (I) và (II) đều sai b chỉ (II) đúng c chỉ (I) đúng d Cả (I) và (II) đều đúng 33/ Cho hàm số xác định . Xét 2 mệnh đề (I) (II) . Hãy chọn mệnh đề đúng a Cả (I) và (II) đều sai b Chỉ (I) đúng c Chỉ (II) đúng d Cả (I) và (II) đều đúng 34/ Cho hàm số . Xét 2 mệnh đề (I): (II): 3y'.y2 + 1 = 0. Hãy chọn mệnh đề đúng a Chỉ (I) đúng b Chỉ (II) đúng c Cả (I) và (II) đều đúng d Cả (I) và (II) đều sai 35/ Cho thì đạo hàm bằng bao nhiêu ? a b c d 36/ Cho 2 hàm số f(x) =x2 có đồ thị là (P) và h(x) = x3 có đồ thị là (C) . Xét 2 mệnh đề sau (I): sao cho tiếp tuyến tại đó song song với nhau (II): h'(x) = 3f(x) . Chọn mệnh đề đúng a Cả (I) và (II) đều sai b Cả (I) và (II) đều đúng c Chỉ (II) đúng d Chỉ (I) đúng 37/ Cho hàm số y = x3 - 3x + 2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(0;2) là: a y = -3x + 2 b y = 2x - 3 c y = -2x + 3 d y = -3x - 2 38/ Cho hàm số y = f(x) + Cos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Nếu thì f(x) bằng ? a b c d 39/ Xét 2 mệnh đề (I): và (II): . Mệnh đề nào sai : a Cả (I) và (II) không sai b Chỉ (I) sai c Chỉ (II) sai d Cả (I) và (II) đều sai 40/ Cho hàm số . Tính đạo hàm học sinh làm theo 2 cách sau (I): (II) . Hỏi cách làm trên cách làm nào đúng ? a Cách (I) làm đúng b Cả 2 cách làm đều đúng c Cả 2 cách đều làm sai d Cách (II) làm đúng 41/ Cho hàm số . Xét 2 mệnh đề : (I) và (II) . Chọn mệnh đề đúng ? a Chỉ (I) đúng b Cả (I) và (II) đều sai c Chỉ (II) đúng d Cả (I) và (II) đều đúng 42/ Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai dưới đây ? a không tồn tại b c d 43/ Cho hàm số . Có 2 cách làm (I): (II): . Hỏi cách làm nào đúng ? a Chỉ (II) làm đúng b Chỉ (I) làm đúng c Cả (I) và (II) làm đúng d Cả (I) và (II) làm sai 44/ Cho hàm số y = Sin6x + Cos6x + 3Sin2xCos2x. Tính đạo hàm học sinh làm theo 4 bước (I): y = Sin6x + Cos6x + 3Sin2xCos2x(Sin2x + Cos2x) (II): y = (Sin2x + Cos2x)3 (III): y = 13 = 1 (IV): y' = 1.Hỏi cách làm trên sai bắt đầu từ bước nào ? a Bước (IV) b Bước (II) c Bước (III) d Bước (I) ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]a... 9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]c... 24[ 1]d... 25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]c... 41[ 1]d... 42[ 1]c... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]b...
File đính kèm:
- Trac nghiem chuong dao ham lop 11.doc