Trắc nghiệm đột biến gen
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm đột biến gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®ét biÕn gen 01. Đột biến gen là: A. Loại đột biến làm thay đổi kiểu hình mà không thay đổi kiểu gen B. Những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen C. Biến đổi xảy ra trên một điểm nào đó của phân tử AND. Kh«ng di truyền D. Đột biến gen chỉ gây ra biến đổi kiểu gen không làm thay đổi kiểu hình 02. Đột biến gen gây ra hậu quả có ít hơn 1 a xitamin và có 1 axitamin mới trong phân tử Protein được tổng hợp là: A. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau B. Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau. C. Mất 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen D. Mất 3 cặp nucleotit, trong đó: Mất 1 cặp nucleotit ở 1 bộ ba và 2 cặp nucleotit ở bộ ba liền kề với nó 03. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là: A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn. 04. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtít của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa là: A. 03 axít amin. B. 04 axít amin C. 01 axít amin. D. 02 axít amin. 05. Cho một đoạn gen có trình tự các nucleotit nh sau: A - T - X - G - X - A - X ...... T - A - G - X - G - T - G ..... Nếu cặp Nu thứ 4 ( từ trái qua phải) bị đột biến thay thế bằng cặp Nu khác thì sau đột biến cặp Nu ở vị trí thứ 4 là: A. A - T hoặc G - X B. A - T hoặc T - A C. A - T hoặc T - A hoặc X - G D. G - X hoặc X - G 06. Một gen có nuclêôtit loại G =186 và 1068 liên kết hiđrô. Gen đột biến hơn gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng có chiều dài bằng gen bình thường. Số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là: A. A = T = 255 ; G = X = 186 B. A = T = 254 ; G = X = 187 C. A = T = 187 ; G = X = 254 D. A = T = 186 ; G = X = 255 07. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến: A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit 08. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài của gen không thay đổi, nhưng số liên kết hydro ở gen đột biến nhiều hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hyđro là: A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc Thay thế cặp X - G bằng cặp T - A B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X C. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc ngược lại D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A hoặc ngược lại 09. Đột biến gen đuợc xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa v×: A. Số lượng đột biến gen nhiều và ít gây hậu quả nghiêm trọng. B. Các đột biến gen thường ở trạng thái trội. C. Đa số các đột biến gen là có hại. D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn. 10. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là: A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Đột biến giao tử C. Đột biến xôma D. Đột biến tiền phôi 11. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài của gen không thay đổi, nhưng số liên kết hydro ở gen đột biến ít hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hyđro là: A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc Thay thế cặp X - G bằng cặp T - A B. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A hoặc ngược lại C. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X D. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc ngược lại 12. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc ( không ảnh huởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh huởng đến: A. 3 axit amin trong chuỗi pôlipeptit B. 4 axit amin trong chuỗi pôlipeptit C. 2 axit amin trong chuỗi pôlipeptit D. 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit 13. Đột biến gen gây ra hậu quả có 1 axitamin mới trong phân tử Protein là đột biến: A. Thay thế 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen B. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau C. Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau. D. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau 14. Dạng biến đổi nào dưới đây không phải là đột biến gen: A. Đảo vị trí một hoặc một số cặp nucleotit B. Thay thế một hoặc một số cặp nucleotit C. Thêm một hoặc một số cặp nucleotit D. Mất một hoặc một số cặp nucleotit 15. Một protein bình thường có 400 aa. Protein đó bị biến đổi do aa thứ 350 bị thay thế bằng 1 aa mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra protein biến đổi trên là: A. Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350 B. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350 C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350 D. Đảo vị trí và thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350 16. Tìm câu sai trong các câu sau. Đột biến gen không gây ra hậu quả trong protein được tổng hợp là: A. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ nhất của gen cấu trúc C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc D. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc 17. Hậu quả của đột biến mất hoặc thêm nhiều cặp nuclêôtit (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) làm thay đổi: A. Số luợng thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit B. Cấu trúc không gian của chuỗi pôlipeptit C. Thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit D. Số luợng axit amin trong chuỗi pôlipeptit 18. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài và số liên kết hydro của gen không thay đổi là: A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc thay thế cặp A - T bằng cặp X - G B. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc thay thế cặp X - G bằng cặp A - T D. Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X hoặc thay thế cặp T - A bằng cặp X - G 19. Tìm ý sai trong các ý sau: Nguyên nhân làm phát sinh đột biến gen là: A. Các tác nhân vật lý B. Sự thay đổi theo mùa của môi trường C. Các tác nhân hoá học D. Những rối loạn trong quá trình sinh lý , sinh hoá của tế bào 20. Dạng đột biến nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp: A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit B. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit C. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit 21. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử protein do gen đó chỉ huy tổng hợp là: A. Đảo vị trí 2 cặp nucleotit ở 2 bộ ba mã hoá cuối B. Thêm một cặp Nu ở bộ ba mã hoá thứ 10 C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá cuối D. Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ 10 22. Đột biến giao tử là: A. Đột biến xảy ra khi phôi có sự phân hoá B. Đột biến xảy ra qua quá trình kết hợp giữa các giao tử trong thụ tinh C. Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử D. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục 23. Loại đột biến được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là: A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến gen D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể 24. Đột biến tiền phôi là: A. Đột biến xảy ra trong phôi B. Đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào C. Đột biến xảy trong phôi khi có sự phân hoá thành các cơ quan D. Đột biến phát sinh trong quá trình hình thành giao tử 25. Đột biến gen là những biến đổi: A. Liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. B. Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào C. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường D. Kiểu gen của cơ thể do lai giống 26. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là : A. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. B. Qúa trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Qúa trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. D. Sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của qúa trình phân bào 27. Đột biến xôma ( đột biến trên các tế bào sinh dưỡng) di truyền được: A. Qua sinh sản sinh dưỡng B. Không qua hình thức sinh sản nào. C. Qua sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính D. Qua sinh sản hữu tính 28. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến: A. Thêm một cặp nucleotiti B. Đảo vị trí 1 cặp nucleotit C. Thay thế 1 cặp Nucleotit D. Mất 1 cặp nucleotit 29. Đột biến gen bao gồm các dạng: A. Mất, thay, chuyển và đảo cặp nuclêôtit B. Lặp, chuyển, đảo, thêm cặp nuclêôtit. C. Chuyển , thêm, thay, mất 1 cặp nu D. Mất, thêm, đảo, thay thế một hay một số cặp nucleotit. 30. Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền: Chuyển đoạn NST (I), mất cặp nuclêôtit (II), tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân (III); thay cặp nuclêôtit (IV); đảo đoạn NST (V); thêm một cặp nuclêôtit (VI); mất đoạn NST (VII), những dạng thuộc đột biến gen là: A. I, III, V, VII B. II, III, IV, VI C. I, V, VII D. II, IV, VI 31. Ở ruồi giấm, gen bình thuờng quy định mắt đỏ nhiều hơn gen quy định mắt trắng 10,2 Ao. Trong đó có 8 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần thì nhu cầu về tổng số nuclêôtit từng loại giảm đi bao nhiêu so với gen chưa đột biến: A. A = T = 8, G = X = 0 B. A = T = 1, G = X = 2 C. A = T = 8, G = X = 2 D. A = T = 2, G = X = 1 32. Đa số các đột biến gen la có hại vì ®ét biÕn gen : A. Thường làm mất khả năng sinh sản của cơ thể. B. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường. C. Thường làm mất đi nhiều gen. D. Thường biểu hiện ngẫu nhiên không định hướng. 33. Trong các dạng đột biến sau, đột biến nào không di truyền qua sinh sản hữu tính là: A. Đột biến giao tử và tiềm phôi B. Đột biến tiền phôi. C. Đột biến xôma D. Đột biến giao tử 34. "Thể khảm" được xuất hiện là do: A. Đột biến giao tử B. Đột biến gen trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử C. Đột biến gen trong quá trình nguyên phân từ một tế bào sinh dưỡng của cơ thể rồi được nhân lên ở mô D. Đột biến tiền phôi 35. Đột biến gen xảy ra ở lần phân bào 1, 2 và 3 của hợp tủ được gọi là: A. Đột biến xôma B. B. Hoán vị gen C. Đột biến giao tử D. Đột biến tiền phôi 36. Thể đột biến là: A. Những biểu hiện kiểu hình của tế bào bị đột biến B. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện kiểu hình đột biến C. Trạng thái cơ thể của cá thể bị biến đổi D. Cơ thể mang đột biến 37. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến: A. 4 axit amin trong chuỗi pôlipeptit B. 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit C. 3 axit amin trong chuỗi pôlipeptit D. 2 axit amin trong chuỗi pôlipeptit 38. Trong các bện sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên: A. Tiểu đường B. Hång cầu hình liềm C. Máu khó đông. D. Đao 39. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: A. Tất cả các đột biến gen đều di truyền cho thế hệ sau. B. Đột biến gen luôn được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi ADN. C. Đột biến gen là đột biến xảy ra trên phân tử ADN. D. Tất cả các đột biến đều được biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể sinh vật. 40. Do phóng xạ, một gen bị đột biến làm cho chuỗi Pôlypeptit do nó tổng hợp bị giảm 1 axit thứ 20. Đột biến xảy ra ở các cặp nuclêôtit nào sau đây: A. Cặp nuclêôtít 60, 65, 67 B. Cặp nuclêôtít 61, 62, 63 C. Cặp nuclêôtít 58, 59, 60 D. Cặp nuclêôtít 64, 65, 66 41. Ruồi giấm, gen quy định mắt đỏ bị đột biến thành gen quy định mắt trắng, Prôtêin tuơng ứng do gen đột biến mắt trắng kém hơn Prôtêin do gen quy định mắt đỏ 1 axit amin. Gen mắt đỏ dài hơn gen mắt trắng bao nhiêu Ao? A. 10,2Ao B. 20,4 Ao C. 6,8 Ao D. 3,4 Ao 42. Đột biến gen gây ra hậu quả có 2 axitamin mới và ít hơn 1 axitamin trong phân tử Protein đột biến là : A. Thay thế 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen B. Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau C. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau. D. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau 43. Dạng biến đổi nào dưới đây không phải là đột biến gen: A. Thay 3 cặp nuclêôtit B. Thêm một cặp nuclêôtit C. Trao đổi gen giữa 2 NST cùng 1 cặp tương đồng. D. Mất 2 cặp nuclêôtit 44. Hậu quả của đột biến mất hoặc thêm nhiều cặp nuclêôtit (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) làm thay đổi: A. Cấu trúc không gian của chuỗi pôlipeptit B. Thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit C. Số lượng và thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit D. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit 45. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là: A. Đều xảy ra trong tế bào sinh dục B. Đều không di truyền qua sinh sản hũu tính C. Đều xảy ra trong nguyên phân D. Đều di truyền qua sinh sản hữu tính. 46. Sự rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh: A. Đột biến số lượng NST B. Đột biến cấu trúc và số lượng NST C. Đột biến gen D. Đột biến cấu trúc NST 47. Đột biến gen xảy ra ở lần phân bào 1, 2, và 3 của hợp tử được gọi là: A. Đột biến xôma B. Đột biến giao tử C.Đột biến tiền phôi D. Hoán vị gen 48. Tìm ý sai trong các ý sau đây: Đột biến gen phụ thuộc vào: A. Điều kiện môi trường B. Loại tác nhân C. Cường độ, liều lượng của tác nhân D. Đặc điểm cấu trúc của gen 49. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là: A. Đều xảy ra trong tế bào sinh dục B. Đều không di truyền qua sinh sản hữu tính C. Đều xảy ra trong nguyên phân D. Đều di truyền qua sinh sản hữu tính 50. Ở ruồi giấm, gen bình thường quy định mắt đỏ nhiều hơn mắt trắng 10,2 Ao trong đó có 8 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần thì nhu cầu về tổng số nuclêôtit từng loại giảm đi bao nhiêu so với gen chưa đột biến: A. A = T = 2; G = X = 1 B. A = T = 4; G = X = 2 C. A = T = 2; G = X = 4 D. A = T = 1; G = X = 2. 51. Thể đột biến là: A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể mang đột biến B. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể C. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể D. Tập hợp các tế bào bị đột biến 52. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do: A. Đột biến gen trội trên NST thường B. Đột biến gen lặn trên NST thường C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính 53. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hydro so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit có cùng số liên kết hydro B. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit C. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit D. Đảo vị trí 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hydro 54. Đột biến gen phát sinh trong nguyên phân gồm có: A. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi B. Đột biến xôma và hoán vị gen C. Đột biến xôma và đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử và đột biến xôma 55. Đột biến sau đây thuộc dạng nào: - A - G - A - X - T - X - A - T - A - G - A - A - T - X - A - T - T - X - T - G - A - G - T - A - T - X - T - T - A - G - T - A A. Thêm cặp nucleotit B. Đảo vị trí của các cặp nucleotit C. Mất cặp nucleotit D. Thay thế cặp nucleotit 56. Ở người, đột biến gen gây bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm là đột biến dạng: A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
File đính kèm:
- trac nghiem dot bien gen .doc