Trắc nghiệm giải tích 12

doc11 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12
Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số là
a) (0,2) b) (-,0) và (2,+ ) 	c) (-,-2) và (0,+ )	d) (-2,0)	
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số là 
a) (-2,0) và (2,+ ) b) (-,-2) và (0,2)	c) (0,+ )	d) (-1,0) và (1,+ )
Câu 3: Một khoảng đồng biến của hàm số là
a) (1-,1+) b) (1-,+)	c) (1-,1)	d) (-1-,1)	
Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
(I) (II) (III) 
a) Chỉ (I)	b) Chỉ (II)
c) Chỉ (III)	d) Chỉ (I) và (II)	e) Cả (I) , (II) , (III)
Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên từng khoảng xác định?
(I) (II) (III) 
a) Chỉ (I) và (II) b) Chỉ (II) và (III)	c) Chỉ (I) và (III)	d) Cả (I) , (II) , (III)
Câu 6: Hàm số có 
a) 1 khoảng đồng biến	b) 1 khoảng đồng biến và 1 khoảng nghịch biến
c) 2 khoảng nghịch biến	d) 2 khoảng đồng biến và 1 khoảng nghịch biến
e) 2 khoảng đồng biến và 2 khoảng nghịch biến
Câu 7: Tìm số c trong định lí Lagrange áp dụng cho hàm số trên [0,4]
a) ½ b) 1	c) 3/2	d) 2	
Câu 8: Số c trong định lí Lagrange áp dụng cho hàm số trên [1,3] gần nhất với số 
a) 1	 b) 1,5	c) 2	d) 2,5	
Câu 9: Hàm số luôn đồng biến trên R khi
a) b) 	c) 	d) 1 đáp số khác
Câu 10: Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
a) -1<m<3 b)-3<m<1	c) 	d) 	
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hs đồng biến trên từng khoảng xác định ?
a) 3	 b) 4	c) 5	d) 6	 
Câu 12: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 
a) -3 b) -2	c) -1	d) 1
Câu 13: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 
a) 0	 b) 	c) 	d) 	
Câu 14: Hàm số có hai điểm cực trị mà tổng là (tổng hoành độ)
a) -5 b) -2	c) 5	d) 2	
Câu 15: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ở trên đường thẳng có phương trình y = ax + b với a.b = ?
a) -8	b) -6
c) -2	d)2	e) hs không có cực trị
Câu 16: Hàm số sau có bao nhiêu điểm cực trị: 
a) 7	 b) 3	c) 4 	d) 5	
Câu 17: Tìm điểm cực trị của hàm số 
a) 2;0 b) 0;2;3	c) 0;3	d) không có
Câu 18: Biết hàm số đạt cực trị tại ; khi đó a + b = ?
a) 3	b) 
c) 	d) 	e) 1 đáp số khác
Câu 19: Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thẳng hàng với gốc O, khi đó 
a) (3,1)	b) (1,-1)
c) -1,-3)	d) (-3,-5)	e) 1 đáp số khác
Câu 20: Biết đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị thuộc đường thẳng y = x + 1, điểm đó có tọa độ là 
a) (3,4)	b) (1,2)
c) (-1,0)	d) (-3,-2)	e) 1 đáp số khác
Câu 21: Định m để hàm số có 3 cực trị?
a) 	b) 
c) 	d) không có 	e) mọi m
Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 
a) 1	; 0	b) 2 ; 0
c) 3	; 1	d) 4 ; 2	e) 5 ; 2
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 
a) -27	b) -18
c) -9	d) 0	e) 9
Câu 24: Gọi M là GTLN còn m là GTNN của hàm số thế thì hiệu (M – m) gần nhất với số
a) 4	b) 3 
c) 2 	d) 1	e) 0
Câu 25: Gọi M là GTLN còn m là GTNN của hàm số trên đoạn [1,3] , thế thì tổng (M + m) gần nhất với số
a) 1	b) 2
c) 3	d) 4 	e) 5
Câu 26:Cho hs . Hãy chọn mệnh đề đúng?
a) Hs tăng trên 	b) Hs có 1 CĐ & 1 CT
c) Hs có GTLN & GTNN	d) Cả 3 câu trên
Câu 27: Cho hs . Hãy chọn mệnh đề đúng?
a) Hs giảm trên 	b) Hs có 2 cực trị 
c) Tiếp tuyến tại điểm x = 0 có hệ số góc bằng -3 	d) Cả a); b); c) đều đúng
Câu 28:Hs đạt GTLN tại x = ?
a) b) 	c) d) 0
Câu 29:Đồ thị của hs có số điểm cực trị và số điểm uốn là
a) 0;1 b) 2;2	c) 3;2 d) 4;3
Câu 30:Số khoảng đơn điệu của hs là 
a) 1	 b) 2	c) 3 d) 4
Câu 31: Đồ thị của hs 
a) Có 2 tiệm cận đứng b) Có 2 tiệm cận xiên	c) Có 1 TCĐ và 1 TCN d) Có 2 tiệm cận 
Câu 32:Chọn câu trả lời sai : Đồ thị của hs 
a) Có 3 khoảng đơn điệu b) Có 2 tiệm cận	c) Có cực trị d) Có giao điểm với Ox
Câu 33: Đồ thị của hs 
a) Có tiếp tuyến song song với Ox	b) Có tiếp tuyến song song với Oy
c) Không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 0	d) Cắt đường thẳng x = -2 tại hai điểm
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = , với x > 0 là 
	a) -3	 b) 3	c) –1	 d) 1
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = , với x > 0 là 
	a) 0	 b) 3	c) –1	 d) 1
	Câu 36: Hàm số y = 
	a) Đồng biến trên (0;2) b) Nghịch biến trên (0;2) 	c) Đồng biến trên R	 d) Đồng biến trên (0;-2)
Câu 37: Hàm số y = 
	a) Đồng biến trên (0;2) b) Nghịch biến trên (0;2)	c) Đồng biến trên R	 d) Đồng biến trên (0;-2) 
Câu 38: : Cho (P) : y = 2x2 . Trên (P) lấy 2 điểm A(1;2) ; B(2;8). Nếu trên cung AB tồn tại điểm C sao cho tiếp tuyến tại C song song với dây AB thì hệ số góc của tiếp tuyến là : 
	a) 	 b) 	c) 3	 d) 6
Câu 39: Hàm số y = 
	a) Không có cực trị b) Có cực tiểu tại x = 0 	c) Có cực đại tại x = 0	 d) Có cực tiểu tại x = 1
Câu 40: Hàm số y = -
	a) Có cực tiểu tại x = 0 b) Không có cực trị 	c) Có cực đại tại x = 0	 d) Có cực tiểu tại x = 1
Câu 41:Hàm số y = x + mcosx luôn đồng biến trên R khi giá trị của m là 
	a) 	b) m = 0
	c) 0 0
Câu 42: Hàm số y = x - msinx luôn đồng biến trên R khi giá trị của m là 
	a) b) m 0
Câu 43:Xét các hs sau đây: với D = R; với D = R \ {1}; với . Hs nào lụôn tăng hoặc luôn giảm trên các khoảng xác định của nó?
a) f(x) b) g(x)	c) f(x) và g(x) d) h(x)
Câu 44:Cho hs . Với giá trị nào của m thì hs đồng biến trên R?
a) b) 	c) d) Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài
Câu 45:Cho phương trình . Số nghiệm thực của phương trình là
a) 1	 b) 2 	c) 3 d) vô nghiệm
Câu 46: Cho phương trình . Số nghiệm thực của phương trình là
a) 1	 b) 2	c) 3 d) 4
Câu 47:Cho hs . Hs đạt cực trị tại các điểm 
a) x = -4 & x = 0 b) x = - 3 & x = -1	c) x = -8 & x = 4 d) x = -5 & x = 1
Câu 48: Cho hs . Hs đạt cực trị tại các điểm 
a) x = 4 & x = 2 b) x = 3 & x = 0	c) x = 1 & x = 2 d) không phải các ý trên
Câu 49:Cho hs . Với giá trị nào của m thì hs đạt CĐ & CT?
a) m 2
Câu 50: Cho hs có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C) là 
a) b) 	c) d) 
Câu 51: Cho hs . Với giá trị nào của m thì hs đạt CĐ & CT?
a) m 2	c) m < 3 d) 
Câu 52: Cho hs .Trong trường hợp đồ thị hs có CĐ & CT thì các điểm cực trị này thuộc đồ thị nào trong số các đồ thị sau đây?
a) b) 	c) d) 
Câu 53: Cho hs . Với giá trị nào của m thì hs đạt CT tại x = 1?
a) m = 1 b) m = -1 	c) m = 2 d) 
Câu 54:Cho hs . GTLN & GTNN của hs trên đoạn [0;1] là
a)-1; 0 b) 0 ; 2	c) 1 ; 4 d) một đáp số khác
Câu 55: Cho hs . GTLN & GTNN của hs trên đoạn [0;3] là
a) -2 ; 0 b) -3 ; 1	c) 0 ; 2 d) 2 ; 4
Câu 56: Cho hs . Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hs 
a) (1;3) b) (0;-4) 	c) (2;16) d) (-1;-11)
Câu 57: Cho hs .Đồ thị hs có bao nhiêu điểm uốn?
a) 1	 b) 2	c) 3	d) một kết quả khác
Câu 58: Cho hs . Định m để đồ thị có điểm uốn nằm trên Ox?
a) m = 1 b) m = -1	c) m = -7	d) m = 7
Câu 59: Cho hs .Xét các mệnh đề sau đây:
	I-Đồ thị có CĐ & CT
	II- Đồ thị có điểm uốn
	III-Điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối các điểm CĐ & CT
	Trong các mệnh đề trên thì:
a) I – sai b) II – sai	c) II và III là các mệnh đề sai d) Các mệnh đề I,II,III đều đúng 
Câu 60: Cho hs . Đồ thị hs có đường tiệm cận đứng là 
a) x = 1 và x = -1	b) x = 1
c) x = -1	d) không có tiệm cận đứng 
Câu 61: Cho hs . Đồ thị hs có đường tiệm cận xiên là đường thẳng
a) y = x b) y = x – 4	c) y = - x + 1	d) y = 2 x + 1
Câu 62:Cho parabol (P): . Xét các mệnh đề:
	I-(P) có đỉnh S(2;-1)
	II-(P) lõm trong khoảng 
	III-(P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. Mệnh đề đúng là:
	a) Chỉ có III b) Chỉ có I và II	c) Chỉ có II và III	d) Chỉ có I và III
Câu 63:Cho họ parabol (Pm): . (Pm) có điểm cố định là
	a) A(-1;3) b) B(1;2)	c) C(3;1)	d) D(2;2)
Câu 64:Cho (P): và đường thẳng (d): y = 2 x – 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
	a) d tiếp xúc (P)	b) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
	c) d và (P) không có điểm chung	d) d đi qua đỉnh của (P)
Câu 65: Cho (P): , gọi d là đường thẳng qua A(1;2) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt?
	a) k > 1 b) 1 < k < 2	c) 	d) 
Câu 66: Cho parabol (P): và (H): . Xét vị trí tương đối của (P) và (H)?
	a) (P) và (H) không có điểm chung	b) (P) và (H) cắt nhau tại 1 điểm
	c) (P) và (H) cắt nhau tại 2 điểm	d) (P) và (H) cắt nhau tại 3 điểm
Câu 67:Cho hs . Với giá trị nào của m thì hs đạt cực đại tại x = 2?
	a) m = -1 b) m = 3	c) m = -1 hoặc m = 3	d) m = 4
Câu 68:Cho hs có đồ thị (C). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	a) (C) đối xứng qua gốc tọa độ	b) (C) đối xứng qua Ox
	c) (C) đối xứng qua Oy	d) (C) đối xứng qua đường thẳng y = x
Câu 69:Cho (C): . Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) cắt Ox tại đúng 1 điểm?
	a) m = 0 b) m > 1	c) 	d) 
Câu 70:Cho (Cm): . Với giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt?
	a) - 6 1 và 	c) m > 0	d) m 2
Câu 71:Cho (C): , gọi d là đường thẳng qua gốc O và có hệ số góc m. Với giá trị nào của m thì (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt?
	a) và b) 	c) – 1 0
Câu 72:Cho phương trình . Với giá trị nào thì pt có 3 nghiệm phân biệt?
	a) 2 < m < 3 b) – 3 < m < - 2 	c) – 2 < m < 2 	d) – 3 < m < 3
Câu 73:Cho (C): , gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn. Số giao điểm của d và (C) là 
	a) 1	 b) 2	c) 3	d) 4
Câu 74:Cho hs . Trong số các tiếp tuyến của (C) thì tt nào có hệ số góc nhỏ nhất?
	a) Tiếp tuyến tại điểm cực đại	b) Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu
	c) Tiếp tuyến tại điểm uốn	d) Không tồn tại tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
Câu 75:Cho (C): . Giả sử (C) cắt Ox tại 3 điểm cách đều nhau thỉ 
	a) Điểm uốn thuộc Oy	b) Điểm uốn thuộc Ox
	c) Điểm uốn trùng với gốc O	d) Điểm uốn thuộc đường thẳng y = x
Câu 76:Cho (C): và (P): . Với giá trị nào của b thì (C) tiếp xúc (P)?
	a) b = 1 hoặc b = -3 b) b = 0 hoặc b = 1	c) 	d) 
Câu 77:Cho (Cm): và d: y = 2 x – 2 . Với giá trị nào của m thì (Cm) tiếp xúc (d) tại điểm có hoành độ x = 1?
	a) m= - 1 b) m = 1	c) m = 0	d) 
Câu 78:Cho (C): . Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm
	a) I(1;2) b) I(2;1)	c) I(-1;2)	d) I(1;-2)
Câu 79:Cho (C): . Tất cả những điểm trên (C) có tọa độ nguyên là
	a) (0;1); (0;2); (1;0); (2;0)	b) (0;1); (2;0); (6;4); (4;6)
	c) (0;1); (2;0); (3;-2); (5;6); (6;4); (8;3)	d) (6;5); (5;6); (6;4); (8;3)
Câu 80: Cho (C): . Những điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 thì có hoành độ lần lượt là
	a) x = -1 hoặc x = -3 b) x = 1 hoặc x = 2	c) 	d) 
Câu 81:Cho (C): . Số tiếp tuyến của (C) mà đi qua giao điểm 2 đường tiệm cận của (C) là
	a) 0	 b) 1	c) 2	d) 3
Câu 82: Cho (C): . Với giá trị nào của a,b,c thì (C) đi qua M(0;-2) và có tâm đối xứng là I(-1;1)
	a) a = 1; b = 1 ; c = - 2 b) a = - 2; b = 1 ; c = 1	c) a = 1; b = -2 ; c = 1	d) a = b = c = 2
Câu 83:Cho (C): và (P): . Với giá trị nào của a thì (C) và (P) tiếp xúc nhau?
	a) a = 0 b) a = 2	c) a = - 1	d) 
Câu 84:Cho hs . Với giá trị nào của a và b thì hs đạt cực trị khi x = - 1 và đồ thị có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x
	a) a = 1 và b = 4 b) a = 2 và b = - 2	c) a = 4 và b = 1	d) a = - 2 và b = 3
Câu 85:Cho (Cm): . Với giá trị nào của m thì tâm đối xứng của (Cm) nằm trên (P): 
	a) b) m = 4	c) 	d) 
Câu 86:Giá trị m để hs có 3 cực trị là
	a) m > 0 b) m 1
Câu 87:Cho hs . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	a) Hs trên là hs lẻ 	b) Tập giá trị của hs là T = [-1;1]
	c) Tập xác định của hs là D = R \ {-1;1}	d) Đồ thị hs cắt Ox tại một điểm duy nhất
Câu 88:Cho hs . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
	a) Hs trên là hs lẻ b) Hs trên là hs chẵn	c) TXĐ của hs là D = R \ {0}	d) Đồ thị qua A(-1;1) 
Câu 89:Đồ thị hs có tâm đối xứng I(-2;-2) khi 
	a) m = 1 b) m = -1	c) 	d) 
Câu 90:Đồ thị hs có bao nhiêu đường tiệm cận
	a) 1 b) 2	c) 3	d) 4	
Câu 91:Tiếp tuyến với đồ thị (C): có hệ số góc k bé nhất là
	a) k = 1 b) 	c) Tiếp tuyến tại điểm uốn	d) Cả a) và c) đúng
Câu 92: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị (C): cắt Oy tại điểm A(0;-1) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k = - 3
	a) a = 2; b = 1 b) a = 2; b = - 1	c) a = - 1; b = - 2	d) a = - 2; b = - 1
Câu 93: Cho (P): y = x2 – 2x + 3 . Tiếp tuyến của (P) song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0 là 
	a) y = 2x – 2 	b) y= 2x + 2 	c) y = 2x – 1 	d) y = 2x + 1
Câu 94: Cho (P): y = 3x2 – 2x + 5 . Tiếp tuyến của (P) vuơng gĩc với đường thẳng x + 4y + 1 = 0 là 
	a) y = 4x + 1 	b) y= 4x + 2 	c) y = 4x – 1 	d) y = 4x – 2 
Câu 95: Cho (C): y = x3 – 3x2 – 3x. Cĩ hai tiếp tuyến của (C) vuơng gĩc với đường x + 6y – 6 = 0. Đĩ là các đường thẳng
	a) y = 6x + 6 & y = 6x + 12	b) y = 6x – 5 & y = 6x + 27
	c) y = 6x + 5 & y = 6x – 27 	d) y = 6x – 6 & y = 6x – 12
Câu 96: Cho (C): y = x3 – 3x2 + 2. Cĩ hai tiếp tuyến của (C) xuất phát từ điểm A(0;3). Đĩ là các đường thẳng 
	a) y = 3x + 3 & y = –4x + 3	b) y = –3x + 3 & y = x + 3
	c) y = 4x + 3 & y = x + 3	d) y = –2x + 3 & y = x + 3
Câu 97: Cho (C): y = x3 + 4x2 + 4x + 1. Tiếp tuyến tại điểm A(–3;–2) cắt lại (C) tại đỉểm M. Tọa độ của M là
	a) M(1;10)	b) M(– 2;1)	c) M(2;33)	d) M(– 1;0) 
Câu 98: Cho (C): y = x4 – 3x2 . Các tiếp tuyến khơng song song với trục hồnh kẻ từ gốc tọa độ O đến (C) là
	a) y = 2x & y = –2x	b) y = x & y = –x	c) y =x & y = –x	d) y = 3x & y = –3x
Câu 99: Cho (C): y = . Nếu (C) qua A(1;1) và tại điểm B (C) cĩ hồnh độ = –2, tiếp tuyến của (C) cĩ hệ số gĩc k = 5 thì a và b là
	a) a = 2; b = 3	b) a = 3; b = 2	c) a = 2; b = –3	d) a = 3; b= –2
Câu 100: Cho (H): y = . Tại điểm M(–2;–4) (H), tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng 7x – y + 5 = 0. Các giá trị của a và b là
	a) a =1; b = 2	b) a = 2; b = 1	c) a = 1; b = 3	d) a = 3; b = 1
Câu 101: Cho (C): y = . Các tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = –x + 1 là 
	a) x + 2y = 0 & x + 2y – 8 = 0	b) x + 2y + 1 = 0 & x + 2y + 8 = 0
	c) x + 2y – 1 = 0 & x + 2y + 4 = 0	d) x + 2y + 2 = 0 & x + 2y – 4 = 0
Câu 102: Cho (C): y = . Để trên (C) cĩ tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng y = x + 1 thì m phải thỏa điều kiện sau
	a) m1	b) m– 1	c) m2	d) m– 2 
Câu 103: Cho (C): y = . Để tại điểm A(C), tiếp tuyến của (C) cĩ hệ số gĩc bằng thì a và b là
	a) a = –2; b = 4	b) a = 2; b = –4	c) a = –2; b = –4	d) a = 4; b= –2
Câu 104: Cho (C): y = 2x3 + 3x2 – 4x + 5. Trong số các tiếp tuyến của (C), cĩ một tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất. Hệ số 
	gĩc của tiếp tuyến này bằng
	a) –3,5	b) –5,5	c) –7,5	d) –9,5
Câu 105: Cho (C): y = x3 – 3x2. Hãy chọn trong các đường thẳng sau đây một cặp tiếp tuyến của (C) cĩ hệ số gĩc bằng 9
	I. y = 9x + 5	II. Y = 9x – 5 	III. Y = 9x + 27	IV. Y = 9x – 27 
Sau đây là các chọn lựa của các học sinh
	a) I; II	b) II; III	c) I; III	d) I; IV
Câu 106: Để hàm số y = + (a – 1)x2 + (a + 3)x – 4 đồng biến trong khoảng (0;3) thì giá trị cần tìm của a là
	a) a > –3	b) –3 12/7	d) a < –3
Câu 107: Để hàm số y = – (m – 2)x2 + (4m – 8)x + m + 1 đạt cực trị tại các điểm thỏa thì 
	a) m 6	b) 2 < m < 6	c) < m < 2	d) m <
 (C) chi cắt trục hồnh Ox tại một điểm duy nhất 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của (C) là trục Ox: y = 0 
Câu 108: Cho hàm số y = x3 – 3(a – 1)x2 + 3a(a – 2)x + 4. Để hàm số này đồng biến trên các đoạn [–2; –1] và [1;2] thì
	I. a 4	II. a –2	III. a = 1 
	Kết luận nào đúng?
	a) I; II	b) II; III	c) I; III	d) I; II; III
Câu 109: Cho hàm số y = x3 – (3m + 1)x2 + (m2 + 3m + 2)x + 3. Để đồ thị của hàm số cĩ điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung thì giá trị của m là 
	a) 1 < m < 2	b) 2 < m < 3	c) –2 < m < –1	d) –3 < m < –2
Câu 110: Cho hàm số cĩ đồ thị . Để hai điểm cực trị của đối xứng với nhau qua đường phân giác thứ nhất thì 
	a) m = ± 1	b) m = ± 2	c) m = ±	d) m = ±
Câu 111: Cho hàm số . Gọi là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tỉ số bằng
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 112: Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + m – 1 cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt khi
	a) m = 1 V m = 	b) 	c) mR	d) 1< m <
Câu 113: Các tiếp tuyến với đồ thị hàm số đều cĩ tính chất
	a) Song song Ox	b) Song song Oy	
	c) Tạo với chiều dương Ox một gĩc nhọn	d) Tạo với chiều dương Ox một gĩc tù
Câu 114: Gọi là đồ thị của hàm số y = x3 + ax2 – 4. Để chỉ cắt trục hồnh tại duy nhất một điểm, giá trị của a là
	a) a > 3 	b) a > – 3 	c) a < 3 	d) a < – 3
Câu 115: Cho (C): và đuờng thẳng (D): 3y – x + 6 = 0. Pttt của (C) vuơng gĩc với (D) là
	a) y = – 3x – 11 	b) y = – 3x – 3 	c) Cả a) và b) đúng	d) y = 11 – 3x 
Câu 116: Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là
	a) y = 2x + m (m > – 2) 	b) y =2x + m (m – 2)
Câu 117: Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 6x + m là
	a) y = – 6x + m + 2	b) y = 6x – m + 2	c) y = – 6x + m – 2 	d) y = 6x – m – 2 
Câu 118: Cho hàm số y = x4 + x2 – 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng
	a) Cĩ 3 cực trị	b) Cĩ 1 trục đối xứng	c) Cĩ 2 điểm uốn	d) Cĩ 1 tâm đối xứng
Câu 119: Cho hàm số y = x4 – 4x2 + 4. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
 	a) x = 	b) y = – 3	c) y = 1	d) x = –3
Câu 120: Cho hàm số cĩ đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với Ox là
	a) y = – 2x + 4 	b) y = – 2x – 4 	c) y = 2x – 4 	d) y = 2x + 4
Câu 121: Cho hàm số . Để hàm số cĩ CĐ, CT thì giá trị m là
	a) m 0	b) – 1 < m < 1	c) 	d) 
Câu 95: Cho (P): y = x2 – 5x – 8 ; (d): y = 3x + m . Khi (d) tiếp xúc (P) thì tiếp điểm cĩ tọa độ là 
	a) M(4;12) 	b) M(-4;12) 	c) M(-4;-12) 	d) M(4;-12)
Câu 105: Cho (C): y = . Tiếp tuyến của (C) tại M(0; –2) (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại A và B. Tọa độ của A và B là
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 106: Cho . Để tiếp tuyến của tại vuơng gĩc với tiệm cận của thì 
	a) m = ± 2	b) m = ± 3	c) m = ±	d) m = ±
Câu 107: Cho (C): y = , (d): y = 3x + m. Khi (d) tiếp xúc (C) thì giá trị của m là
	a) –2 hoặc 6	b) 2 hoặc –6	c) –3 hoặc 4	d) 3 hoặc –4
Câu 108: Cho luơn cắt trục Ox tại hai điểm A và B. Để hai tiếp tuyến của tại A và B vuơng gĩc với nhau thì giá trị của m là
	a) 3 hoặc –1	b) 1 hoặc –3	c) 2 hoặc –2	d) khơng cĩ m
Câu 113: Để hàm số y =– (m – 1)x2 + 3(m – 2)x + 1 đạt cực trị tại các điểm thỏa thì 
	a) m = 2 V m = 	b) m = –2 V m = –	c) m = 1 V m =	d) m = –1 V m =–
Câu 114: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 cĩ đồ thị (C). Tìm câu sai:
Hàm số tăng trên R
Trên (C), tồn tại hai điểm A; B sao cho hai tiếp tuyến của (C) tai A; B vuơng gĩc với nhau

File đính kèm:

  • docTRACNGHIEMGT12.doc