Trắc nghiệm học kì II Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm học kì II Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:______________________ Lớp: __________________________ TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II. TOÁN 8 Trắc nghiệm: Chọn trả lời đúng? 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. 2. x = là nghiệm của phương trình nào? A. B. C. D. 3. x = 4 là nghiệm của phương trình? A. B. C. D. 4. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm là: A. S = R; B. S = {9}; C. D. S = {R}. 5. Cho hai phương trình và A. (I) tương đương (II); C. (I) là hệ quả của phương trình (II); B. (II) là hệ quả của phương trình (I); D. Cả ba đều sai. 6. Phương trình có nghiệm là: A. Một nghiệm x = 2; C. Một nghiệm B. Có hai nghiệm D. Vô nghiệm. 7. Chọn kết quả đúng? A. C. B. D. 8. Cho biết Tính bằng: A. 0; B. 2; C. 17; D. 11. 9. Phương trình có nghiệm: A. S = {2}; B. C. D. 10. Phương trình có nghiệm là: A. x = ; B. x = ; C. x = 4; D. Kết quả khác. 11. Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm là; A. 4; B. 5; C. 6; D. Kết quả khác. 12. Phương trình nhận x = 2 là nghiệm khi: A. k = 3; B. C. k = 0; D. k = 1. 13. Phương trình vô nghiệm nếu: A. m = ; B. m = ; C. m = D. m = 1. 14. Phương trình có nghiệm là: A. {1;2}; B. {2;3}; C. {1;3}; D. {2;4}. 15. Phương trình có nghiệm là: A. {2}; B. C. D. Kết quả khác. 16. Phương trình có nghiệm: A. 1; B. 2; C. 3; D. Vô nghiệm. 17. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. S = R. 18. Phương trình có nghiệm là: A. B. 1; C. 2; D. Kết quả khác. 19. Phương trình có nghiệm là: A. B. 3; C. và 3; D. Kết quả khác. 20. Điều kiện xác định của phương trình là: A. và C. x ≠ 2 B. x > 0 D. x ≠ 2 và x ≠ 21. l là một nghiệm của bất phương trình? A. B. C. D. 22. x = 1 là một nghiệm của bất phương trình? A. B. C. D. 23. Bất phương trình có tập nghiệm là: A. Mọi x R; B. x C. D. 24. thoả mãn bất đẳng thức? A. x ≥ 1; B. C. 2x +1 > 0; D. x < 0. 25. Nếu x ≥ 0 và x > 2 thì A. 0 ≤ x 2; C. x ≥ 2; D. x 26. Bất phương trình có nghiệm là: A. x ≥ 6; B. x 6. 27. Bất phương trình có nghiệm là: A. x 2; D. Kết quả khác. 28. Tập nghiệm chung của hai bất phương trình là: A. xR; B. x C. x 1. 29. Để biểu thức âm giá trị của x phải là: A. B. x < 1; C. D. 30. Để biểu thức không âm giá trị của x phải là: A. B. C. x ≥ 4; D. 31. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. 32. Phương trình có nghiệm là: A. 4; B. C. 4 và D. Kết quả khác. 33. Nếu x ≤ y thì: A. x+z > y+z; B. x + z ≤ y + z; C. x + z < y + z; D. x + z ≥ y + z. 34. Chọn có khẳng định sai. A. Nếu ab thì a + c b + c; C. Nếu a > b thì a + c < b + c; B. Nếu ab thì a + c b + c; D. Nếu a 0 thì ac < bc. 35. Nếu ab thì: A. a + 9 b + 9; B. a + 9 b + 9. 36. Với mọi giá trị của x, ta có: A. 7x > 4x; B. 7x 4 + x D. 37. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình: A. 2x – 1 6; D. 3x + 4 > 11 38. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. 39. Chọn câu có khẳng định đúng? Nếu thì: A. a b; B. a b; C. a b. 40. Cho bất đẳng thức m > n, hãy đặt dấu (>, <) vào chỗ cho thích hợp: A. C. B. 2m – 92n – 9; D. 41. Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng . Tính chu vi P và P’ của hai tam giác đó, biết P’ – P = 18cm. A. P’ = 48cm; P = 30 cm; C. P’ = cm; P = cm; B. P’ = 30cm; P = 12cm; D. P = 21cm; P = 3cm. 42. Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là 30. Phát biểu nào đúng? A. C∆ABC = 20; C∆A’B’C’ = 50; C. C∆ABC = 50; C∆A’B’C’ = 20; B. C∆ABC = 45; C∆A’B’C’ = 75; D. Cả ba đều sai. 43. Một hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 cạnh; 8 đỉnh; C. 6 mặt; 12 cạnh; 12 đỉnh; B. 6 mặt; 12 cạnh;8đỉnh; D. 6 mặt; 8 cạnh; 12 đỉnh. 44. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng; chiều dài;diện tích xung quanh lần lượt bằng. 4cm; 5 cm và 54 cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 5cm; B. 6cm; C. 4cm; D. 3cm. 45. Cho tam giác MNK có NS là phân giác của góc MNK. Biết MN = 3cm; NK = 5cm; MS = 1,5cm. Ta có SK bằng: A. 2,5cm; B. 0,1cm; C. 0,4cm; D. 10cm. 46. Biết AB = 4cm; A’B’ = 5cm; CD = 6cm và hai đoạn thẳng AB; CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’; C’D’ thì độ dài C’D’ là: A. 4,8cm; B. 7,5cm; C. D. Cả ba đều sai. 47. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm, PQ = x. Tìm x để A. x = 18cm; B. x = 9cm; C. x = 0,9cm; D. Cả ba đều sai. 48. Cho tam giác MPK, NQ // PK. Biết MN = 1cm; MQ = 3cm; MK = 12cm. Độ dài NP là: A. 3cm; B. 2cm; C. 4cm; D. 0,25 cm. 49. Cho ∆ABC; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và F. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. C. DC . DB = EC . EA; B. DC . EC = DB . EA; D. Tất cả đều sai. 50. Cho ∆ABC; MN//BC với M nằm giữa A và B; N nằm giữa A và C. Biết AN = 2cm; AB = 3AM. Kết quả nào sau đây đúng? A. AC = 6cm; B. CN = 3cm; C. AC = 9cm; D. CN = 1,5cm. 51. Cho ∆ABC; AB = 14cm; AC = 21 cm, AD là phân giác của góc A, BD = 8cm. Độ dài cạnh BC? A. 15cm; B. 18cm; C. 20cm; D.22cm. 52. Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm; EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Đoạn thẳng AB và PQ tỷ lệ với hai đoạn thảng EF và RS; B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỷ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN; C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỷ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF D. Cả 3 phát biểu trên đều sai. 53. Chọn câu trả lời đúng? Hai và có AB = 3cm; AC = 4cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Khẳng định nào đúng? A. C. B. D. 54. Cho tam giác ABC. Gọi E và D là hai điểm lần lượt thuộc AB, AC sao cho ED // BC. Biết độ dài AB = 12cm, EB = 8cm, AC = 9cm. Độ dài của CD là: A. CD = 1,5cm; B. CD = 3cm; C. CD = 6cm; D. CD = 7cm. 55. Cho Biết AB = 3A’B’. Kết quả nào sau đây là sai? A. B. C. D. A’C’ =
File đính kèm:
- 55 cau trac nghiem Toan 8 HK II.docx