Trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương III

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trắc nghiệm Đại số 10 Chương III Vũ Ngọc Khái
 1. Điều kiện xác định của phương trình = là :
	a. (1 ; +) ; b. c. d. Cả a, b, c đều sai
 2 . Điều kiện của phương trình : là :
a) x	 b) x > 0	 c) x > 0 và x2-1 d) x và x2-1 >0
 3. Tập nghiệm của phương trình = là :
	a. T = ; b. T = ; c. T = ; d. T = 
 4 . Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình :
 	a) x-1 = 0	 b) x+1 = 0	 c) x2 +1 = 0	 d) (x-1)(x+1) = 0
 5 .Tập nghiệm của phương trình : là :
	a) S={0}	b) S = f	c) S = {1}	 d) S = {-1}
 6. Khẳng định nào sau đây là sai :
 a) 	 b) 
 c) 	 d)
 7. Hai số và là các nghiệm của phương trình :
	a) x2-2x-1 = 0 b) x2 +2x-1 = 0	 c) x2 + 2x +1 = 0	 d) x2-2x +1 = 0
 8. Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
	a) m > 0	b) m< 0	c) m	d) m
	a. T = ; b. T = ; c. T = ; d. T = 
 9. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
	a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2	 ; d. m = 3
 10.Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất : 
a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠3
11. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
	a. m 1 ; b. m 3 ; c. m 1 và m 3	 ; d. m = 1 hoặc m = 3
12.Với giá trị nào của m thì phương trình có tập nghiệm là R ?
a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠2
13. Phương trình (m3- 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :
	a. m = -2	 ; b. m = -5	;	c. m = 1	; d. Không tồn tại m
14. Cho phương trình (m + 1)x2 - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ?
a. m = ; b. m = ; c. m = ; d. m = -1
15. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 
a. ; b . . ; c. ; d. 
16.Với giá trị nào của m thì PT mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0 có nghiệm duy nhất?
	a. m = 1 ; b. m = 0 ; c. m = 0 và m = -1 ; d. m = 0 hoặc m =-1 
17. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : 
a. m 0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4
18.Phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi 
a. m 0 ; c. m 0 ; d. m ≠ 0 Trang1
19. Cho phương trình Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
 a. Phương trình vô nghiệm.	; b. Phương trình có 2 nghiệm dương.
 c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm.
20. Phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu khi :
	a. m > 1	; b. m < 1	 ; c."m	 ;	 d. Không tồn tại m 
21 . Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là
 a) S = b) S = c) S = d) S = 
22 .Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 
 a) b) c)và d)
23 . Phương trình có nghiệm duy nhất khi
 a) b) a=0 c) và d) a = b = 0
24. Phương trình có nghiệm duy nhất khi
 a) b) hay c) d) m = 0
25. Phương trình 
 a) Có 2 nghiệm trái dấu. b) Có 2 nghiệm âm phân biệt
 c) Có 2 nghiệm dương phân biệt d) vô nghiệm.
26. Với giá trị nào của p thì phương trình : có vô số nghiệm
 a) p = 3 hay p = -3 b) p = 3 c) p = -3 d) p = 9 hay p = -9
27. Phương trình (m -1)x2 -2mx + 4 = 0 có một nghiệm là 0,5 khi m bằng
 a. -5	b. 5	c. 3	 d. -3
28. Phương trình x2 –(2m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm > 0,5 khi
 a. m >0,25	b, m -0,25	d. m < 1
29. Phương tình x2 + (3m + 1)x + 3m = 0 có hai nghiệm nhỏ hơn -6 khi
 a. m 2	c. m -2
30. Phương trình x2 - 2x -2007 = 0có hai nghiệm x1, x2 thì x12 +x22 bằng
 a. -4008	b. 4008	c. 4108	d. Một đáp số khác
31. Để phương trình mx + 2 = 3x – 2m có nghiệm duy nhất thì m2 +m phải khác số nào ?
 a. 3	b. 14	c. 15	d.9
32. Nếu a là nghiệm của phương trình = 2x + 3 thì a thuộc khoảng
 a. (-5; -3)	b. (-1; 0)	c. (-1; -0,5)	 d.. (0; 1)	
33. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
 a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
34. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 d. Vô số
35. Tập nghiệm của phương trình là :
 a. S = 	 ; b. S = ; c. S = 	; d. Một kết quả khác
	 Trang 2
36. Tập nghiệm của phương trình = là :
 a. S = ; b. S = ; c. S = ; d. Một kết quả khác
37. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
	a/ m =1 hoặc m =2	b/ m = 1 hoặc m = - 2	
	c/ m ¹ -1 và m ¹ 2	d/ m = -1 hoặc m = -2
38. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi:
	a/ m= 2 hay m=-2	b/ m= -2
	c/ m= 2	d/ m ¹ 2 và m¹ -2
39. Cho ghép 1 ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải để được một kết quả đúng.
 a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi
 b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi	 
 c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và khi	 
1) 
2) 
3) và 
4) hoặc 5) hoặc 
40. Tập hợp nghiệm của phương trình trong trường hợp m ≠ 0 là :
	a. T = {-2/m}	; 	b. T = f	 ; 	c. T = R	;	d. T = R\{0}.
41. Phương trình có nghiệm duy nhất khi :
	a. m ≠ 0	;	b. m ≠ -1 	;	c. m ≠ 0 và m ≠ -1	; d. Không tồn tại m
42. Phương trình: (x2 - 3x + 2) = 0
	a. Vô nghiệm	 ; b. Có nghiệm duy nhất
	c. Có hai nghiệm	 ; d. Có ba nghiệm
43. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm	 ; d. Vô nghiệm
44. Phương trình - có bao nhiêu nghiệm ?
	a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm	 ; d. Vô nghiệm
45. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.
 a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a
	 3
46. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.
 a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a
47. Nếu phương trình x4 – (2m + 1)x2 + 2m = 0 có bốn nghiệm phân biệt thì m phải
 a. m R	b. m > 0 	c. m 	 d. m > 0 và m
	Trang 3
48. Nếu (x0; y0) là nghiệm của hệ 2x + y = 4 
	 x + y =5 Thì x02 + y0 bằng
 a. 8	b. 9	c. 10	d. Một đáp số khác
49. Nếu (x0; y0) là nghiệm của hệ 100x +2y = 3
	 93x + y = 10 Thì ( 7x0 + y0) bằng
 a. 7	b. -7 	 c. 11	d. 13
50 .Hệ phương trình có nghiệm là:
 a .(-1;-2)	b. (1;2)	 c. (-1; )	 d. (-1; 2)
51. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 22 m, có diện tích bằng 24 m2 , cạnh lớn là b , thì b phải thoả mãn :
 a. 4 < b < 6	b, 5 < b < 7	 c. 7 < b < 9	 d. 8 < b < 9
52. Cho hai phương trình:- 0,5x + y = 0và x – 0,5y = 0 hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của chúng
 a. Cắt nhau tại điểm ( 1; 2)	b. song song với nhau
 c. Cắt nhau tại gốc toạ độ.	d. trùng nhau
53. Nghiệm của hệ phương trình 0,5x - 0,5y = 4
	 Là
 a.(0; -8)	b. ( 1; -12)	c. (-2; -10)	d. (0;0)
54. Nghiệm của hệ x – y =2 
 x2 + y2 = 164 là
 a. (-10 ; 8)	b. (-8 ; -10 )	c. (8 ; 10)	d. ( -8 ; 10)
55. Hệ phương trình 2x – 3y -2z = 2
	 3x + 2y = 5
	 2z = 3
 a. Có nghiệm duy nhất b. Vô nghiệm	c, Vô số nghiệm d. Có ba nghiệm
56. Hệ phương trình x2 + y2 + xy = 7 
 x2 +y2 – xy = 3 có tất cả các nghiệm là
 a. (-1 ; -2), ( -2 ; -1 ), ( -1 ; 2), (2 ; -1)	b. (-1; -2), ( -2 ; -1)
 c. (1 ;2), ( 2 ; 1) , (-1; -2), (-2 ; -1)	d. (1; 2) , ( 2 ; 1)
57. Cho hai đường thẳng : d1 : x + (m + 2)y = 3 , d2 : mx – y = m
 1) d1 cắt d2 khi 
 a. m = -1	b. m ≠ 0	c. m ≠ -1	d. m ≠ 1
 2) d1 // d2 khi
 a. m = -1	b. Mọi m	c. m ≠ -1	 d. Không có giá trị nào của m
 3) d1 trùng d2 khi
 a. m = -1	b. Mọi m	c. m ≠ -1	 	d. Không có giá trị nào của m

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Dai so 10 Chuong III.doc