Trắc nghiệm môn Sinh 7 - Chương V: Ngành chân khớp

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm môn Sinh 7 - Chương V: Ngành chân khớp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 1: Vỏ tôm được cấu tạo bằng chất nào?
A. Cuticun	B. Canxi	C. Kintin ngấm canxi	D. Cả a, b và c đúng
Câu 2: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang	B. Thành cơ thể
C. Túi khí	D. Ống khí qua các lỗ thở
Câu 3: Chân kìm của nhện có chức năng
A. Bắt mồi và tự vệ	B. Di chuyển và chăng lưới
C. Cảm giác và khứu giác	D. Sinh ra tơ nhện
Câu 4: Tôm sông hô hấp bằng
A. Mang	B. Phổi	C. Lỗ thở	D. Khe thở
Câu 5: Môi trường nào là môi trường sống của tôm sông?
A. Môi trường nước lợ	B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn	D. Cả a, b và c đúng
Câu 6: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang	B. Thành cơ thể	C. Khe thở	D. Túi khí
Câu 7: Cách dinh dưỡng của châu chấu
A. Tự dưỡng	c. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Dị dưỡng	d. Cả 3 đều sai
Câu 8: Trứng tôm được bảo vệ bởi
A. Các đôi chân bò	B. Các đôi chân bơi	C. Các đôi chân hàm	D. Tấm lái
Câu 9: Chân bụng của tơm cĩ chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi	B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bị	D. Bơi, giữ thăng bằng và ơm trứng
Câu 10: Chân ngực của tơm cĩ chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi	B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bị	D. Bơi, giữ thăng bằng và ơm trứng
Câu 11: Mắt và râu của tơm cĩ chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi	B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bị	D. Bơi, giữ thăng bằng và ơm trứng
Câu 12: Động vật nào sau đây cĩ đời sống kí sinh
A. Cái ghẻ, ve bị	B. Bọ cạp, cái ghẻ	C. Ve bị, nhện nhà	D. Gián, ve bị
Câu 13: Hệ thần kinh của châu chấu dạng
A. Chuỗi hạch	B. Mạng lưới	C. Hình ống	D. Dạng khác
Câu 14: Châu chấu sinh sản bằng hình thức
A. Đẻ con	B. Đẻ trứng	C. Ấu trùng	D. Trứng và ấu trùng
Câu 15: Tơm sơng cĩ mấy đơi chân ngực
A. 3 đơi	B. 4 đơi	C. 5 đơi	D. 6 đơi
Câu 16: Tơm sơng cĩ mấy đơi chân bơi
A. 3 đơi	B. 4 đơi	C. 5 đơi	D. 6 đơi
Câu 17: Chức năng của đơi kim ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới	B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ	D. Sinh ra tơ nhện
Câu 18: Chức năng của núm tơ ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới	B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ	D. Sinh ra tơ nhện
Câu 19: Chức năng của đơi chân bị ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới	B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ	D. Sinh ra tơ nhện
Câu 20: Chức năng của đơi chân xúc giác ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới	B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ	D. Sinh ra tơ nhện

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Chuong V.doc