Trắc nghiệm môn toán 7

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c) nội dung kiểm tra
I) phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
	1.1. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	1.2. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	1.3. Kết quả của phép tính là:
	A. 1	B. – 1	C. 0,1	D. – 0,54
	1.4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau:
	(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
	(2) S = 10 + 8
	(3) S = 18
	Học sinh trên đã sai từ bước thứ mấy?
	A. Bước (1)	 B. Bước (2)	
C. Bước (3)	D. Các bước đều đúng.
1.5. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	1.6. Cách viết nào dưới đây là đúng?
	A. 0,15 = 0,(151)	B. 1,46 = 1,(46)
	C. 	D. Không có cách viết nào đúng.
	1.7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là:
	A. 9,673	B. 9,672	C. 9,67	D. 9,6728
	1.8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 thì giá trị của x là:
	A. -2	B. 1
	C. -1	D. Một giá trị khác.	 	
Câu 2 (1 điểm) 
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng của x

A
ý ghép
B
1) x + = 
1 - …..
a) 
2) x - = 
2 - …..
b) 
3) -x - = 
3 - …..
c) -1
4) - - x = 
4 - …..
d) 


e) 
Câu 3 (1 điểm)
	Điền vào chỗ trống để có các phép tính đúng.
(- 0,3)4 . (- 0,3)2 = (- 0,3)…..
P = = ………..
c) = 
d) 
Câu 4 (1 điểm)
	Điền dấu X vào ô thích hợp.

Câu
Đúng
Sai
a) 


b) 7,5(6) Q


c) 1,2(67) R


d) 



Ii) phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
	Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
	a) 	b) 
Câu 2 (1,5 điểm)
	Tìm x:
	a) 	 	 	b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2	
Câu 3 (1,5 điểm)
	Trong một cuộc thi có thưởng, ba lớp 7A, 7B, 7C được số phần thưởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết rằng số phần thưởng mà cả ba lớp nhận được tổng cộng là 30. Tính số phần thưởng của mỗi lớp.
Câu 4 (1 điểm)
	Biết dấu “=” xảy ra 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
	A = 

d) đáp án + biểu điểm.
I) phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
1.1 – C
0,25 điểm

1.2 – D
0,25 điểm

1.3 – A
0,25 điểm

1.4 – B
0,25 điểm

1.5 – D
0,25 điểm

1.6 – C
0,25 điểm

1.7 – A
0,25 điểm

1.8 – A
0,25 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
1 – e
0,25 điểm

2 – a
0,25 điểm

3 – d
0,25 điểm

4 - b
0,25 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
a) – 6 
0,25 điểm

b) – 9
0,25 điểm

c) – 6 
0,25 điểm

d) - 
0,25 điểm
Câu 4
(1,0 điểm)
a) – Sai
0,25 điểm

b) – Sai 
0,25 điểm

c) - Đúng 
0,25 điểm

d) – Sai 
0,25 điểm

Ii) phần tự luận (5 điểm)

Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a) = 
 = 1 + 1 + 0,5
 = 2,5.
0.5 điểm

b) = 
 = 
 = - 6.
0.5 điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
 a) 
 = 3
 
 
 
(1,0 điểm)

0,25 điểm



0,25 điểm



0,25 điểm




0,25 điểm

b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
 x = 
 x = 5,564
0,5 điểm
 Câu 3
(1,5 điểm)
- Gọi số phần thưởng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (phần)
- Theo đề bài, ta có:
 và a + b + c = 30
- Theo tính chất của tỉ lệ thức:
 
Vậy: Số phần thưởng của lớp 7A là:
 a = 2.3 = 6 (phần)
 Số phần thưởng của lớp 7b là:
 b = 3.3 = 9 (phần)
 Số phần thưởng của lớp 7C là:
 a = 5.3 = 15 (phần)
 Đáp số:
0,25 điểm

0,25 điểm


0,25 điểm


0,5 điểm




0,25 điểm
Câu 4
(1,0 điểm)
 A = 
 A 
 A 
 A 
 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 100.
 (x – 102) và (2 - x) cùng dấu
 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
































 phòng gd&đt than uyên
trường thcs thị trấn than uyên

Họ và tên:...........................................
Lớp: 7...
 kiểm tra một tiết
môn: đại số 7
( Thời gian làm bài: 45 phút)
 
 Điểm Lời phê của giáo viên







I) phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1( 2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
	1.1. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	1.2. Kết quả nào sau đây là đúng.
	 A. 	B. 
 C. 	D. 
	1.3. Kết quả của phép tính là:
	A. 1	B. – 1	C. 0,1	D. – 0,54
	1.4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau:
	(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
	(2) S = 10 + 8
	(3) S = 18
	Học sinh trên đã sai từ bước thứ mấy?
	A. Bước (1)	 B. Bước (2)	
C. Bước (3)	D. Các bước đều đúng.
1.5. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	1.6. Cách viết nào dưới đây là đúng?
	A. 0,15 = 0,(151)	B. 1,46 = 1,(46)
	C. 	D. Không có cách viết nào đúng.
	1.7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là:
	A. 9,673	B. 9,672	C. 9,67	D. 9,6728
	1.8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 thì giá trị của x là:
	A. -2	B. 1
	C. -1	D. Một giá trị khác.	 	
Câu 2 (1 điểm) 
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng của x

A
ý ghép
B
1) x + = 
1 - …..
a) 
2) x - = 
2 - …..
b) 
3) -x - = 
3 - …..
c) -1
4) - - x = 
4 - …..
d) 


e) 
Câu 3 (1 điểm)
	Điền vào chỗ trống để có các phép tính đúng.
(- 0,3)4 . (- 0,3)2 = (- 0,3)…..
P = = ………..
c) = 
d) 
Câu 4 (1 điểm)
	Điền dấu X vào ô thích hợp.

Câu
Đúng
Sai
a) 


b) 7,5(6) Q


c) 1,2(67) R


d) 



Ii) phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
	Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
	a) 	b) 
Câu 2 (1,5 điểm)
	Tìm x:
	a) 	 	 	b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2	
Câu 3 (1,5 điểm)
	Trong một cuộc thi có thưởng, ba lớp 7A, 7B, 7C được số phần thưởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết rằng số phần thưởng mà cả ba lớp nhận được tổng cộng là 30. Tính số phần thưởng của mỗi lớp.
Câu 4 (1 điểm)
	Biết dấu “=” xảy ra 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
	A = 



File đính kèm:

  • docDe kiem tra Dai so 7 Chuong I.doc
Đề thi liên quan