Trắc nghiệm ôn thi công nghệ 8 học kì II

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm ôn thi công nghệ 8 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM ƠN THI CƠNG NGHỆ 8 HK II\
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
 A. Biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều 1 pha. 
 B. Biến đổi cường độ của dịng điện.
 C. Biến đổi điện áp của dịng điện 1 chiều.. 
 D. Biến điện năng thành cơ năng 
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đĩ là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Cơng suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato cịn gọi là:
 A. Phần quay	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học khơng tắt đèn, quạt trong phịng học.
 B. Bật đèn ở phịng tắm, phịng vệ sinh suốt ngày đêm. 
 C. Khi đi xem ti vi khơng tắt đèn ở bàn học tập. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đĩng – cắt và lấy điện là:
 A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm.
 C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai.
Câu 8: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đĩng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 9: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đĩng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
 A. Quang năng B. Cơ năng
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 11: Cơng tắc là thiết bị dùng để:
 A. Đĩng mạch điện. B. Cắt mạch điện.
 C. Đĩng cắt mạch điện với I 5A
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 13: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đĩ là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Cơng suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 14: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Trong động cơ điện Stato cịn gọi là:
 A. Phần đứng yên	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần quay
Câu 16: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
 C.	Từ 1 giờ đến 6 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 17: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 18: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
 A. Cơ năng B. Quang năng 
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
 Câu 19: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đĩng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 20: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đĩng – cắt và lấy điện là:
 A. Uđm – Pđm B. Iđm – Pđm.
 C. Uđm –Iđm. D. Cả ba đều sai.
Câu 21: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đĩng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 22 Cơng tắc là thiết bị dùng để:
 A. Đĩng mạch điện. B. Đĩng cắt mạch điện với I < 5A 
 C. Cắt mạch điện. D. Đĩng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học khơng tắt đèn, quạt trong phịng học.
 B. Bật đèn ở phịng tắm, phịng vệ sinh khi cĩ nhu cầu. 
 C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 24: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
 A. Biến đổi cường độ của dịng điện. 
 B. Biến đổi điện áp của dịng điện 1 chiều. 
 C. Biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều 1 pha. 
 D. Biến điện năng thành cơ năng 
Câu 25. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện trong nhà ta dùng :
	a.Động cơ điện 	b. Đèn sợi đốt 	 c. Máy biến áp 	 d. Bàn là
 Câu26. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
 a. 110V	b. 380V	c. 220V 	d. 200V	
 Câu27. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ?
 a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên
Câu 28. Hành động nào dưới đây là sai:
 a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện.
 c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
 Câu 29. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
 a. Khơng cần chấn lưu. 	b. Tiết kiệm điện năng.
 c. Ánh sáng liên tục. 	d. Giá thành rẻ.
 Câu 30. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? 
	a.Tác dụng nhiệt	b.Tác dụng hóa học
	c.Tác dụng sinh lý	d.Tác dụng từ 
 Câu 31. Đèn sợi đốt cĩ ưu điểm nào sau đây?
	a. Phát sáng liên tục	.	b. Tiết kiệm điện năng.
	c. Tuổi thọ cao	d.Cần chấn lưu
 Câu 32. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng :
a. Tan học không tắc đèn phòng học . c. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng b. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . d. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. 
 Câu 33 Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
 a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
 b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
 c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
 d- Các câu trên đều đúng.
 Câu 34. Thiết bị nào vừa đĩng cắt, vừa bảo vệ mạch điện là: 
	a. Cầu dao 	b. Aptomát. 	c. Cầu chì	d. Cơng tắc điện. 
 Câu 35 .Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện ?
a- Thuỷ tinh	b- Đồng 	c- Chì 	d- Dung dịch bazơ 
 Câu 36. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?
	a- Điện năng. b- Quang năng.	c- Nhiệt năng.	 d-Cơ năng.
Câu 37. Dây đốt nĩng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: 
A. vonfram. 
B. vonfram phủ bari- oxit. 
C. niken-crom. 
D. fero- crom. 
Câu 38. Trên nồi cơm điện cĩ ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đĩ là: 
A. cường độ dịng điện định mức của nồi cơm điện. 
B. điện áp định mức của nồi cơm điện. 
C. cơng suất định mức của nồi cơm điện. 
D. dung tích soong của nồi cơm điện. 
Câu
1*
2*
3
4
5
6
7*
8
9
10
11*
12
Đáp án
A
A
C
A
D
D
B
A
D
C
C
D
Câu
13*
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
B
C
A
B
D
C
A
C
D
B
A
C
CH
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
TL
C
C
B
C
B
A
A
D
A
B
A
C
A
B

File đính kèm:

  • doccn 8 HK 2.doc
Đề thi liên quan