Trắc nghiệm quan hệ vuông góc

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm quan hệ vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV:Lê Minh Tiến Trắc nghiệm quan hệ vuông góc
câu1 cho tứ diện đều ABCD góc giữa hai đường thẳng AB Và CD có số đo bằng bao nhiêu:
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
câu2 cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD.biết AB=CD=2a,MN=a tính góc hai đường thẳng AB và CD ta được kết quả:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
câu3 cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai:
A. ACB/D/ B. AA/BD C. AB/CD/ D. AC BD
câu4 cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a gọi M là trung điểm cạnh BC.Tính cosin của góc giữa AB và DM
A. B. C. D. 
câu5 cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
câu6 cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và AB
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
câu7 cho tứ diện ABCD có AC=BD. gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA.Tính góc giữa đường thẳng MP và NQ
A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
câu8 cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ().Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai:
A. a với hai đường thẳng cắt nhau trong () B . a với hai đường thẳng song song trong () 
C. a với hai đường thẳng bất kì trong () D. cả A,B,C đều sai
câu9 qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước:
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
câu10 qua một điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
câu11 qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng () cho trước:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
câu12 Tìm mệnh đề có thể sai: 
A. hai đường thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhau	
B. Trong mặt phẳng hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song 
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song 
D. Cho hai đường thẳng song song đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhấtthì vuông góc với đường thẳng thứ hai 
câu13 Trong các mệnh đề sau:
( () () ( 
Tìm các mệnh đề có thể sai:
A. chỉ ( B. chỉ () C. chỉ () D. () và (
câu14 cho tứ diện SABC có ABC lá tam giác vuông tại B và SA (ABC) gọi AH là đường cao của tam giác SAB .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. SABC B. AH SC C. AH BC D. AB SC
câu15 Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập hợp nào sâu đây:
A. đường thẳng trung trực của đoạn AB B. mặt phẳng trung trực của đoạn AB 
C. một mặt phẳng song song với AB D. một đường thẳng song song với AB
câu16 Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều ba đỉnh của một tam giác ABC là tập hợp nào sâu đây:
A.đường thẳng (ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. đường thẳng //(ABC)
C.mặt phẳng //(ABC) D. mặt phẳng (ABC)
câu17 cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân có chung đáy BC tìm mệnh đề đúng:
A. AB CD B. ACBD C. ADBC D. AB AD
câu18 cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O.Biết rằng SA=SC=SB=SD hãy tìn mệnh đề sai
A. SO(ABCD) B. AC SD C. BD SC D. SB AD
câu19 cho tứ diện ABCD có ABBD, A/ vàD/ là hình chiếu vuông góc của A và D xuống các mặt đối diện .Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:
A. ADBC B. AA/ cắt DD/ C. A/ là trực tâm tam giác BCD D. các câu A,B,C đều sai
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
câu20 cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (). Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ():
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. vô số
câu21 cho đường thẳng a không vuông góc với mp () .Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ():
A. 0 	 B. 1 	 C. 2 	 D. vô số
câu22 hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì
A. hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông
câu23 hình lăng trụ tứ giác đều có mặt bên là hình gì
A. hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông
câu24 hình chóp đều có mặt bên là hình gì
A. hình thang vuông B. hình thang cân C. tam giác cân D. tam giác vuông
câu25 đường thẳng d đi qua hai tâm của hai đáy trong hình chóp cụt đều, có tính nào sau đây:
A .d vuông góc với cạnh đáy B. d //với cạnh đáy C. d vuông góc với cạnh bên D. d //với cạnh bên
câu26 cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam gíc vuông tại C.Mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng:
A. (SBC) (SAC) B. (SBC) (SAB) C. (SAB) (SAC) D. (SAB) (ABC)
câu27 cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên ; cạnh đáy đều bằng a.Độ dài đường cao hình chóp bằng bao nhiêu
A. a 	 B. 	 C. 	 D. 
câu 28 cho hai mp (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M.Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) Và (Q)
A. 0 	 B. 1 	 C. 2 	 D. vô số
câu29 cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có AB=a,BC=2a,CC/=3a.độ dài đường chéo của hình hộp bằng:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
câu30 cho hình lập phương có cạnh bằng .Đường chéo của hình lập phương dài bao nhiêu
A. 	 B. 	 C. 2a 	 D. 
câu31 cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Độ dài IB bằng bao nhiêu
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
câu32 cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Độ dài AA/ bằng bao nhiêu
A . 	B. 	 C. 	 D. 
câu33 cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Góc BIC bằng bao nhiêu
A. 300 	 B. 600 	 C. 450 	 D. 900
câu34 cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Góc BCI bằng bao nhiêu
A. 300 	 B. 600 	 C. 450 	 D. 900

File đính kèm:

  • docTrac nghiem qhe vuong goc.doc
Đề thi liên quan