Trắc nghiệm Sinh học 9 - Trường THCS Vĩnh Hậu

doc16 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 9 - Trường THCS Vĩnh Hậu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HÒA BÌNH TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 - 140 CÂU
TRƯỜNG THCS VĨNH HẬU NĂM HỌC: 2008-2009
Câu 1 (Biết): Ai là người đặt nền móng cho di truyền học và chọn giống?
A.Moocgan. 
B.Menđen. 
C.Niu tơn.
D.Cả A, B, C đúng
Câu 2 (Biết): Menđen đã thí nghiệm trên nhiều đối tượng nhưng công phu và hoàn chỉnh nhất trên cây:
A.Cây cà chua. 
B.Cây đậu xanh. 
C.Cây ớt. 
D.Cây đậu Hà Lan.
Câu 3 (Biết): Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình là:
A. 3 trội : 1 lặn 
B. 2 trội : 1 lặn 
C.1 trội : 1 lặn
D. 3 trội : 3 lặn
Câu 4 (Biết): Thí nghịêm của Menđen cho lai: Hoa đỏ x hoa trắng; thân cao x thân lùn; quả lục x quả vàng. Kết quả tính trạng biểu hiện ngay ở F1 là:
A.Hoa đỏ, thân cao, quả lục: Tính trạng trội.
B.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trạng lặn.
C.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trung gian 
D.Hoa đỏ, thân cao, qủa lục: Tính trung gian và tính trạng lặn
Câu 5 (Biết): Phép lai tuân theo định luật đồng tính là:
A. AA x AA 
B.Aa x aa 
C. AA x Aa 
D. AA x aa
Câu 6 (Hiểu): Cho một cây thân cao lai với một cây thân thấp kết quả F1 thu được:
A. BB: 2 Bb: bb 
B. 100% Bb 
C. 50% BB: 50% Bb 
D. 50% BB: 50% bb
Câu 7 (Vận dụng): Cây cà chua thân cao thuần chủng lai với cà chua thân thấp thuần chủng thu được F1, tiếp tục cho F1 lai với cây cà chua thân thấp thuần chủng. Xác định kiểu gen ở F2 dựa vào kết quả nào sau đây:
A. CC: 2CC:cc 
B. 50%CC: 50% Cc 
C. 50% Cc: 50%cc
D. 100% CC
Câu 8 (Biết): Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện:
A. Định luật đồng tính. 
B. Định luật phân tính.
C. Định luật phân li độc lập các tính trạng.
D. Định luật đồng tính và định luật phân tính.
Câu 9 (Biết): Trội không hoàn toàn ở F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình nào?
A. 3 : 1
B. 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 2 : 2
Câu 10 (Hiểu): Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là:
A. 1Bb : 1 bb
B. 1BB : 2 Bb : 1 bb
C. Bb
D. bb
Câu 11( Vận dụng): Nếu cho một cây thân cao lai với một cây thân thấp F2 thì tỉ lệ kiểu gen ở F3 là:
A. 1TT : 2 Tt : tt
B. 1TT : 1Tt hoặc 1Tt : 1tt
C. 1Tt : 1tt hoặc 1 TT : 2Tt : 1tt
D. 100% Tt hoặc 1Tt : 1tt
Câu 12 (Biết): Phép lai hai cặp tính trạng là phép lai nào sau đây:
A. SS x ss
B. BBTT x bbtt
C. CCUUtt x ccuuTT
D. Cả A, B, C đúng 
Câu 13 (Biết): Định luật phân li độc lập được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm:
A.Lai một cặp tính trạng
B.Lai hai cặp tính trạng
C.Lai nhiều cặp tính trạng
D.Lai hai hay nhiều cặp tính trạng
Câu 14 (Hiểu): Kiểu gen không xuất hiện ở F1 từ phép lai AABbDd x AabbDd là:
A. AaBbDd
B. AAbbDD
C. aaBbDd
D. AaBbdd
Câu 15 (Vận dụng): Hiện tượng gen phân li độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa:
A.Làm cơ sở tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B.Làm tăng số kiểu gen ở thế hệ sau
C.Làm tăng số kiểu hình ở thế hệ sau
D.Tất cả đều đúng
Câu 16(Biết): Lai hai cặp tính trạng ở F2 có suất hiện kiểu hình nào sau đây:
A.3:1
B.9:3:3:1
C.3:3:3:1
D.6:3:3:1
Câu 17(Biết):Kết quả lai hai cặp tính trạng của Menđen ở F2 có:
A.13 tổ hợp với 6 kiểu gen
B.14 tổ hợp với 7 kiểu gen
C.15 tổ hợp với 8 kiểu gen
D.16 tổ hợp với 9 kiểu gen
Câu 18 (Hiểu):Kiểu gen dưới đây gen nào được xem là thể đồng hợp:
A. aabbcc
B. AaBbcc
C. Aabbcc
D. Cả A, B, C đúng
Câu 19 (Vận dụng): Ở cà chua, gen D quy định quả đỏ, gen d quy định quả vàng, gen N quy định lá nguyên, gen n quy định lá chẻ. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai không tạo được kiểu hình quả vàng, lá chẻ ở thế hệ sau là:
A. DdNn x DdNn
B. Ddnn x ddNn
C. ddNn x ddNn
D. D. Cả A, B, C đúng
Câu 20 (Biết) :Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Khi cho lông ngắn lai với lông dài thu được kết quả F1 có kiểu hình như thế nào?
A. 3 lông ngắn : 1lông dài
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài
C. Toàn lông dài
D. Toàn lông ngắn
Câu 21 (Biết): Thực hiện phép lai, thân thấp lá dài lai với thân cao, lá ngắn. Cây thân thấp, lá dài mang kiểu gen AAbb hay Aabb. Cây thân cao, lá ngắn mang kiểu gen aaBB hay aaBb. Để thực hiện phép lai trên, ta có bao nhiêu sơ đồ lai?
A. 2 sơ đồ lai
B. 3 sơ đồ lai
C. 4 sơ đồ lai
D. 5 sơ đồ lai
Câu 22 (Vận dụng):Màu sắc hoa mõm chó do một gen quy định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó, người ta thu được kết quả sau:
P: Hoa đỏ x hoa đỏ
F1 : 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng
Kết quả trên được giải thích như thế nào trong các trường hợp sau:
A. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng 
B. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
C.Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23 (Biết): Tế bào nào, NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng?
A. Hợp tử
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 24 (Biết): Sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kỳ nào?
A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu 
C. Kỳ giữa 
D. Kỳ sau và kỳ cuối
Câu 25 (Hiểu): Ở kỳ nào của quá trình phân bào, NST ở trạng thái duỗi xoắn nhiều hơn?
A. Kỳ đầu 
B. Kỳ giữa 
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 26 (Biết): Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào, ở kỳ đầu mức độ đóng xoắn như thế nào?
A. Ít nhất
B. Cực đại 
C. Nhiều
D. Ít
Câu 27 (Biết): Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân qua mấy kỳ?
A. 2 kỳ
B. 3 kỳ
C. 4 kỳ 
D. 5 kỳ
Câu 28 (Biết): Sự đóng xoắn của NST có ý nghĩa gì?
A. Những vùng đóng xoắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp Prôtêin
B. Tạo điều kiện cho sự phân li tổ hợp của NST trong quá trình phân bào
C. Rút ngắn chiều dài của NST
D. Tăng thêm sinh khối NST
Câu 29 (Hiểu): Trong giảm phân có mấy lần phân bào?
A. 1 lần phân bào
B. 2 lần phân bào
C. 3 lần phân bào
D. 4 lần phân bào 
Câu 30 (Vận dụng): Thoi phân bào có vai trò gì trong phân chia tế bào?
A. Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN
B. Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của trung thể
C. Nơi NST bám và phân li về hai cực(do sự co lại của hai sợi tơ này)
D. Nơi hình thành nhân con
Câu 31 (Biết): Ở kỳ nào của giảm phân1, hay giảm phân 2 có hiện tượng mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào?
A. Kỳ giữa 1
B. Kỳ sau 1
C. Kỳ giữa 2 
D. Kỳ sau 2
Câu 32 (Biết): Kết quả của giảm phân tạo ra loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n
B. Giao tử có bộ NST n
C. Tinh trùng có bộ NST n
D. Trứng có bộ NST n
Câu 33 (Biết): Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là : 
A. Bộ NST 2n đặc trưng của loài đựoc phục hồi
B. Hợp tử có tính di truyền kép
C. Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 34 (Hiểu): Ở loài nào con đực mang cặp NST XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY?
A. Ruồi giấm, thú, người
B. Chim, bướm và một số loài khác
C. Bọ nhảy
D. Châu chấu, rệp
Câu 35 (Vận dụng): Ở kỳ giữa của giảm phân 2, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST?
A. 23 NST đơn
B. 23 Crômatit
C. 46 NST kép
D. 46 Crômatit
Câu 36 (Biết): Quá tinh thụ tinh của sinh vật cần?
A. Giao tử đực (tinh trùng)
B. Giao tử cái (tế bào trứng)
C. Cả giao tử đực và giao tử cái
D. Cả A, B, C đúng
Câu 37 (Biết): Sự phát sinh giao tử đực cần các nguyên liệu nào?
A. Xảy ra trong các tuyến sinh dục đực (tinh hoàn)
B. Số lượng giao tử được tạo ra nhiều hơn: mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân tạo ra 4 giao tử đực.
C. Trong cùng loài, giao tử đực có kích thước nhỏ hơn giao tử cái.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 38 (Hiểu): Giao tử cái được tạo ra từ đâu?
A. Tạo ra từ buồng trứng.
B. Tạo ra từ tinh hoàn.
C. Tạo ra từ thể vàng
D. Cả A, B, C đúng	
Câu 39 (Vận dụng): Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?
A. Sự tạo thành hợp tử 
B. Sự tổ hợp của bộ NST của giao tử đực và giao tử cái 
C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
D. Cả A, B, C đúng
Câu 40 (Biết): Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính?
A. Hooc môn
B. Môi trường
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn
Câu 41 ( Biết): Trong tế bào lưỡng bội ở người có bao nhiêu cặp NST thường?
A. 20 cặp
B. 21 cặp
C. 22 cặp
D. 23 cặp 
Câu 42 (Hiểu): Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực: cái xấp xỉ 1:1
A. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương
B. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau
C. Số giao tử đực bằng số giao tử cái
D. Cả A, B, C đúng
Câu 43 (Biết): Mooc gan chọn đối tượng nào để làm thí nghiệm?
A. Đậu Hà Lan
B. Cà chua 
C. Ruồi giấm
D. Cả A, B, C đúng
Câu 44 (Biết): Di truyền liên kết, trong chọn giống, người ta có thể chọn được những nhóm mang đặc điểm di truyền nào?
A. Gen trội 
B. Tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
C. Gen tốt
D. Cả A, B, C đúng
Câu 45 (Hiểu): Kiểu gen BV biểu thị cho phép lai nào sau đây?
 BV
A. Lai một cặp tính trạng
B. Lai hai cặp tính trạng
C. Lai nhiều cặp tính trạng
D. Phép lai di truyền liên kết
Câu 46 (Vận dụng): Kết quả F2 thu được có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn. Dựa vào kết qủa trên hãy chọn câu trả lời đúng sau đây?
A. Hai cặp tính trạng liên kết
B. Sự tổ hợp các cặp tính trạng ở P
C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
D. Cả A, B, C đúng
Câu 47 (Biết): Đơn phân cấu trúc của phân tử ADN là: 
A. Axit amin
B. Prôtêin
C. Ribônu clêôtit
D. A, B, C đều sai
Câu 48 (Biết): Thành phần các nguyên tố nào cấu tạo nên ADN là:
A. C, H, O, N
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, S
D. C, H, O
Câu 49 (Hiểu): Bốn loại nuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau thành từng cặp:
A. A-T, G-X
B. A-X, T-G
C. A-G, X-T
D. A-U, G-X
Câu 50(Vận dụng): Đặc điểm nào dưới đây không phải của phân tử AND là:
A. Có tính đa dạng 
B. Được cấu tạo từ các phân tử Prôtêin
C. Có khả năng tự nhân đôi
D. Đặc trưng theo loài
Câu 51 (Biết): ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Các nuclêôtit liên kết với nhau
B. Nuclêôtít được nhận từ môi trường nội bào
C. Theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một nửa(bán bảo toàn) 
D. Cả A, B, C đúng
Câu 52 (Biết): Chức năng chính của gen là gì?
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Quy định cấu trúc của một loại prôtêin nào đó
C. cơ sở của hiện tượng di truyền
D. Cả A, B, C đúng
Câu 53 (Hiểu): Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kỳ nào?
A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu
C. Kỳ giữa 
D. Kỳ cuối
Câu 54 (Vận dụng): Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra tại đâu?
A. Tại ribôxôm
B. Tại các bào quan chứa ADN
C. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST
D. Ti thể
Câu 55 (Biết): ARN thông tin có kí hiệu là:
A. t ARN
B. m ARN
C. r ARN 
D. ADN
Câu 56 (Biết):Cấu tạo hoá học của ARN gồm những nguyên tố nào sau đây:
A. C, H, O
B. C, H, O,N
C. C, H, O, N, P
D. C, H, N
Câu 57 (Biết): ARN gồm có mấy mạch?
A. 1 mạch đơn
B. 2 mạch đơn
C. 3 mạch đơn
D. 4 mạch đơn
Câu 58 (Hiểu): ARN có những loại Nuclêôtit nào?
A. A, T, G, X
B. A, T, I, G
C. T, A, X, U
D. A, U, G, X
Câu 59 (Vận dụng): Căn cứ vào đâu, người ta chia ARN thành 3 loại chủ yếu?
A. Số lượng nuclêôtit của chúng
B. Chức năng của chúng
C. Cấu trúc mạch thẳng hay mạch xoắn của chúng
D. Cả A, B, C đúng
Câu 60 (Biết): Cấu trúc không gian của Prôtêin gồm mấy bậc?
A. 3 bậc
B. 4 bậc
C. 5 bậc
D. 5 bậc
Câu 61 (Biết): Đơn phân của prôtêin là: 
A. Nuclêôtit
B. Nuclêic
C. Ribôxôm
D. Axitamin
Câu 62 (Hiểu): Chức năng của prôtêin là:
A. Truyền đạt thông tin
B. Cơ sở di truyền
C. Tạo biểu hiện thành tính trạng cơ thể
D. Cả A, B, C đúng
Câu 63 (Biết): Sơ đồ nào là sơ đồ có mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
A. Gen à mARNà Tính trạng
B. Gen à m ARNà Prôtêinà Tính trạng
C. Gen à m ARNà Tính trạngà Prôtêin
D. Cả A, B, C đúng
Câu 64 (Biết): Mối quan hệ mật thiết giữa ARN và prôtêin có những chuỗi axit amin nào tham gia? 
A. Met-Val-Arg-Thr
B. Val-Arg-Ser-Thr
C. Arg-Tir-Ser-Thr
D. Met-Val-Arg-Tir-Ser-Thr
Câu 65 (Hiểu): Trong quá trình tổng hợp chuỗi axitamin có các thành phần nào tham gia?
A. m ARN, t ARN, r ARN
B. m ARN, t ARN, r ARN, Axit amin, En zim
C. m ARN, t ARN, r ARN, Axit amin, En zim, Ribôxôm
D. Cả A, B, C đúng
Câu 66 (Biết): Đột biến gen là gì?
A. Biến đổi kiểu gen
B. Biến đổi kiểu hình
C. Biến đổi NST
D. Biến đổi trong vật chất di truyền 
Câu 67 (Biết): Nguyên nhân nào dẫn đến đột biến gen?
A. Do rối loạn trong quá trình phân bào
B. Do yếu tố môi trường
C. Do các đột biến nhân tạo và những rối loạn quá trình tự sao chép của ADN dưới tác động phức tạp của môi trường trong ngoài cơ thể
D. Cả A, B, C đúng
Câu 68 (Biết): Những đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen trên NST?
 A. Mất đoạn 
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. A, B, C đúng 
Câu 69 (Biết): Tác nhân nào gây nên đột biến cấu trúc NST?
A. Tác nhân sinh học
B. Tác nhân vật lí
C. Tác nhân hoá học
D. Tác nhân lí, hoá học
Câu 70 (Biết): Thế nào là thể đa bội?
A. Hiện tượng số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n
B. Hiện tượng cả bội NST tăng lên hoặc giảm đi
C. Hiện tượng một vài cặp NST bị biến đổi 
D. Cả A, B, C đúng
Câu 71 (Biết): Trường hợp không phân li của một cặp NST trong giảm phân sẽ dẫn tới sự hình thành loại giao tử nào?
A. Giao tử n
B. Giao tử (n+1), (n-1)
C. Giao tử (n+2), (n-2)
D. Tất cả đều sai
Câu 72 (Vận dụng): Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội bình thường là 2n = 24. Vậy thể lục bội của cà độc dược là bao nhiêu?
A. 36
B. 48
C. 72
D. 84
Câu 73 (Biết): Sự hình thành thể đa bội do đâu?
A. Do nhiệt độ
B. Do thuốc bảo vệ thực vật
C. Do tác động của con người
D. Do tác nhân vật lí và tác nhân hoá học
Câu 74 (Biết): Đột biến số lượng NST gồm mấy dạng?
A. Một dạng 
B. Hai dạng
C. Ba dạng
D. Bốn dạng
Câu 75 (Biết): Thường biến chịu tác động trực tiếp của:
A. Môi trường 
B. Nhiệt độ 
C. Không khí 
D. Ánh sáng
Câu 76 (Biết): Cây lúa nước mọc ven bờ tốt hơn cây mọc giữa ruộng. Hiện tượng trên do đâu?
 A. Đột biến
B. Thường biến
C. Do rối loạn sự trao đổi chất của cây lúa
D. Do rối loạn cấu trúc gen
Câu 77 (Hiểu): Thường biến khác với mức phản ứng ở điểm nào cơ bản?
A.Thường biến không di truyền được, mức phản ứng di truyền được
B.Thường biến mang tính đồng loạt, mức phản ứng mang tính riêng lẻ
C.Thường biến chịu ảnh hưởng của môi trường, mức phản ứng do kiểu gen quy định 
D. Cả A, B, C đúng
Câu 78 (Biết): Dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
A. Theo dõi kiểu hình 
B. Theo dõi kiểu gen
C. Theo dõi tính trạng trội, lặn
D. Theo dõi đặc điểm di truyền của một số tính trạng
Câu 79 (Biết): Việc nghiên cứu phả hệ phải thực hiện ít nhất qua:
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 4 thế hệ
D. Càng nhiều thế hệ càng tốt
Câu 80 (Biết): Bệnh tơc nơ ở nữ là do:
A. Cặp NST giới tính chỉ có 1 X
B. Cặp NST giới tính có 3 X
C. Cặp NST giới tính có XXY
D. Cặp NST giới tính XY
Câu 81 (Biết): Bệnh câm điếc bẩm sinh là do:
A. Đột biến gen lặn trên NST thường
B. Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y
D. Cả A, B, C sai
Câu 82 (Hiểu): Nhiều dạng quái thai và dị tật bẩm sinh là do:
A. Do ảnh hưởng của môi trường 
B. Đột biến gen trội
C. Đột biến gen lặn
D. Đột biến NST
Câu 83 (Biết): Bà mẹ ở độ tuổi nào mắc bệnh cao?
A. Tuổi 35
B. Tuổi 37
C. Tuổi 39
D. Tuổi 40
Câu 84 (Biết): Di truyền y học tư vấn có chức năng gì?
A. Chuẩn đoán, cung cấp thông tin, cho lời khuyên
B. Do y học chuẩn đoán
C. Y học khắc phục những hậu quả của bệnh di truyền
D. Cả A, B, C sai
Câu 85 (Hiểu): Những trường hợp nào gây ra hậu quả của bệnh tật di truyền?
A. Người phụ nữ 35 tuổi còn sinh con
B. Sống ở môi trường bị ô nhiễm nguồn nước
C. Do kết hôn gần trước 3 đời
D. Cả A, B, C sai
Câu 86 (Biết): Công nghệ tế bào là gì?
A. Ứng dụng các cải tiến kỹ thuật
B. Sử dụng kỹ thuật tách gen
C. Phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô để tạo cơ quan mới
D. Cả A, B, C sai
Câu 87 (Biết): Kĩ thuật gen gồm có mấy khâu?
A. 2 khâu
B. 3 khâu
C. 4 khâu
D. 5 khâu
Câu 88 (Biết): Kỹ thuật gen là gì? 
A. Kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền là a xit nuclêic
B. Kĩ thuật ADN tái tổ hợp
C. Kĩ thuật tạo gen lai
D. Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận qua một thể truyền(ADN của vi rút hoặc vi khuẩ)
Câu 89 (Biết): Cho biết ứng dụng của kỹ thuật gen:
A. Tạo chủng vi sinh vật mới
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo động vật biến đổi gen
D. A, B, C đúng 
Câu 90 (Hiểu): Gây đột biến nhân tạo được áp dụng cho đối tượng nào?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật và động vật bậc thấp
C. Động vật bậc cao
D. A, B đúng 
Câu 91 (Biết): Người ta sử dụng tia tử ngoại tác động lên bộ phận của cây trồng?
A. Bầu nhuỵ
B. Hạt phấn 
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Hạt khô, hạt nảy mầm
Câu 92 (Biết): Phép lai nào tạo ưu thế lai lớn nhất ?
A. Lai cùng dòng
B. Lai khác dòng 
C. Lai khác loài	
D. Lai khác thứ
Câu 93 (Biết): Vì sao từ F2 trở về sau ưu thế lai giảm dần?
A. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng
B. Tỉ lệ dị hợp giảm
C.Xuất hiện cả đồng hợp và dị hợp
D. Cả A, B, C sai
Câu 94 (Hiểu): Lai kinh tế là gi?
A. Lai cùng dòng
B. Lai khác dòng
C. Lai cùng loài
D. Lai khác chi
Câu 95 (Hiểu): Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?
A. Lúa Việt Nam lai với lúa Trung Quốc
B. Bò vàng Thanh Hoá lai với bò sữa Hà Lan
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 96(Biết): Tại sao không được phối giống gần?
A. Có hại cho sinh vật
B. Sinh vật chết hàng loạt
C. Gây quái thai
D. Cả A, B, C đúng
Câu 97 (Biết): Loài nào có khả năng giao phối gần?
A. Ngựa
B. Voi
C. Khỉ
D. Chim bồ câu
Câu 98 (Hiểu): Ưu thế lai biểu hiện rỏ nhất ở:
A. Ở P
B. Ở F1
C. Ở F2
D. Ở F3
Câu 99 (Vận dụng): Có mấy phương pháp tạo ưu thế lai?
A. 1 phương pháp
B. 2 phương pháp
C. 3 phương pháp
D. Cả A, B, C đúng
Câu100 (Biết): Ưu thế lai áp dụng rộng rãi ở đâu?
A. Việt Nam
B. Châu Á 
C. Các nước trên thế giới
D. Cả A, B, C đúng
Câu 101 (Biết): Thành tựu nổi bật nhất trong công tác chọn giống cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam là lĩnh vực nào:
A. Tạo giống lợn
B. Tạo giống bò sữa.
C. Tạo giống lúa.
D. Tạo giống ngô.
Câu 102 (Biết): Phương pháp chọn lọc cá thể được tiến hành như thế nào?
A.Chọn lấy một ít cá thể tốt.
B.Nhân cá thể tốt một cách riêng lẻ theo từng dòng.
C.Kiểm tra kiểu gen của mỗi cá thể.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 103 (Biết): Phương thức chọn giống nào được áp dụng chủ yếu cho cả cây trồng và vật nuôi ?
A. Tạo giống mới..
B. Tạo giống ưu thế lai F1
C. Cải tạo giống địa phương.
 D. Gây đ ôt biến nhan tạo.
Câu 104 (Hiểu): Sán lá gan sống trong môi trường nào?
A. Môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất. 
C. Môi trường nước.
D. Môi trờng không khí.
Câu 105(biết): Các nhóm sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A Giun, rắn, chó.
B. Vi khuẩn, ấu trùng bọ cánh cứng, giun.
C. Cá, giun, chim.
D. Chuột ,cá, chim.
Câu 106 (Biết): Khả năng phân bố của động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt là:
A. Như nhau .
B. Động vật hằng nhiệt phân bố rộng hơn.
C. Động vật biến nhiệt phân bố rộng hơn .
D. Cả a,b,c đều sai .
Câu 107 (Hiểu): Sinh vật thường sinh sản vào mùa nào trong năm ?
A. Mùa xuân .
B. Mùa hè .
C. Mùa thu .
D. Mùa đông.
Câu108 (Biết) Nhóm cây nào sau đây không quang hợp vào ban ngày?
A. Xương rồng .
B. Me.
C. Đậu hà lan.
D. Mía.
Câu 109 (Hiểu): Khi ta trồng cây nơi có ánh sáng không đều thì ;
A. Tán lá của cây phát triển đều về mọi hướng .
B. Tán lá của cây phát triển mạnh về nơi có ánh sáng nhiều .
C. Tán lá của cây phát triển mạnh về nơi có ánh sáng yếu hơn .
D. Cả 3câu đều sai.
Câu 110 (Biết): Hai cá thể cùng loài nhưng phân bố ở hai nơi có nhiệt độ khác nhau ta thấy rằng khi trưởng thành:
A. Hai cá thể có kích thước nhau.
B. Cá thể ở vùng lạnh có kích thước cơ thể to hơn .
C. Cá thể ở vùng nóng có kích thước to hơn.
D. Tất cả đều sai
Câu 111(Biết): Động vật nào sau đay chịu đựng thiếu nước giỏi hơn ?
A. Ếch .
B. Thằn lằn. 
C. Vịt 
D. Chó.
Câu 112(Biết): Cây Phong Lan sống bám trên thân cây khác là biểu hiện mối quan hệ:
 	A. Kí sinh . 
 	B. Cộng sinh .
C. Nửa kí sinh .
 D. Hội sinh .
Câu 113(Biết): Trong tự nhiên loài động vật nào không sống bầy đàn?
A.Voi.
B. Sói
C. Báo.
D. Ngựa vằn.
Câu114 (Hiểu): Ngựa vằn sống bầy đàn thể hiện mối quan hệ hỗ trợ :
A. Kiếm ăn .
B. chạy trốn kẻ thù. 
C. Để giữ ấm 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 115(Biết): Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật ?
A. Rắn Hổ mang và Chuột đồng sống chung trên một cánh đồng.
B. Rừng Tràm U Minh .
C. Cá Rô phi, cá Mè, cá Trắm sống trong ao sen .
D. Các cá thể rắn sống ở ba hòn đảo khác nhau .
Câu116(Biết): Mối quan hệ nào không xảy ra đối với các cá thể trong quần thể?
A. Hỗ trợ.
B. Cạnh tranh .
C. Cộng sinh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 117(Hiểu): Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người?
A. Mật độ .
B. Sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi.
D. Giáo dục .
Câu 118:(Biết): Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người?
A. Mật độ .
B. Sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi.
D. Giáo dục.
Câu 119(Biết): Tháp dân số trẻ có biểu hiện nào?
 A. Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều.
B. Nước có tỉ lệ người già nhiều.
C. Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra ít.
D. Tất cả đều sai 
Câu 120 (Biết): Tập hợp những sinh vật nào tạo thành một quần xã sinh vật?
A. Rừng tràm ở U Minh.
B. Ao nuôi tôm công nghiệp .
C. Cá Rô Phi, cá Mè, cá Chép sống trong ao Sen.
D. Các cá thể rắn Hổ Mang sống ở ba hòn đảo khác nhau.
Câu 121 (Biết): Trong quần xã sinh vật xảy ra những mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh .
B. Cộng sinh.
C. Hỗ trợ 
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 122(Biết): Sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái là:
A. Thực vật .
B. Động vật ăn cỏ.
C. Động vật ăn thịt.
D. Vi khuẩn.
Câu 123: (Biết ) Sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là:
A. Vi khuẩn.
B. Thực vật.
C. Động vật ăn thịt .
D. Động vật ăn cỏ. 
Câu 124 (Biết): Thời kì nào con người sống chan hòa với thiên nhiên ?
A. Thời kì nguyên thủy.
B. Thời kì xã hội nông nghiệp .
C. Thời kì xã hội công nghiệp .
D. Tất cả đều sai
Câu 125(Biết): Hoạt động nào của con người làm mất nơi ở của sinh vật ?
A. Chăn thả gia súc.
B. Hái lượm .
C. Săn bắt động vật hoang dã.
D. Đốt rừng để lấy đất trồng trọt .
Câu 126 (Biết ): Ô nhiễm môi trường chủ yếu là do:
A. Núi lửa phun nham thạch gây bụi bặm.
B. Lũ lụt tạo điều kiện cho sinh vật gây bệnh phát triển .
C. Do động đất làm cây đỗ ngã,sập nhà.
D. Do hoạt động của con người của con người là chủ yếu .
Câu 127 (Biết): Ăn gỏi cá có nguy cơ:
A. Nhiễm chất độc hóa học do cá chưa được nấu chín .
B. Nhiễm chất phóng xạ .
C. Nhiễm sinh vật gây bệnh .
D. Tất cả đều đúng .
Câu 128 (Biết): Những hành vi nào sau đây gây ô nhiễm môi trường ?
A. Thu nhặt rác thải .
B. Thu nhặt rác thải, phân loại rác và tái sử dụng .
C. Thu nhặt rác và đốt rác 
D. Thu nhặt rác và sử lí đúng cách.
Câu 129(Hiểu): Hành vi nào là bảo vệ môi trường?
A. Vứt rác nơi công cộng . 
B. Phân loại rác thải trước khi sử lí.
C. Không gom rác mà để rác tự phân hủy trong tự nhiên.
D. Chôn rác.
Câu 130: (Biết) Đâu là nguồn tài nguyên tái sinh ?
A. Khí đốt thiên nhiên .
B. Than đá.
C. Gió.
D. Rừng.
Câu 131(Biết): Đâu là nguồn tài nguyên không tái sinh được ?
A. Rừng .
B. Nước.
C. Than đá.
D. Bức xạ mặt trời.
Câu 132(Hiểu): Biện pháp nào nhằm hạn chế lũ lụt trong mùa mưa bão ?
A. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. Trồng cây phủ xanh đồi trọc.
C. Trồng rừng và không khai thác bừa bãi rừng đầu nguồn.
D. Trồng cây ở ven sông tránh làm sạc lở đất.
Câu 133 (Biết): Các biện pháp nào sau đây không bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật 
A. Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn .
B. Trồng cây, gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.
C. Không săn bắt bừa bãi động vật mà chỉ khai thác những loài có giá trị kinh tế cao.
D. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
Câu134(Biết ): Biện pháp nào sau đây thường áp dụng để bảo vệ đất trồng ở vùng đồi núi?
A. Luân canh tăng vụ cây trồng.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Đắp đê để giữ nước ngọt .
D. Rửa mặn cho đất.
Câu 135 (Hiểu): Vì sao phải bảo đảm sự đa dạng hệ sinh thái nông nghiệp ?
A. Vì sự đa dạng ngày càng giảm sút.
B. Vì đảm bảo cho sự phát triển ổn định kinh tế cũngnhư môi trường của đất.
C. Vì sự đa dạng này tuy không mang lại hiệu quả kinh tế cao nhưng lại hạn chế tác hại của sâu bệnh .
D. Tất cả đều đúng.
Câu 136(Biết ): Loại cây trồng nào là chủ yếu của vùng sinh thái nông nghiệp ở vùng đồng bằng Sông cửu Long ?
A. Chè .
B. Lúa nước .
C. cao su .
D. Cây công nghiệp như quế, hồi.
Câu 137(Biết):Những hoạt động nào làm cạn kiệt nguồn tài nguyên hệ sinh thái biển?
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt thủy sản ven bờ.
C. Trồng rừng ngập mặn ven biển .
D. Không thải dầu, thuốc bảo vệ thực vật ra biển.
Câu 138(Biết): Hành vi nào không vi phạm luật bảo vệ môi trường?
A. Nuôi gấu lấymật
B. Khai thác trứng Rùa trên các bãi cát đem lại hiệu quả kinh tế cao 
C. Nuôi Cá Sấu để tăng thêm thu nhập
D. Xả nước bẩn ra môi trường thiên nhiên .
Câu 139 (Biết): Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của : 
A. Nhà nước.
B. Của học sinh .
C. Của mọi người.
D. Của nông dân . 
Câu 140(Hiểu): Hành vi nào sau đây sẽ làm ô nhiễm môi trường không khí ?
A. Quét dọn sân trường và lớp học .
B. Không sả rác bừa bãi.
C. Thu nhặt rác và đốt rác mỗi ngày
D. Thu nhặt rác và phân loại rác để tái sử dụng .
Hết

File đính kèm:

  • docBO DE 140 CAU DA TRACNGHIEM SINH9.doc
Đề thi liên quan