Trắc nghiệm tiếng việt 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1538 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm tiếng việt 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:
Lớp:


 đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.
“mệ đã phải thức suốt đêm,cúi mình trên chiếc nôi trông chừng hơi thở hổn hển của con,quằn quại vì nỗi lo sợ,khóc nức nở nghì rằng có thể mất con !...
Người mẹ sẵn sàng bỏ hết một năm hạnh phúc để tránh cho con một giờ đau đớn ,người mẹ có the đi ăn xin để nuôi con, có thể hi sinh tính mạng để cứu sống con.”
Câu 1 : từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập.
A lo sợ ;B hạnh phúc . ; C hơi thở 
Câu 2 :từ nào sau là rừ ghép chính phụ .
A chiếc nôi .;B hi sinh ; C sẵn sàng.
Câu 3 :từ nào sau đây là từ nghép hán việt.
 A trông chừng ;C quằn quạn ;D tính mạng .
Câu 4: từ nao sau đây là từ láy .
A hi sinh :B hạnh phúc ;C hổn hển ;D lo so
Câu5 : dòng nào định nghĩa đúng nhất về từ ghép chính phụ .
A là từ ghép có tiếng chính đứng trước làm chỗ dựa và tiếng phụ đúng sau bổ sung nghĩa cho tiếng chính
B là từ ghép có hai tiếng phụ có nghĩa , tiếng chính không có nghĩa.
C có hai tiếng ,một tíêng có nghĩa ,một tiếng không có nghĩa
D có hai tiếng ,nghĩa của mỗi tiếng có giá trị ngang nhau làm nên nghĩa chung.
Câu 6 :dòng nào định nghĩa đúng về từ ngép đẳng lập .
Alà từ ghép có tiếng không có nghĩa riêng chỉ khi ghép lại mới có nghĩa .
B là từ ghép nghĩa của tiếng trước trước khái quát hơn nghĩa của tiếng sau.
C là từ ghép không phân ra tiếng chính ,tiếng phụ .Các tiếng bình đẳng với nhau về ngữ pháp và tạo ra nghĩa tổng hợp .
D từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ .
Câu 7 : xác định nghĩa của từ mình trong câu ca dao sau
 “ mình về mình có nhớ ta 
 Ta về ta nhớ hàm răng mình cười .”
A ngôi thứ nhất ;B ngôi thứ hai ; C cả ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai .
Câu 8 :câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng 
A ai làm cho bể kia đầy
B bao nhiêu nuộc lạt nhớ ông bà bấy nhiêu.
C ai đi đâu đáy hỡi ai 
D cô kia cắt cỏ ven sông 
 Câu 9 : chọn dòng nào ghi nhớ đúng nhất về vai trò ngữ pháp của đại từ .
A có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ ,động từ , tính từ 
B có thể làm chủ ngửtong câuhay phụ ngữ của danh từ ,động từ
C có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu và không có khả năng làm phụ ngữ của danh từ, động từ , tính từ .
D không đảm nhiệm vai trò chủ ngữ ,vị ngữ ,trong câu mà chỉ có thể làm phụ ngữ của danh từ , động từ ,tính từ.
Câu 10 :dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép hán việt đẳng lập .
A sơn hà ,xâm phạm ,giang sơn , sơn thuỷ.
B thiên thư ,thạch mã ,giang sơn , tái phạm .
C quốc kì ,thủ môn ,ái quốc ,hoa mỹ ,phi công. 
 D phi pháp ,vương phi ,gia tăng , 
Câu 11 :dòng nào sau đâychỉ gồm những từ hán việtcó yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau ?
A phòng hoả , bảo mật ,thi nhân ,hậu đãi .
B phòng gian ,ái quốc ,thủ môn ,chiến thắng .
C hậu tạ ,cường quốc ,thiên thư ,tái phạm .
Câu 12 : từ hán việt không có sắc thái nào trong các sắc thái sau.
A sắc thái trang trọng ,thể hiện sự tôn kính 
B sắc thái tao nhã ,tránh gây cảm giác thô tục.
Csắc thái suồng sã ,thể hiện sự thân mật
D sắc thái cổ ,phù hợp với không khí xã họi xưa 
Câu 13 :dòng nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ .
A vừa trắng lại vừa tròn C tay kẻ nặn 
B bảy nổi ba chim D giữ tấm lòng son
 Câu 14 : cho biết các câu dưới đây câu nào dùng quan hệ từ đúng 
A nhờ cố gắng học tập nên nó dạt thành tích cao.
B chúng ta phải sống thế nào để chan hoà với mọi người 
Cgiá trời mưa con đường này sẽ trơn.
D phải luon luôn chóng tư tưởng chỉ bo bo bảo vệ quyềnlợi bản thân của mình.
Câu 15 :từ đồng nghĩa là những từ như thế nào ?
A có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
B có cách đọc giống nhau hoặc gần giống nhau.
C có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau và cách đọc cũng giống nhau ,gần giống nhau .
Câu16 : dòng nào dưới đấy tập hợp thành một nhóm từ đồng nghĩa hoàn thành.
A chết ,nghẻo ,hi sinh ,ăn ,xơi ,chén ,heo ,lợn
B quả ,trái ,cha ,ba ,mẹ , má, hoa, bông ,heo ,lợn 
C quả trái ,cha ,ba, nhà thơ , thi nhân , ăn , hốc , heo, lợn 
D quả , trái , cha ,ba, nhà thơ ,thi sĩ , chết ,hi sinh ,heo ,lợn.
 
 
 

File đính kèm:

  • dockiem tra tieng viet 71t.doc
Đề thi liên quan