Trắc nghiệm toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Tích của hai đơn thức 2xy2 và 3x2y là: A. 5x3y3 B. 6x4y4 C. 6x3y3 D. 5x4y4 2/ Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: -3x2y3 ? A. -3xy B. x2y3 C. -3x3y2 D. -2x2y23/ Tổng của hai đơn thức là; A. B. C. D. 6xy2 4/ Kết quả sắp xếp đa thức 2x + 4x2 + 3x3 + 5 theo lũy thừa giảm dần là: A. 5 + 4x2 + 3x3 +2x B. 3x3 + 4x2 + 2x + 5 C. 5 + 2x + 4x2 + 3x3 D. Cả 3 câu A, B, C đều sai II. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (3điểm). Cho đa thức M = x2y – xy2 + 1 +3x2y + xy2 a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên. b/ Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1 Bài 2: (2.5điểm). Cho hai đa thức: P(x) = x2 – 4x + 3 và Q(x) = 3x2 – 4x + 1 a/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) b/ Cho đa thức H(x) = P(x) – Q(x). Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức H(x) Bài 3: (0.5điểm). Chứng tỏ rằng đa thức N(x) = 2x2 + 1 không có nghiệm ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM. (4điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A B (mỗi câu đúng cho 1 điểm) II/ TỰ LUẬN. (6điểm) Bài 1: Cho đa thức M = x2y – xy2 + 1 +2x2y + xy2 a/ Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức trên. Ta có: M = x2y – xy2 + 1 +3x2y + xy2 = (x2y + 3x2y) + (- xy2 + xy2) + 1 1đ = 4x2y + 1 1đ Bậc của đa thức M là: 3 0.5đ b/ Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1 Thay x = - 1 và y = 1 vào đa thức M, ta có: M = = 5 0.5đ Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = x2 – 4x + 3 và Q(x) = 3x2 – 4x + 1 a/ Tính P(x) + Q(x) 0.5đ P(x) + Q(x) = 4x2 - 8x + 4 0.5đ Tính P(x) – Q(x) 0.5đ P(x) - Q(x) = -2x2 - 2 0.5đ b/ Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức H(x) Ta có H(x) = -2x2 – 2 Thay x = 1 vào H(x), ta được: H(1) = -2.12 + 2 = 0 0.25đ Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức H(x) = - 2x2 + 2 0.25đ Bài 3: Chứng tỏ rằng đa thức N(x) = 2x2 + 1 không có nghiệm Ta có 2> 0; x2>0 với mọi x với mọi x 0.25đ Do đó 2x2 + 1 > 0 với mọi x Vậy đa thức N(x) = 2x2 + 1 không có nghiệm 0.25đ
File đính kèm:
- De kiem tra chuong IVToan 7.doc