Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 11
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I. HÓA VÔ CƠ Câu 1: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm A. NaClO3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. AgNO3. Câu 2: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho hh khí qua nước B. Cho hh khí qua dd NaOH C. Cho hh khí qua dd Br2 dư D. Cho hh khí qua dd nước vôi trong Câu 3: Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp NaCl 0,1M và NaF 0,05M. Khối lượng AgNO3 đã phản ứng và khối lượng kết tủa tạo thành lần lượt là A. 1,7g và 1,435g B. 25,5g và 20,07g C. 2,55g và 1,435g D. 17g và 14,35g Câu 4: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đ) → MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là A. 5,4,4,4,1 B. 4,4,5,1,4 C. 4,5,4,1,4 D. 1,4,4,4,5 Câu 5: Trộn 200 ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 2M thì dd mới có nồng độ mol là A. 1,2M B. 1,5M C. 0,15M D. 1,6M Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl. C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3. Câu 7: Cho 7,8 gam hh X gồm Mg và Al tác dụng với H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 8,96 lít khí ở đktc. Khối lượng kim loại Al trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 g B. 2,4 g C. 3,4 g D. 5,4 g Câu 8: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. NaOH và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaHCO3 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 9: Trong một chu kỳ tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiều nào khi điện tích hạt nhân tăng dần? A. Tăng rồi giảm B. Không thay đổi C. Giảm dần D. Tăng dần Câu 10. Hỗn hợp khí nào sau đây cùng tồn tại trong một bình phản ứng? A. H2S và Cl2. B. O3 và HI. C. O2 và Cl2. D. NH3 và HCl. Câu 11: Một dung dịch có pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng A. 5,0.10–4 M. B. 2,0.10–5 M. C. 0,2 M. B. 10–5 M. Câu 12: Biết tổng số hạt nơtron, proton và electron trong một nguyên tử là 13. Số hạt nơtron trong nguyên tử đó là A. 9 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 13: Lấy 100 ml H2SO4 98% (khối lượng riêng 1,84 g/ml) đem pha loãng thành dd H2SO4 30%. Số gam nước cần dùng để pha loãng là A. 417,07 B. 457,3 C. 530,2 D. 520,2 Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại R trong dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Lượng khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư thấy tạo ra 22,68 gam muối. Kim loại R là A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 15: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,03 mol SO42–, thì số mol ion Fe3+ có trong dung dịch này là A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol Câu 16: Lưu huỳnh tác dụng với dd kiềm nóng: 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong phản ứng này có tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử S bị khử là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 3 Câu 17: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do A. Sự oxi hóa kali B. Sự oxi hóa ozon C. Sự oxi hóa iotua D. Sự oxi hóa tinh bột Câu 18: Để trung hòa 100 ml dd KOH, cần 15 ml dd HNO3 60% (khối lượng riêng d = 1,4 g/ml). Nếu dùng dung dịch H2SO4 49% để trung hòa thì số gam dd cần dùng là A. 9,8 B. 19,6 C. 40 D. 20 Câu 19: Cấu hình electron của anion Cl– là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 20: Saccarozo (X) là chất không điện li vì A. Phân tử X không có khả năng hòa tan trong dung môi nước. B. Phân tử X không có tính dẫn điện. C. Phân tử X không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch. D. Phân tử X không có phản ứng hóa học với nước. Câu 21: Khi áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng A. 2SO2 + O2 2SO3. B. N2 + O2 2NO. C. N2 + 3H2 2NH3. D. 2CO + O2 2CO2. Câu 22: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch thì: A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. B. Độ điện li và hằng số điện li không thay đổi. C. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi. D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 23: Nhóm kim loại nào sau đây phản ứng được với dd HCl. A. Fe, Ca, Ag, Mg B. Al, Cu, Zn, Pb C. K, Al, Pb, Zn D. Zn, Fe, Hg, Na Câu 24: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn 1. số lớp electron của nguyên tử 2. số electron lớp ngoài cùng 3. số proton của hạt nhân 4. nguyên tử khối A. 1, 2, 3, 4 B. 2 C. 1, 2, 3 D. 3 Câu 25: Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là A. [H+][OH–] = 1,0.10–14. B. [H+][OH–] < 1,0.10–14. C. [H+][OH–] > 1,0.10–14. D. Không xác định được. Câu 26: Muối nào sau đây bị thủy phân tạo dd có pH > 7? A. CaCl2. B. NaNO3. C. NH4Br. D. Na2CO3. Câu 27: Dung dịch H2SO4 35% (khối lượng riêng d = 1,4 g/ml). Nồng độ mol của dd này là A. 7 M. B. 8 M. C. 5 M. D. 6 M. Câu 28: Các dd sau cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất? A. NaOH. B. NH4NO3. C. H2SO4. D. HCl. Câu 29: Một lượng khí oxi có lẫn H2S, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lý bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với dung dịch A. NaOH B. KMnO4 C. AgNO3 D. brom. Câu 30: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,5M. Nồng độ của muối thu được là A. NaHSO3 0,2M B. NaHSO3 0,5M C. Na2SO3 0,05M D. A và C. Câu 31: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là A. 11,2 lit B. 5,6 lít C. 2,8 lit D. 1,12 lit Câu 32: Ion nào sau đây vừa là axit, vừa là bazo theo Bronsted A. SO42– B. HCO3– C. HSO4– D. CO32–. Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, số electron tối đa của lớp M trong nguyên tử X là A. 18 B. 10 C. 8 D. 32 Câu 34: Hóa trị cao nhất với oxi của một nguyên tố R là 5, trong hợp chất của nó với hiđro có 8,823%H về khối lượng. Nguyên tố R là A. S B. P C. N D. Cl Câu 35: Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO42–. Giá trị của y là A. 0,01 B. 0,02 C. 0,015 D. 0,025 Câu 36: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 có số mol bằng nhau, lượng oxi thu được nhiều nhất từ A. KMnO4 B. H2O2 C. KClO3 D. NaNO3. Câu 37: Hòa tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước được dd X. Để trung hòa hết dd X cần dùng 80 ml dd NaOH 1M. Giá trị của n là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 38: Chất nào trong 4 chất dưới đây là chất điện li tốt nhất? A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Glucozo D. Natri hidroxit. Câu 39: Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd sau: NaCl, NaBr, KI, KNO3. Để nhận biết các dung dịch trên dùng thuốc thử nào? A. dd AgNO3. B. dd H2SO4 C. dd NaOH D. Quỳ tím Câu 40: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 4, nhóm IIA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA C. Chu kỳ 3, nhóm IIA D. Chu kỳ 3, nhóm VIA Câu 41: Một dung dịch chứa 0,02 mol NH4+, 0,01 mol SO42–; 0,01 mol CO32– và x mol Na+. Giá trị của x là A. 0,04. B. 0,06. C. 0,02. D. 0,03. Câu 42: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl– x mol và SO42– y mol. Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 g chất rắn khan. Giá trị x, y là A. x = 0,2; y = 0,1 B. x = 0,3; y = 0,2 C. x = 0,1; y = 0,4 D. x = 0,4; y = 0,1 Câu 43: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Lấy V lít dung dịch H2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd X. Giá trị của V là A. 0,10 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,20 Câu 44: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cu2+, a mol SO42–. Thêm lượng dư dung dịch hh gồm BaCl2 và NH3 vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 55,82 B. 58,25 C. 77,85 D. 87,75 Câu 45: Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl–; b mol NO3–. Nếu lấy 1/10 dd X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,1525 g kết tủa. Cô cạn dung X thu được số gam muối khan là A. 21,932 B. 23,912 C. 25,672 D. 26,725 Câu 46: Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ba2+, ca2+ và 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V ml dd Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là A. 150. B. 300. C. 200. D. 250. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong 100 ml dd HCl 2,1M. Dung dịch thu được có A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 4 D. pH = 3 Câu 48: Phải lấy dd axit có pH = 5 và dd bazo có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích nào để khi trộn với nhau thu được dung dịch có pH = 8. A. 1 : 9 B. 9 : 1 C. 9 : 11 D. 11 : 9 Câu 49: Cho 10 ml dd HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Câu 50: Biết hằng số axit của NH4+ là k = 5.10–10. Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M? A. 10,7 B. 9,3 C. 1,0 D. 3,7 Câu 51: Trộn 100 ml dd KOH có pH = 12 với 100 ml dd HCl 0,012M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn. A. 3 B. 4 C. 8 D. 9 Câu 52: Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dd X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là A. 125. B. 150. C. 175. D. 250. Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M và tính khối lượng HNO3 tham gia phản ứng A. Mg; 63g B. Zn; 63g C. Cu; 63g D. Fe; 6,3g Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hh khí X gồm NO và một khí X, với tỷ lệ thể tích là A. N2O. B. N2O4. C. N2. D. NO2. Câu 55: Thể tích khí N2 (đktc) khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít Câu 56: Cho 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16 gam CuO, t°. Sau phản ứng hoàn toàn trong ống nghiệm còn lại rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần hòa tan vừa đủ rắn X là A. 0,05 lít B. 0,1 lít C. 0,03 lít D. 0,2 lít Câu 57: Cho V lít (đktc) hh N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Tìm V? Biết H = 25%. A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lít Câu 58: Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat (NH4)2Cr2O7. Theo phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam rắn. Hiệu suất của phản ứng này là: A. 90% B. 100% C. 91% D. 80% Câu 59: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau. Trong nhóm nitơ, từ nito đến bitmut thì A. tính oxi hóa và độ âm điện giảm dần. B. tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần. C. hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần và dd của chúng không có tính axit. D. tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazo tăng dần. Câu 60: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ. C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền. Câu 61: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra NH3. sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 80% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 62: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 10 ml dd X chứa các ion: NH4+, SO42–, NO3– thì có 2,33 gam kết tủa tạo thành và đun nóng thì có 0,672 lít (đktc) một khí bay ra. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 đã hòa tan trong X là A. 1 M và 1 M B. 2 M và 2 M C. 1 M và 2 M D. 0,5 M và 2 M Câu 63: Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd X, thu được hh các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 64: Khi hòa tan 30 gam hh đồng và đồng II oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng II oxít trong hh ban đầu là A. 1,20g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). X là A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 66: Đốt hh gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí NH3 (đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là A. khí N2 và H2O B. NH3, N2 và H2O C. O2, N2 và H2O D. NO và H2O. Câu 67: Hòa tan 12,8 g kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO3 60% (khối lượng riêng d = 1,365 g/ml), thu được 8,96 lít đktc một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dd HNO3 đã phản ứng là A. Cu, 61,5 ml B. Hg, 125,6 ml C. Pb, 65,1 ml D. Fe, 82,3 ml Câu 68: Cho hiđroxit của một kim loại nhóm II tác dụng với dung dịch H2SO4 20% thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 21,9%. Tên kim loại hóa trị II là A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu Câu 69: Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là A. 2,24 lit và 6,72 lit B. 2,016 lit và 0,672 lít C. 0,672 lit và 2,016 lit D. 1,972 lit và 0,448 lit Câu 70: Hòa tan hết 7,44 g hh Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500 ml dung dịch HNO3 loãng thu được dd A và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, có tỷ lệ mol 1:1, có khối lượng 5,18 gam, trong đó một khí bị hóa nâu trong không khí. Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt là A. 18,2% và 81,8% B. 35,5% và 64,5% C. 72,6 và 27,4% D. 96,3% và 3,7% Câu 71: Cho 1,35g hh gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là A. 5,69g B. 3,79g C. 8,53g D. 9,48g Câu 72: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hh khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị của m là A. 2,7 g B. 16,8 g C. 3,51 g D. 35,1 g Câu 73: Hòa tan m gam hh X gồm Mg, Al vào HNO3 đặc nguội, dư thì thu được 0,336 lít NO2 ở 0°C, 2 atm. Cũng m gam hh X trên khi hòa tan trong HNO3 loãng dư, thì thu được 0,168 lít NO ở 0°C, 4 atm. Giá trị m là A. 0,855 B. 0,765 C. 0,900 D. 1,020 Câu 74: Cho 19,2 g kim loại M tác dụng hết với dd HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,0 g B. 24,3g C. 48,0 g D. 30,6 g Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hh kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hh HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hh ban đầu là A. 8,4 g B. 4,8 g C. 5,6 g D. 6,4 g Câu 76: Cho 3,07 g hh Fe, Zn tác dụng với dd HNO3 thu được 0,896 lít khí NO (đktc). Khối lượng Fe trong trong hỗn hợp ban đàu là A. 1,12 g B. 0,56 g C. 56,0 g D. 1,95 g Câu 77. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH dư, rồi thêm tiếp dd NH3 dư lần lượt vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 78: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 4,9. Cho X qua xúc tác, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro là 6,125. Hiệu suất của phản ứng đó là A. 25% B. 33,33% C. 42,85% D. 75% Câu 79: Trộn 100 ml dd NaNO2 4M với 200 ml dd NH4Cl 4M, thu được dung dịch X. Đun X cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít N2 ở đktc. Giá trị V là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 17,92 lít Câu 80: Hợp chất nào không thể được tạo ra khi cho axit nitric tác dụng với kim loại? A. NO2. B. N2O. C. N2O5. D. NH4NO3. Câu 81: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào? A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4. Câu 82: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Al, Fe phản ứng với HNO3 loãng dư sinh ra 6,72 lít NO (đktc). Số gam của Fe trong hỗn hợp đầu là A. 5,4 g B. 5,6 g C. 5,1 g D. 5,9 g Câu 83: Đun nóng hh rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là A. 23,3% B. 76,7% C. 75% D. 25% Câu 84: Chia hỗn hợp hai kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 là duy nhất. Phần thứ hai cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được 6,72 lít khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 70,33% B. 29,67% C. 60% D. 40% Câu 85: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % theo khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp là A. 68,9% B. 78,9% C. 31,1% D. 21,1% Câu 86: Khi cho oxít của một kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34 gam muối nitrat và 3,6 g nước. Công thức oxit và khối lượng của oxit tham gia phản ứng là A. Na2O, 12,4g B. Na2O, 24,8g C. K2O, 12,4 g D. K2O, 24,8g Câu 87: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH. C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Câu 88: Nhận xét nào sau đây SAI. A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn và chỉ tạo môi trường axit. C. Muối amoni hidro cacbonat kém bền với nhiệt. D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac. Câu 89: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)2PO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 90: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3. C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3. Câu 91: Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu là do A. amoniac tan rất nhiều trong nước. B. Phân tử amoniac phân cực. C. Khi tan trong nước, amoniac không thể điện li. D. chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac tạo ra các ion NH4+ và OH–. Câu 92: Biết tỉ khối hơi của một oxit nitơ (X) so với khí CH4 là 2,875. Trong oxít hàm lượng nitơ chiếm 30,43%. Để điều chế 1 lít khí X ở 134 °C, 1 atm bằng phản ứng vừa đủ của Cu với m gam dung dịch HNO3 40% chỉ giải phóng khí X duy nhất thì giá trị của m là A. 18,9g B. 13,4g C. 12,3g D. 9,45g Câu 93: Hòa tan hết m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2. Biết tỷ khối X so với hidro là 16,6. Giá trị m là A. 6,24g B. 4,16g C. 3,12g D. 2,38g Câu 94: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 có tính lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là bazo không tan trong nước. C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan. D. Dung dịch NH3 có tính axit nên phản ứng với Zn(OH)2. Câu 95: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa khử là A. 22 B. 29 C. 16 D. 12 Câu 96: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác cùng gốc axit bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó muối amoni se cho phản ứng có A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra một chất khí và dung dịch đổi sang màu xanh. Câu 97: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit. B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axít. C. Dung muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra. Câu 94: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít NO duy nhất đktc. Giá trị của V là A. 0,672 B. 2,688 C. 1,344 D. 0,336 Câu 95: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 62,79% B. 37,21% C. 55,81% D. 44,19% Câu 96: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được V lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 5,6 lit Câu 97: Hòa tan 9,28 gam hh X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng vừa đủ H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh là A. SO3. B. H2S. C. S. D. SO2. Câu 98: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi. Hòa tan hết 3,61g X trong dung dịch HCl thu được 2,128 lít H2 (đktc). Nếu hòa tan hết 3,61 g X vào dung dịch HNO3 thu được 1,792 lít NO duy nhất. Kim loại M là A. Zn B. Al C. Be D. Cr Câu 99: Hòa tan hoàn toàn 12 g hh Fe, Cu có tỷ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3 thu được V lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, NO2 và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axít dư. Tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 4,48 B. 5,60 C. 3,36 D. 2,80 Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. NaH2PO4 và Na3PO4. D. Na3PO4. Câu 101: Khí N2 có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác Pt. B. Nhiệt phân NH4NO3. C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 102: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hh X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị m là A. 11,2g B. 10,2g C. 7,2g D. 6,9g Câu 103: Hòa tan hết m gam hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g Câu 104: Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X. Hòa tan hết X vào dung dịch HNO3 loãng dư giải phóng 0,56 lít NO (đktc). Giá trị m là A. 2,52 g B. 3,0 g C. 2,25g D. 0,3 g Câu 105: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít (đktc) khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Giá trị của m là A. 4,86 B. 1,62 C. 7,02 D. 9,72 Câu 106: Hòa tan 5,95 gam hh Zn, Al có tỷ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. Sản phẩm X là A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2. Câu 107: Hòa tan 4,76 g hh Zn, Al có tỷ lệ mol 1:2 trong 400 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được dung dịch X chứa m gam muối và không thấy có khí thoát ra, giá trị của m là A. 25,8g B. 26,8g C. 27,8g D. 28,8g Câu 108: Hòa tan hoàn toàn 7,56 g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 8,064 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hòa tan hoàn toàn bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 0,12 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó? A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO3. Câu 109: Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỷ khối của X so với He bằng 9,25. Nồng độ mol dung dịch HNO3 ban đầu là A. 0,28 M B. 0,06 M C. 0,56 M D. 0,14 M Câu 110: Hòa tan 10,71 g hh gồm Al, Zn, Fe vào 4 lít dd HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2 và N2O có tỷ lệ số mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu được số gam muối khan là A. 65,27g B. 27,65g C. 55,35g D. 35,55g Câu 111: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M và tính khối lượng HNO3 tham gia phản ứng. A. Cu, 65g B. Cu, 63g C. Fe; 63g D. Fe; 6,3g Câu 112: Cho 5,2 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với HNO3 thì thu được 1,008 lít hỗn hợp hai khí NO và NO2 (đktc). Sau phản ứng khối lượng bình chứa giảm đi 1,42 g. Tên kim loại M là A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 113: Để nhận biết ion NO3– người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì phản ứng A. Tạo ra khí có màu nâu đỏ và dung dịch không đổi màu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng, không có khí thoát ra. C. Tạo ra kết tủa có màu xanh, có khí không màu thoát ra. D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. Câu 114: Để nhận biết ion photphat có thể dùng chất nào sau đây tác dụng với muối photphat để cho kết tủa vàng. A. HCl. B. Na2CO3. C. AgNO3. D. KOH. Câu 115: Phân đạm có thể chứa chất nào sau đây? A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. A, B, C đều đúng. Câu 116: Một loại thủy tinh chứa 75,3% SiO2; 11,7% CaO; 13% Na2O về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất nào sau đây. A. 2Na2O.CaO.6SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2. C. 2Na2O.6CaO.SiO2. D. Na2O.6CaO.SiO2. Câu 117: Dẫn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 vào bình chứa 0,04 mol Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Trong X, N2 chiếm phần trăm theo thể tích là A. 30% hoặc 50% B. 40% hoặc 30% C. 60% hoặc 40% D. 70% hoặc 50% Câu 118: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2 có tỷ khối đối với hiđro bằng 4,25. Phần trăm theo thể tích khí CO trong hỗn hợp là A. 75% B. 50% C. 25% D. 66,7% Câu 119: Cho 3,8 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 20% (d = 1,1 g/ml), thu được 0,896 lít khí Y (đktc). Giá trị của V là A. 99,5 ml B. 14,9 ml C. 9,95 ml D. 6,63 ml Câu 120: Sục khí CO2 vào 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun dung dịch còn lại thấy xuất hiện thêm m gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO2 đã dùng ở đktc là A. 2,24 l B. 4,48 l C. 13,44 l D.
File đính kèm:
- Trac Nghiem Tong Hop Hoa 11.doc