Trường thcs Tân An ma trận đề kiểm tra học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học: 2013 – 2014

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trường thcs Tân An ma trận đề kiểm tra học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Năm Học: 2013 – 2014
***********
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: 
Từ bài 36 – bài 58 / SGK – Công nghệ 8 ( Trừ bài 37, 43, 44.III. Máy Bơm nước, 46. Nguyên lí làm việc, 47, 52, 54, 56, 57 đây là những nội dung giảm tải của chương trình ).
II. MỤC TIÊU:
- Đối với HS: Tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III . MA TRẬN: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 . Đồ dùng điện gia đình 
3. Nguyên tắc biến đổi điện năng thành nhiệt năng để chế tạo bàn là điện
4. Trình bày được ý nghĩa của việc tiết kiệm điện năng . 
13a. Phân loại đồ dùng điện (TL)
1. Giải thích được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang
2. Giải thích cơ sở khoa học của các SLKT; giải thích được ý nghĩa các SLKT . 
5. Phân tích được cấu tạo lõi thép, dây quấn, vỏ máy biến áp một pha . 
13b. So sánh được đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang(TL)
10. Giải thích được cách sử dụng máy biến áp một pha 12. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm điện năng trong đời sống. 
14. Tính toán được điên năng tiêu thụ trong gia đình.(TL) 
Số câu hỏi
C3 (0,25)
C4 (0,25)
C13.a (0,75)
C1 (0,25)
C2 (0,25)
C5 (0,25)
C13.b (1,25)
C10 (0,25)
C12 (0,25)
C14 (3,0)
9 câu
Số điểm
 0,5 đ
 0,75 đ
 0,75 đ
 1,25 đ
 0,5 đ
 3,0 đ
6,75 đ
2 . Mạng điện trong nhà 
6. Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu chì
7. Mô tả được cấu tạo của mạng điện trong nhà . 
8. Hiểu được, phân tích được cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng các thiết bị đóng - cắt, lấy điện
9.Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việccủa cầu chì, aptomat trong việc bảo vệ mạch điện, dụng cụ điện trường hợp ngắn mạch, quá tải . 
11. Hiểu được, phân tích được cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng các thiết bị đóng - cắt, lấy điện.
15. Vẽ được sơ đồ nguyên lý, lắp đặt của mạch điện.(TL)
Số câu hỏi 
C6 (0,25)
C7 (0,25)
C8 (0,25)
C9 (0,25)
C11 (0,25)
C15 (2,0)
6 câu
Số điểm
 0,5 đ
0,75 đ
 2,0 đ
3,25 đ
TS câu hỏi 
4,5 câu
6,5 câu
2 câu
2 câu
15 câu
TS điểm 
1,75 đ
2,75 đ
0,5 đ
5,0 đ
10,0 đ
Duyệt của BGH
Duyệt của TTCM
GVBM
Nguyễn Thị Kim Tuyết
Tô Hoàng Thám
Dương Tuấn Thanh 
PHÒNG GD&ĐT TX TÂN CHÂU	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS TÂN AN	 NĂM HỌC: 2013 – 2014
 -----------------	 -------------------------------
MÔN: CÔNG NGHỆ. KHỐI: 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
SBD............PHÒNG.......
ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
 Thí sinh chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và điền vào ô kẻ 
Câu 1: Trong đèn ống huỳnh quang, điện cực được làm bằng dây vônfram có dạng lò xo xoắn, được tráng một lớp bari-oxit để làm gì?
A. Tạo ra ánh sáng cho đèn	B. Tạo ra màu sáng cho đèn
C. Phát ra điện tử	D. Tăng tuổi thọ cho đèn
Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V – 40W có nghĩa là gì: 
 A. Hiệu điện thế định mức 	B. Cường độ dòng điện định mức 
 C. Công suất định mức 	D. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức 
Câu 3: Bàn là điện là đồ dùng loại:
 A. Điện – quang	B. Điện – nhiệt	C. Điện – cơ	 D. Điện - nhiệt và điện-cơ
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày từ: 
 A. 16h – 20h	B. 18h – 20h	C. 18h – 22h	D. 19h – 22h
Câu 5: Dây quấn máy biến áp được làm bằng:
A. Dây đồng	B. Dây điện từ	C. Dây nhôm	D. Dây kẽm
Câu 6: Cầu chì là thiết bị dùng để: 
 A. Đóng - cắt điện 	B. Lấy điện 	
 C. Đóng - cắt và lấy điện 	D. Bảo vệ mạng điện trong nhà 
Câu 7: Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt gồm:
A. Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện 
B. Các đường dây rẻ từ cầu chì đến các đồ dùng điện 
C. Các đường dây rẻ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện
D. Các đường dây rẻ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
Câu 8: Cầu dao được sử dụng trong mạng điện trong nhà là loại cầu dao:
 A. 1 pha, 1 ngã	 B. 1 pha, 2 ngã	 C. 3 pha, 1 ngã	 D. 3 pha, 2 ngã
Câu 9: Thiết bị nào vừa đóng cắt, vừa bảo vệ mạch điện là: 
 A. Cầu dao	B. Aptomát. 	C. Cầu chì	D. Công tắc điện. 
Câu 10: Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng :
 A. Máy biến áp	B. Đèn sợi đốt	C. Động cơ điện	D. Bàn là
Câu 11: Công tắc thường được mắc: 
 A. Song song với thiết bị điện 	B. Cùng với đồ dùng điện khác 
 C. Trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì	D. Trên dây trung tính.
Câu 12: Hành động nào dưới đây là sai:
 A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Thả diều nơi không có dây điện.
 C. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp 	D. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp . 
II . TỰ LUẬN: 7,0 điểm 
Câu 13: (2,0 điểm) 
a) Hãy phân loại các đồ dùng điện sau đây: Quạt điện, nồi cơm điện, đèn huỳnh quang ? b) So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ?
Câu 14: (3,0 điểm)
Gia đình của An sử dụng các đồ dùng điện sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụngcủa mỗi đồ dùng điện (h)
 Tivi
75
2
2
 Đèn huỳnh quang
40
4
4
 Tủ lạnh
120
1
24
 Bếp điện
1000
1
2
a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày ?
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 tháng (30 ngày) ?
c) Tính số tiền phải trả trong của gia đình bạn An1 tháng (30 ngày) ? 
Biết 1kwh =1500 đồng.
Câu 15:(2,0 điểm)
Vẽ sơ nguyên lý của mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt ? Các thiết bị điện được mắc với nhau bởi các dây dẫn.
--- HẾT ---
NỘI DUNG CHẤM
I . Trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
B
D
A
A
B
A
C
D
II . Tự luận: 7,0 điểm 
Câu
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
13
a) - Điện – quang: đèn huỳnh quang
 - Điện - nhiệt: nồi cơm điện
 - Điện – cơ: quạt điện 
b) 
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn huỳnh quang
- Tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ cao
- Cần chấn lưu
- Phát ra ánh sáng không liên tục
Đèn sợi đốt
- Không cần chấn lưu
- Phát ra ánh sáng liên tục
- Không tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ thấp
0,25
0,25
0,25
1,25
14
- Điện năng tiêu thụ trong ngày: 
A1 = (75*2*2) + (40*4*4) + (120*1*24) + (1000*1*2) = 5.820 (wh) 
- Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng là: 
A = A1*30 = 5.820*30 = 174.600 (wh) = 174,6 (kwh) 
- Số tiền gia đình bạn An phải trả là: 
T = A *1500 = 174,6*1500 = 261.950 (VNĐ) 
1,0
1,0
1,0
15
A
O
2,0
Duyệt của BGH
Duyệt của TTCM
GVBM
Nguyễn Thị Kim Tuyết
Dương Tuấn Thanh

File đính kèm:

  • docDE THI HKII CN8 1314.doc
Đề thi liên quan