Từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Lớp 10 (Global Success), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: FAMILY LIFE GETTING STARTED. sports field (n)/ˈspɔːts fiːld/ sân vận động = stadium (n) prepare (V) /prɪˈpeə(r)/chuẩn bị help with something /help wɪð ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): giúp làm việc gì đĩ divide /dɪˈvaɪd/(v.phr): (v): phân chia household chores /ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/(n.phr): cơng việc nhà homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/(n): nội trợ breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/(n): trụ cột gia đình earn money /ɜːn ˈmʌni/(v.phr): kiếm tiền equally /ˈiːkwəli/(adv): một cách cơng bằng, bình đẳng shop for groceries /ʃɒp fɔː(r) ˈɡrəʊsəri/(v.phr): mua thực phẩm do the laundry /duː ðə ˈlɔːndri/(v.phr): làm cơng việc giặt giũ do the washing-up /duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/(v.phr): rửa chén / bát put out the rubbish /pʊt aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/(v.phr): vứt rác LANGUAGE housework /ˈhaʊswɜːk/(n): việc nhà do the heavy-lifting /duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/(v.phr): làm cơng việc mang vác nặng support /səˈpɔːt/(v): ủng hộ, hỗ trợ look after /lʊk ˈɑːftə(r)/(phr.v): chăm sĩc = take care of /teɪk keə(r) əv/ tidy up /ˈtaɪdi/ /ʌp/(v.phr): dọn dẹp III. READING responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/(n): trách nhiệm husband /ˈhʌzbənd/(n): chồng wife /waɪf/(n): vợ life skill /laɪf skɪl/(n.phr): kỹ năng sống gratitude /ˈɡrỉtɪtjuːd/(n): lịng biết ơn appreciate /əˈpriːʃieɪt/(v): đánh giá cao, đề cao strengthen /ˈstreŋkθn/(v): tăng cường bond /bɒnd/(n): sự gắn kết benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích character /ˈkỉrəktə(r)/(n): tính cách encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v): khuyến khích share /ʃeə(r)/(v): chia sẻ IV. READING damage /ˈdỉmɪdʒ/làm hỏng, làm hại playtime /ˈpleɪtaɪm/(n): thời gian vui chơi grow up /ɡrəʊ ʌp/(phr.v): phát triển V. LISTENING routine /ruːˈtiːn/(n): sinh hoạt thường ngày cheer someone up /tʃɪə(r) ˈsʌmwʌn ʌp /(v.phr): cổ vũ trust /trʌst/(n): niềm tin carry on(phr.v): tiếp tục achieve success /əˈtʃiːv səkˈses/(v.phr): đạt thành tựu VI. WRITING have a picnic /hỉv ə ˈpɪknɪk/(v.phr): đi dã ngoại celebrate /ˈselɪbreɪt/(v): tổ chức, kỉ niệm experience /ɪkˈspɪəriəns/(n): trải nghiệm spotlessly /ˈspɒtləsli/(adv): khơng tì vết exchange opinions /ɪksˈtʃeɪndʒ əˈpɪnjən/(v.phr): trao đổi ý kiến VII. COMMUNICATION AND CULTURE get into top university /ɡet ˈɪntuː tɒp ˌjuːnɪˈvɜːsəti/(v.phr) đỗ vào trường đại học hàng đầu family value /ˈfỉməli ˈvỉljuː/(n.phr): giá trị gia đình pass on /pɑːs ɒn/(phr.v): lưu truyền traditional /trəˈdɪʃənl/(adv): truyền thống respect /rɪˈspekt/(n, v): sự tơn trọng / tơn trọng wealth of something /welθ/(n) sự giàu cĩ / nhiều table manners /ˈteɪbl mỉnəz/(n.phr): quy tắc ứng xử trên bàn ăn respectively /rɪˈspektɪvli/(adv): lần lượt là VIII. LOOKING BACK AND PROJECT run a washing machine /rʌn ə ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/(v.phr) vận hành máy giặt regularly /ˈreɡjələli/(adv): một cách thường xuyên be away on business /bi əˈweɪ ɒnˈbɪznəs/(phrase): đi cơng tác xa UNIT 2 :HUMANS AND THE ENVIRONMENT GETTING STARTED green living /griːn ˈlɪvɪŋ/(n.phr): sống xanh improve /ɪmˈpruːv/(v): cải thiện attend /əˈtend/(v): tham dự set up /set ʌp/(phr.v): thành lập encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v): khuyến khích clean up / kli:n ʌp /(phr.v): dọn dẹp planned event / plỉnd ɪˈvɛnt /(n.phr): sự kiện đã được lên kế hoạch organise /ˈɔːgənaɪz/(v): tổ chức carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n.phr): khí thải carbon be able to do something / biː ˈeɪbl tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): cĩ thể làm text /tekst/(v): nhắn tin achieve /əˈtʃiːv/(v)(v): đạt được raise /reɪz/(v): nâng cao adopt /əˈdɒpt/(v): áp dụng II.LANGUAGE plot /plɒt/(n): cốt truyện playground /ˈpleɪɡraʊnd/(n): sân chơi environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/(n.phr): bảo vệ mơi trường household appliances /ˈhaʊshəʊld əˈplaɪənsɪz/(n.phr): đồ dùng gia đình eco-friendly / ˈiːkəʊ-ˈfrendli /(adj): thân thiện với mối trường produce /prəˈdjuːs/(v): tạo ra litter /ˈlɪtə(r)/(v): vứt rác harm /hɑːm/(v): gây hại device /dɪˈvaɪs/(n): thiết bị driving machine /ˈdraɪvɪŋ məˈʃiːn/(n): máy lái xe attract /əˈtrỉkt/(v): gây được sự chú ý turn off /tɜːn ɒf/(phr.v): tắt reduce /ri'dju:s/(v): giảm be reminded to do something /biː rɪˈmaɪndɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): được nhắc nhở làm gì revise for / rɪˈvaɪz fɔː /(phr.v): ơn tập make the decision /meɪk ðə dɪˈsɪʒən(v.phr): đưa ra quyết định plant /plɑːnt/(v): trồng READING lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/(n): lối sống sustainable /səˈsteɪnəbl/(adj): bền vững prevent /prɪˈvent/(v): ngăn ngừa natural and organic /ˈnỉʧrəl ỉnd ɔːˈgỉnɪk/(adj): tự nhiên và hữu cơ chemical /ˈkemɪkl/(n): chất độc hại cut down / kʌt daʊn /(phr.v): cắt giảm break down /breɪk daʊn/(phr.v): phân hủy refillable /ˌriːˈfɪləbl/(adj): cĩ thể đổ đầy recycle /ˌriːˈsaɪkl/(v): tái chế raw material /rɔː məˈtɪərɪəl/(n.phr): nguyên liệu thơ throw away /θrəʊ əˈweɪ/(phr.v): vứt compulsory /kəmˈpʌlsəri/(adj): bắt buộc electrical appliance /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/(n.phr): thiết bị điện SPEAKING teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/(n): thanh thiếu niên dirty /ˈdɜːti/(adj): bẩn thỉu waste /weɪst/(v,n): gây, chất thải shade /ʃeɪd/(n): bĩng râm LISTENING announcement /əˈnaʊnsmənt/(n): thơng báo pick up /pɪk ʌp/(phr.v): nhặt lên take part in /teɪk pɑːt ɪn/(v.phr): tham gia water /ˈwɔːtə(r)/(v): tưới nước WRITING 1. waste collection /weɪst kəˈlɛkʃən/(n.phr): thu gom chất thải 2. suggestion /səˈdʒestʃən/(n): đề xuất safe for /seɪf fɔː/(adj.phr): an tồn 4. action /ˈỉkʃn/(n): hành động COMMUNICATION AND CULTURE advise /ədˈvaɪz/(v): khuyên climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n.phr): biến đổi khí hậu collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/(v.phr): thu thập thơng tin emissions /ɪˈmɪʃənz/(n): phát thải calculate /ˈkỉlkjuleɪt/(v): tính tốn global temperatures /ˈgləʊbəl ˈtɛmprɪʧəz/(n.phr): nhiệt độ tồn cầu heat /hiːt/(v): làm nĩng public transport /ˈpʌblɪk ˈtrỉnspɔːt/(n.phr): phương tiện cơng cộng impact /ˈɪmpỉkt/(n): sự tác động take shower /teɪk ˈʃaʊə/(v.phr): tắm destroy /di'strɔi/(v): hủy hoại LOOKING BACK AND PROJECT professor /prəˈfesə(r)/(n): giáo sư modern household /ˈmɒdən ˈhaʊshəʊld/(n.phr): hộ gia đình hiện đại thunder /ˈθʌndə(r)/(n): tiếng sấm prize /praɪz/(n): giải driving test /ˈdraɪvɪŋ test/(n.phr): kiểm tra lái xe congratulation /kənˌɡrỉtʃəˈleɪʃn/(n): chúc mừng be made of /biː meɪd ɒv/(v.phr): được làm bằng wind energy /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr): năng lượng giĩ make a plan /meɪk ə plỉn/(v.phr): lập kế hoạch UNIT3: MUSIC GETTING STARTED famous /ˈfeɪməs/(adj): nổi tiếng traditional music /trəˈdɪʃənl ˈmjuːzɪk/(n.phr): âm nhạc truyền thống talented /ˈtỉləntɪd/(adj): tài năng pop singer /pɒp ˈsɪŋə/(n.phr): ca sĩ nhạc pop fan /fỉn/(n): fan hâm mộ award /əˈwɔːrd/(n): giải thưởng trumpet /ˈtrʌmpɪt/(n): kèn teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/(n): thiếu niên upload /ˌʌpˈləʊd/(v): đăng tải reach /riːtʃ/(v): đạt mốc be good at something /biː gʊd ỉt ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): giỏi về việc gì đĩ musical instrument / ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/(n.phr): nhạc cụ perform /pəˈfɔːm/(v): biểu diễn LANGUAGE relax /rɪˈlỉks/(v): thư giãn attract /əˈtrỉkt/(v): thu hút ordinary /ˈɔːdnri/(adj): bình thường judge /dʒʌdʒ/(n): giám khảo audience /ˈɔːdiəns/(n): khán giả music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/(n.phr): bản thu âm musician /mjuˈzɪʃn/(n): nhạc sĩ charity concert /ˈʧỉrɪti ˈkɒnsət/(n.phr): buổi biểu diễn từ thiện book /bʊk/(v,n): đặt, sách stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/(n.phr): phịng vé sân vận động stay at home /steɪ ỉt həʊm/(v.phr): ở nhà hesitate /ˈhezɪteɪt/(v): ngần ngại surprise /səˈpraɪz/(v, n): sự bất ngờ make someone fall asleep /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp/(v.phr): khiến ai đĩ mất ngủ decide /dɪˈsaɪd/(v): quyết định let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): cho phép ai đĩ làm gì READING competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/(n): cuộc thi identify /aɪˈdentɪfaɪ/(v): nhận ra stage /steɪdʒ/(n): giai đoạn semi-final /ˌsemi ˈfaɪnl/(n.phr): bán kết eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): loại = remove / rɪˈmuːv/ play an important role /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/(v.phr): đĩng vai trị quan trọng argument /ˈɑːɡjumənt/(n): tranh luận vote /vout/(v): bình chọn be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/(v.phr): khơng ủng hộ develop /dɪˈveləp/(v): phát triển SPEAKING dress up /drɛs ʌp/(phr.v): hĩa trang remain /rɪˈmeɪn/(v): giữ lại runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/(n): á quân cash prize /kỉʃ praɪz/(n.phr): giải thưởng tiền mặt LISTENING take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/ preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bị sell /sel/ (v): bán organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức WRITING. share /ʃeə(r)/(v): chia sẻ performance /pəˈfɔːməns/(n): màn biểu diễn hits /hɪts/(n): ca khúc hay nhất taste /teɪst/(v): nếm thử party atmosphere /ˈpɑːti ˈỉtməsfɪə/(n.phr): khơng khí tiệc tùng art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/(n.phr): triển lãm nghệ thuật watch fireworks /wɒʧ ˈfaɪəwɜːks/(v.phr): xem pháo hoa take photos /teɪk ˈfəʊtəʊz/(v.phr): chụp ảnh COMMUNICATION AND CULTURE artists /ˈɑːtɪst/(n): nghệ sĩ ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ đại spread /spred/ (v,n): lan truyền praise /preɪz/(v): tuyên dương worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr): hát thờ psychic /ˈsaɪkɪk/ (n): nhà ngoại cảm moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n): đàn nguyệt bamboo clapper /bỉmˈbuː ˈklỉpəz/ (n): đàn tính costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n): trang phục depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v): phụ thuộc vào be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd ỉz/ (v.phr): được cơng nhận belt /belt/ (n) dây lưng, thắt lưng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn 2. singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ 3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hịa nhạc 4. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng 5. final/ˈfaɪnl/ (adj): cuối, chung kết 6. enjoy/ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng 7. reveal /rɪˈviːl/(v): tiết lộ 8. practise /ˈprỉktɪs/(v): luyện tập 9. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v): tham gia 10. family gatherings /ˈfỉmɪli ˈgỉðərɪŋz/ (n.phr): họp mặt gia đình REVIEW 1 brain (n): não breakfast (n): bữa sáng breadwinner (n): trụ cột tài chính crash (n,v): va chạm create (v): sáng tạo cream (n): kem train (n): tàu hỏa; (v): huấn luyện treat (v): đối xử tree (n): cây green (n, adj): màu xanh lá grow (v): trồng great (adj): tuyệt vời practice (v): thực hành protect (v): bảo vệ product (n): sản phẩm put sth out: đổ, vứt cái gì đi reduce carbon footprint: giảm lượng khí thải carbon adopt a green lifestyle: sống theo lối sống “xanh” play musical instruments: chơi các nhạc cụ audience (n): khán giả eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường laundry (n): sự giặt giũ perform (v): biểu diễn groceries: đồ tạp hĩa or: hoặc (chỉ sự lựa chọn) so: vì thế, vì vậy (chỉ kết quả) and: và (thêm thơng tin) but: nhưng (chỉ sự tương phản, đối lập) SKILL LISTENING 1 Single (n) : đĩa đơn Musician (n) : nhạc sĩ Actor (n): diễn viên nam Release (v) : phát hành Award (n): giải thưởng a heart attack (n phr) : cơn đau tim At the age of ; ở tuổi Be born in : được sinh ra SPEAKING My favourite singer/ musician is (Ca sĩ / nhạc sĩ yêu thích của tơi là ...) - His/ Her (most famous) single/ song/ album/ work is (Đĩa đơn / bài hát/ album / tác phẩm nổi tiếng nhất của người đĩ là ...) - His/ Her single became a (number) hit in (Đĩa đơn của người đĩ đã trở thành hit vào ...) - (During his/ her life), he/ she has received (many/ some) awards, including (Trong suốt cuộc đời của mình, người đĩ đã nhận ... giải thưởng, bao gồm...) READING Energy (n) năng lượng Environment (n) mơi trường Air (n) khơng khí water (n) nước Provide (v) cung cấp Mixture (n) sự trộn lẫn Liquid (n) chất lỏng Method (n) phương pháp Rainwater (n) nước mưa Create (v) tạo ra WRITING 1 Planting more trees and plants (Trồng thêm cây xanh) Organising regular clean-up activities (Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên) Collecting litter, setting up more recycling bins (Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế) Turning off electrical devices when not in use (Tắt các thiết bị điện khi khơng sử dụng) Using energy from the sun, wind, and water (Sử dụng năng lượng từ mặt trời, giĩ và nước) UNIT 4: FOR A BETTER C OMMUNITY GETTING STARTED volunteering activities /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ ỉkˈtɪvɪtiz/ (n.phr): hoạt động tình nguyện community development /kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): trung tâm phát triển cộng đồng by chance /baɪ - tʃɑːns/ (prep.phr): tình cờ advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo apply for /əˈplaɪ fɔː/ (v.phr): xin việc boost /buːst/ (v): thúc đẩy organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức get involved /gɛt ɪnˈvɒlvd/ (v.phr): tham gia = join /ʤɔɪn/ = take part in clean up /kli:n ʌp/ (phr.v): dọn dẹp orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ cơi fill /fɪl/ (v): điền vào be so excited about something /biː səʊ ɪkˈsaɪtɪd əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): hào hứng với việc gì đĩ LANGUAGE keep a record of /kiːp ə ˈrɛkɔːd ɒv/ (v.phr): lưu giữ hồ sơ 2.watch something live /wɒʧ ˈsʌmθɪŋ lɪv/ (v.phr): xem trực tiếp 3. increase /ˈɪŋkriːs/ (n): sự tăng trưởng 4. visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): du khách 5. export /ˈekspɔːt/ (v): xuất khẩu 6. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên gĩp = raise money for charity /reɪz ˈmʌni fɔː ˈʧỉrɪti/ 7. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phĩng 8. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): từ thiện 9. be located in /biː ləʊˈkeɪtɪd ɪn/(v.phr): nằm ở 10. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội 11. civics class /ˈsɪvɪks klɑːs/ (n.phr): lớp học mơn cơng dân 12. remote areas /rɪˈməʊt ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng sâu vùng xa 13. landslides /ˈlỉndslaɪdz/ (n): lở đất 14.be searching for /biː ˈsɜːʧɪŋ fɔː/ (v.phr): đang tìm kiếm = be looking for 15. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo việc làm III. READING 1. handmade items /ˈhỉndˈmeɪd ˈaɪtəmz/ (n.phr): đồ vật thủ cơng 2. set up /set ʌp/ (phr.v): thành lập 3. flooded areas /ˈflʌdɪd ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng lũ 4. blanket /ˈblỉŋkɪt/ (n): chăn màn 5. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): mang đến 6. sense of purpose /sɛns ɒv ˈpɜːpəs/ (n.phr): mục đích sống 7. suffering /ˈsʌfərɪŋ/ (n): đau khổ 8. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết 9. homeless /ˈhəʊmləs/(adj): vơ gia cư 10. various (adj): đa dạng, nhiều 11. participate (v): tham gia 12. item (n): đồ vật 13. raise (v): quyên gĩp, gây quỹ IV. SPEAKING 1. time management skills /taɪm ˈmỉnɪʤmənt skɪlz/ (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian 2. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp 3. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được 4. contact /ˈkɒntỉkt/ (v): liên hệ 5. First of all, (Trước tiên) 6. Second,(Thứ hai) 7. Third, (Thứ ba) 8. Finally, (Cuối cùng) 9. For example, (Ví dụ như) 10. For instance, (Ví dụ như) 11. such as (...chẳng hạn như) V.LISTENING 1. non-profit organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tổ chức phi lợi nhuận 2. training courses /ˈtreɪnɪŋ ˈkɔːsɪz/ (n.phr): các khĩa đào tạo 3. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj): cĩ kinh nghiệm 4. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống 5. get support /gɛt səˈpɔːt/ (v.phr): hỗ trợ 7. Community Development (n phr) phát triển cộng đồng 8. Donation(n) sự quyên gĩp 9. create facilities (v phr) tạo ra cơ sở vật chất 10. experienced volunteer (n) tình nguyện viên giàu kinh nghiệm 11. application form(n phr) đơn xin việc VI. WRITING 1. be available for /biː əˈveɪləbl fɔː/ (v.phr): cĩ sẵn 2. public announcement /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/ (n.phr): thơng báo cơng khai 3. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): quan tâm 4. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu 5. look forward to doing something /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): mong muốn làm gì đĩ 6. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy 7. job duties /ʤɒb ˈdjuːtiz/ (n.phr): nhiệm vụ cơng việc quality /ˈkwɒləti/ (n): phẩm chất VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. cheerful /ˈtʃɪəfl/ (adj): vui vẻ 2. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối 3. be preparing for something /biː prɪˈpeərɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị cho việc gì đĩ 4. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá 5. grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj): biết ơn 6. practical /ˈprỉktɪkl/ (adj): thực tế 7. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): chú trọng vào 8. digital technology /ˈdɪʤɪtl tɛkˈnɒləʤi/ (n.phr): cơng nghệ kỹ thuật số 9. life-saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ (n.phr): kỹ năng cứu người 10. excited (adj): hào hứng 11. worried (adj): lo lắng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu 2. crave /kreɪv/ (v): khao khát 3. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đĩi 4. aim /eɪm/ (v): mục tiêu 5. carry out /'kỉri 'aut/ (phr.v): thực hiện 6. end (v): kết thúc / endless (adj): vơ hạn 7. help (v): giúp đỡ /helpful (adj): cĩ ích, giúp ích 8. donate (v): quyên gĩp /donation (n): sự quyên gĩp 9. increase (n): sự gia tăng/increase (v): làm tăng 10. present (n): mĩn quà/present (v): thuyết trình 11. record (n): bản ghi chép/record (v): thu âm, ghi hình UNIT 5: INVENTIONS GETTING STARTED invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sáng chế computer hardware /kəmˈpjuːtə ˈhɑːdweə/ (n.phr): phần cứng máy tính useful /ˈjuːs.fəl/ (adj): hữu ích allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr): cho phép ai đĩ làm gì completely /kəmˈpliːtli/ (adv): hồn tồn be suitable for something /biː ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): thích hợp cho educational apps /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ỉps/ (n.phr): ứng dụng giáo dục be convenient for /biː kənˈviːniənt fɔː/ (v.phr): thuận tiện cho communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp discuss /dɪˈskʌs/ (v): bàn bạc laptop /ˈlỉptɒp/ (n): chiếc máy tính xách tay valuable (adj): cĩ giá trị smartphone (n): điện thoại di động LANGUAGE invention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ internet /ˈɪntənet/ family /ˈfỉməli/ (n): gia đình advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): sơ-cơ-la invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh Africa /ˈỉfrɪkə/ (n): châu Phi computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều grandfather /ˈɡrỉnfɑːðə(r)/ (n): ơng (nội/ ngoại) tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/(v,n): tận dụng, lợi thế experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thử nghiệm avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh angry /ˈỉŋɡri/ (adj): tức giận play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ (v.phr): chơi trị chơi máy tính modern device /ˈmɒdən dɪˈvaɪs/ (n.phr): các thiết bị hiện đại computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ (n.phr): khoa học máy tính language games /ˈlỉŋgwɪʤ geɪmz/ (n.phr): trị chơi ngơn ngữ III. READING 1. Artificial Intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/ (n.phr): trí tuệ nhân tạo 2. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): người máy 3. human language /ˈhjuːmən ˈlỉŋgwɪʤ/ (n.phr): ngơn ngữ lồi người 4. be applied to /biː əˈplaɪd tuː/ (v.phr): được ứng dụng 5. vacuum cleaners /ˈvỉkjʊəm ˈkliːnəz/ (n): máy hút bụi 6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả 7. collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (v.phr): thu thập thơng tin 8. route /ru:t/ (n): tuyến đường 9. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ cĩ 10. computer programmes /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgrỉmz/ (n.phr): chương trình máy tính 11. make machines /meɪk məˈʃiːnz/ (v.phr): cỗ máy IV. SPEAKING 1. E-readers /iː-ˈriːdəz/ (n.phr): thiết bị đọc sách điện tử 2. 3D printing /θriːdiː ˈprɪntɪŋ/ (n.phr): in 3D 3. driverless car /ˈdraɪvləs kɑː/ (n.phr): xe khơng người lái 4. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách 5. be used for /biː juːzd fɔː/ (v.phr): được sử dụng 6. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển 7. important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng Cấu trúc: S + help(s)/ allow(s) us to do sth: ... giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì We/ People (can) use sth to do/ for sth: Chúng ta/ Mọi người cĩ thể sử dụng... để... S + is/ are used for sth/ doing sth: ... được sử dụng cho việc V. LISTENING 1. button /ˈbʌtn/ (n): nút 2. charge /tʃɑːdʒ/ (v): sạc 3. stain /steɪn/ (n): vết bẩn 4. press /pres/ (v): nhấn 5. vacuum cleaner (n Phr) máy hút bụi VI. WRITING 1. diagram /ˈdaɪəɡrỉm/ (n): biểu đồ 2. plan holidays /plỉn ˈhɒlədeɪz/(v.phr): lên kế hoạch cho kỳ nghỉ 3. clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v.phr): dọn dẹp nhà cửa 4. transport /ˈtrỉnspɔːt/ (n): giao thơng 5. Explanation (n) lời giải thích 6. Benefit (n) lợi ích VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. let someone know /lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/ (v.phr): cho ai đĩ biết điều gì 2. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu 3. further information /ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n.phr): thơng tin thêm 4. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý 5. run /rʌn/ (v): chạy bằng 6. control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển 7. processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ (n.phr): tốc độ bộ xử lý 8. Random Access Memory(RAM) /ˈrỉndəm ˈỉksɛs ˈmɛməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 9. display /dɪˈspleɪ/ (v): hiển thị 10. storage space /ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr): khơng gian lưu trữ 11. battery /ˈbỉtri/ (n): pin 12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): dân thiết kế 13. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 2. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh 3. memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ 4. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại) 5. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính 6. Technology Fair /tɛkˈnɒləʤi feə/ n.phr): hội chợ cơng nghệ 7. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt 8. TV designs /ˌtiːˈviː dɪˈzaɪnz/ (n.phr): thiết kế TV UNIT 6: GENDER EQUALITY GETTING STARTED gender equality /ˈʤɛndər i(ː)ˈkwɒlɪti/ (n/p): bình đẳng giới career choices /kəˈrɪə ˈʧɔɪsɪz/ (n/p): lựa chọn nghề nghiệp equal opportunity /ˈiːkwəl ˌɒpəˈtjuːnɪti/ (n/p): cơ hội bình đẳng hike /haɪk/ (v): đi bộ đường dài adorable /əˈdɔːrəbl/ (adj): đáng yêu surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): bác sĩ phẫu thuật airline pilot /ˈeəlaɪn ˈpaɪlət/ (n): phi cơng hàng khơng focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào come true /kʌm truː/ (v.phr): hiện thực be allowed to do something /biː əˈlaʊd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): khơng được phép be encouraged to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): được khuyến khích làm gì be kept home /biː kɛpt həʊm/ (v.phr): được giữ ở nhà treat /triːt/ (v): đối xử physics /ˈfɪzɪks/ (n): mơn Lý LANGUAGE celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy require /rɪˈkwaɪə(r)/ vThe job requires both physical and mental strength deal with /diːl wɪð/ (v.phr): giải quyết rights /raɪts/ (n): quyền operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n): ca phẫu thuật influence /ˈɪnfluəns/ (v): ảnh hưởng 8.income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập 9. married women /ˈmỉrɪd ˈwɪmɪn/ (n.phr): phụ nữ đã cĩ gia đình 10. be offered to /biː ˈɒfəd tuː/ (v.phr): được cung cấp 11. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia 12. fighter pilot /ˈfaɪtə ˈpaɪlət/ (n): phi cơng chiến đấu 13. guests /gɛsts/ (n): khách 14. provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cung cấp cho ai đĩ cái gì 15. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ III. READING take care of /teɪk ker ɒv/ (phr.v): chăm sĩc be unable to /biː ʌnˈeɪbl tuː/ (v.phr): khơng thể đọc challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ (v): thách thức be forced to /biː fɔːst tuː/ (v.phr): buộc phải protect someone from something /prəˈtɛkt ˈsʌmwʌn frɒm ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): bảo vệ ai đĩ khỏi cái gì domestic violence /dəʊˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ (n.phr): bạo lực gia đình child marriage /ʧaɪld ˈmỉrɪʤ/ (n.phr): kết hơn trẻ em give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng 13.community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng 14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền 15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng 16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 17.lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến IV. SPEAKING shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr): trợ lý cửa hàng nurse /nɜːs/ (n): y tá firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n): cơ giáo mẫu giáo engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr): thể lực communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr): làm việc tốt dưới áp lực gentle /ˈdʒentl/ (adj): nhẹ nhàng persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng thuyết phục work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch trình làm việc V. LISTENING parachutist /ˈpỉrəʃuːtɪst/(n): vận động viên nhảy dù Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgrỉm/ (n.phr): chương trình vũ trụ của Liên Xơ travel into space /ˈtrỉvl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr): du hành vào vũ trụ award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng VI. WRITING 1. medical knowledge /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/ (n.phr): kiến thức y học 2. make important decisions /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/ (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng 3. mentally /ˈmɛntəli/ (adv): tinh thần 4. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm 5. benefit from /ˈbɛnɪfɪt frɒm/ (v.phr): lơi ích từ VII COMMUNICATION AND CULTURE medical school /ˈmɛdɪkəl skuːl/ (n.phr): trường Y disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): khơng đồng ý take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp ban /bỉn/ (n): lệnh cấm competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/
File đính kèm:
- tu_vung_tieng_anh_lop_10_global_success.doc